Đề cương ôn tập tiếng anh lớp 3 giữa kì 2 global success NĂM 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm 10 trang. Các bạn xem và tải đề cương ôn tập tiếng anh lớp 3 giữa kì 2 global success về ở dưới.
ÔN LÝ THUYẾT
UNIT 11
1. Để hỏi và trả lời xem kia là ai:
Example
Who is that? (Kia là ai?)
It’s my sister. (Đó là chị gái tôi.)
Who is that? (Kia là ai?)
It’s my classmate. (Đó là bạn cùng lớp của tôi.)
Who is that? (Kia là ai?)
It’s my teacher. (Đó là thầy giáo tôi.)
Who is that? (Kia là ai?)
It’s my mother. (Đó là mẹ tôi.)
2. Để hỏi và trả lời về tuổi của một người nào đó trong gia đình.
How old is he? (Anh ấy bao nhiêu tuổi?)
He is eighteen years old. (Anh ấy 18 tuổi.)
How old is she? (Chị ấy bao nhiêu tuổi?)
She is twelve years old. (Chị ấy 12 tuổi.)
UNIT 12
1. Để hỏi và trả lời về nghề nghiệp của ai đó.
Examples:
2. Để đoán xem anh ấy/ cô ấy có phải làm nghề gì đó hay không.
Examples:
UNIT 13
1. Để hỏi và trả lời xem cái gì/ phòng gì đó ở đâu. (Hỏi chủ ngữ số ít)
Example:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 GIỮA KÌ 2
ÔN LÝ THUYẾT
UNIT 11
1. Để hỏi và trả lời xem kia là ai:
Question | Who is that? |
Answer | It’s my + … |
Who is that? (Kia là ai?)
It’s my sister. (Đó là chị gái tôi.)
Who is that? (Kia là ai?)
It’s my classmate. (Đó là bạn cùng lớp của tôi.)
Who is that? (Kia là ai?)
It’s my teacher. (Đó là thầy giáo tôi.)
Who is that? (Kia là ai?)
It’s my mother. (Đó là mẹ tôi.)
2. Để hỏi và trả lời về tuổi của một người nào đó trong gia đình.
Question | How old is he/ she? |
Answer | He is + số tuổi (+ years old). (nếu nói về nam giới) |
She is + số tuổi (+ years old). (nếu nói về nữ giới) |
How old is he? (Anh ấy bao nhiêu tuổi?)
He is eighteen years old. (Anh ấy 18 tuổi.)
How old is she? (Chị ấy bao nhiêu tuổi?)
She is twelve years old. (Chị ấy 12 tuổi.)
UNIT 12
1. Để hỏi và trả lời về nghề nghiệp của ai đó.
Question: | What’s his/ her job? (Nghề của anh ấy/ cô ấy là gì?) |
Answer: | He’s a/ an + job. (Anh ấy là một …) She’s a/ an + job. (Cô ấy là một …) |
- What’s his job? (Anh ấy làm nghề gì?)
- He’s a teacher. (Anh ấy là một giáo viên.)
- What’s her job? (Cô ấy làm nghề gì?)
- She’s a farmer. (Cô ấy là một nông dân)
2. Để đoán xem anh ấy/ cô ấy có phải làm nghề gì đó hay không.
Question: | Is he/ she a/an …? (Anh ấy/ cô ấy có phải là một … không?) |
Answer: | Yes, he/ she is. (Đúng vậy.) No, he/ she isn’t. (Không đúng) |
- Is he a doctor? (Anh ấy là bác sĩ phải không?)
- Yes, he is. (Đúng vậy.)
- Is she a singer? (Cô ấy là ca sĩ phải không?)
- No, she isn’t. (Không đúng.)
UNIT 13
1. Để hỏi và trả lời xem cái gì/ phòng gì đó ở đâu. (Hỏi chủ ngữ số ít)
Question | Where is the …? |
Answer | It’s here/ there. |
- Where is the living room? (Phòng khách ở đâu?)
- It’s here. (Nó ở đây.)
- Where is the bedroom? (Phòng ngủ ở đâu?)
- It’s there. (Nó ở kia.)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
CÁC TỆP ĐÍNH KÈM (2)
- yopo.vn--ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 3 GIỮA KÌ 2.docxDung lượng tệp: 52.2 KB
BẠN MUỐN MUA TÀI NGUYÊN NÀY?
Các tệp đính kèm trong chủ đề này cần được thanh toán để tải. Chi phí tải các tệp đính kèm này là 49,000 VND. Dành cho khách không muốn tham gia gói THÀNH VIÊN VIP
GIÁ TỐT HƠN
Gói thành viên VIP
- Tải được file ở nhiều bài
- Truy cập được nhiều nội dung độc quyền
- Không quảng cáo, không bị làm phiền
- Gói 1 tháng chỉ dùng tải giáo án,đề thi học kì từ khối 1-12
- Từ gói 3 tháng trở lên để tải mở rộng các thư mục...
- Được tư vấn, hỗ trợ qua zalo 0979.702.422
Chỉ từ 200,000 VND/tháng
Mua gói lẻ
- Chỉ tải duy nhất toàn bộ file trong bài đã mua
- Cần mua file ở bài khác nếu có nhu cầu tải
- Tốn kém cho những lần mua tiếp theo
- Được tư vấn, hỗ trợ qua zalo 0979.702.422
49,000 VND
Sau khi thanh toán thành công, hệ thống sẽ tự động chuyển hướng bạn về trang download tài liệu