- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,533
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập tiếng anh lớp 3 global success CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM 2024-2025 LINK DRIVE được soạn dưới dạng file word gồm 19 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 KÌ 1
ÔN LÝ THUYẾT
UNIT 1
a. Để nói xin chào và giới thiệu tên của mình
Cách 1: Hello/ Hi. I’m + tên của mình.
Cách 2: Hello,/ Hi, + tên người bạn của mình. I’m + tên của mình.
Example:
Ex 1: Hello. I’m Linda. (Xin chào. Tớ là Linda.)
Ex 2: Hi. I’m Lucy. (Xin chào. Tớ là Lucy.)
Ex 3: Hello, Ben. I’m Minh. (Xin chào, Ben. Tớ là Min.)
Ex 4: Hi, Lucy. I’m Thuy. (Xin chào, Lucy. Tớ là Thúy.)
b. Hỏi thăm sức khỏe:
Để hỏi: How are you? (Bạn có khỏe không?)
Để trả lời: Fine, thank you. Hoặc I’m fine, thank you. (Mình khỏe, cảm ơn bạn.)
c. Chào tạm biệt:
Chúng ta có nhiều cách để nói lời tạm biệt:
Example:
Goodbye! – Tạm biệt (Dùng khi tạm biệt thầy cô hoặc người lớn tuổi.)
Bye/ Byebye! – Tạm biệt. (Dùng khi tạm biệt bạn bè hoặc người ít tuổi hơn.)
Ngoài ra ta cũng có thể nói tạm biệt bằng các mẫu câu sau:
Example:
See you soon! – Hẹn gặp lại.
See you later! – Hẹn gặp lại.
Nice to meet you. – Rất vui khi gặp bạn.
UNIT 2
1. Để hỏi và trả lời xem tên của bạn là gì.
Example:
2. Để hỏi và trả lời xem tuổi của bạn là bao nhiêu.
Example:
Chú ý:
3. Cách chia động từ be
UNIT 3
1. This
- This dùng để giới thiệu hoặc hỏi người ở gần
- This dùng để giới thiệu hoặc hỏi vật ở gần
LINK TẢI
Nguồn: Thầy ĐẠI LỢI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 KÌ 1
ÔN LÝ THUYẾT
UNIT 1
a. Để nói xin chào và giới thiệu tên của mình
Cách 1: Hello/ Hi. I’m + tên của mình.
Cách 2: Hello,/ Hi, + tên người bạn của mình. I’m + tên của mình.
Example:
Ex 1: Hello. I’m Linda. (Xin chào. Tớ là Linda.)
Ex 2: Hi. I’m Lucy. (Xin chào. Tớ là Lucy.)
Ex 3: Hello, Ben. I’m Minh. (Xin chào, Ben. Tớ là Min.)
Ex 4: Hi, Lucy. I’m Thuy. (Xin chào, Lucy. Tớ là Thúy.)
b. Hỏi thăm sức khỏe:
Để hỏi: How are you? (Bạn có khỏe không?)
Để trả lời: Fine, thank you. Hoặc I’m fine, thank you. (Mình khỏe, cảm ơn bạn.)
c. Chào tạm biệt:
Chúng ta có nhiều cách để nói lời tạm biệt:
Example:
Goodbye! – Tạm biệt (Dùng khi tạm biệt thầy cô hoặc người lớn tuổi.)
Bye/ Byebye! – Tạm biệt. (Dùng khi tạm biệt bạn bè hoặc người ít tuổi hơn.)
Ngoài ra ta cũng có thể nói tạm biệt bằng các mẫu câu sau:
Example:
See you soon! – Hẹn gặp lại.
See you later! – Hẹn gặp lại.
Nice to meet you. – Rất vui khi gặp bạn.
UNIT 2
1. Để hỏi và trả lời xem tên của bạn là gì.
What’s your name? My name is + name. |
Example:
- What is your name? (Tên của bạn là gì?)
- What’s your name? (Tên của bạn là gì?)
2. Để hỏi và trả lời xem tuổi của bạn là bao nhiêu.
How old are you? I’m … years old. |
Example:
- How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
- How old are you, Hoa? (Bạn bao nhiêu tuổi, Hoa?)
Chú ý:
What’s = What is My name’s = my name is |
3. Cách chia động từ be
Subject Pronoun | be | Example |
I | am | I am Lan. |
You | are | You are good. |
We | are | We are pupils. |
They | are | They are from England. |
He | is | He is a nice boy. |
She | is | She is kind. |
It | is | It is small. |
UNIT 3
1. This
- This dùng để giới thiệu hoặc hỏi người ở gần
Câu khẳng định: This is + tên. (Đây là + tên) Example: This is Tony. (Đây là Tony). This is Linda. (Đây là Linda). This is Mai. (Đây là Mai). | Câu hỏi: Is this + tên. (Đây có phải + tên) Câu trả lời: Nếu đúng: Yes, it is. (Ừ, đúng rồi.) Nếu sai: No, it isn’t. (Không, không phải.) Example: Is this Lan? (Đây có phải Lan không?) Yes, it is./ No, it isn’t. |
- This dùng để giới thiệu hoặc hỏi vật ở gần
LINK TẢI
Nguồn: Thầy ĐẠI LỢI