- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,533
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập tiếng anh lớp 5 học kì 1 NĂM 2024-2025 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
FULL FILE
tin cá nhân của một người, ta sử dụng cấu trúc sau:
Example: Can you tell me about yourself? (Bạn có thể giới thiệu về bản thân mình không?)
I’m in Class 5B. I live in the city. (Tớ học lớp 5B. Tớ sống ở thành phố.)
2. Khi muốn hỏi về điều gì mà ai đó thích, ta sử dụng cấu trúc sau:
Example1: What’s your favourite subject? (Môn học yêu thích của bạn là gì?)
It's English. (Đó là môn Tiếng Anh.)
Example 2: What’s your favourite color? (Màu yêu thích của bạn là gì?)
It's red. (Đó là màu đỏ.)
1. Hỏi – đáp về nơi ở của ai đó.
Do you live in this/ that___________?
Yes, I do.
No, I don’t.
Example: Do you live in this building? (Có phải bạn sống ở toà nhà này không?)
Yes, I do. (Đúng vậy)
2. Hỏi – đáp về địa chỉ của ai đó.
Example: What is your address? (Địa chỉ sống của bạn ở đâu?)
It’s 100 London Street. (Đó là ở số 100 đường London.)
1. Khi muốn hỏi về quốc tịch của một người, ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Example: What nationality is Mary? (Mary có quốc tịch gì?)
She is Australian. (Cô ấy có quốc tịch Úc.)
2. Khi muốn hỏi về tính cách của một người, ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Example: What is he like? (Anh ấy có tính cách như thế nào?)
He is very friendly. (Anh ấy là người rất thân thiện.)
UNIT 4: OUR FREE - TIME ACTIVITIES
1. Khi muốn hỏi về việc ai đó thích làm gì vào thời gian rảnh, ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Example: What do you like doing in your free time? (Bạn thích làm gì vào lúc rảnh rỗi?)
I like reading books. (Tôi thích đọc sách.)
2. Khi muốn hỏi về việc ai đó làm gì vào dịp cuối tuần, ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Example: What do you do at the weekend? (Bạn làm gì vào dịp cuối tuần?)
I often go fishing. (Tôi thường đi câu.)
UNIT 5: MY FUTURE JOBS
1. Khi muốn hỏi về nghề nghiệp mà ai đó muốn làm trong tương lai, ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Example: What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm gì trong tương lai?)
I would like to be a teacher. (Tôi muốn trở thành một giáo viên.)
2. Khi muốn hỏi về lý do tại sao ai đó muốn làm nghề gì, ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Example: Why would he like to be a gardener? (Tại sao anh ấy muốn trở thành một người thợ làm vườn?)
Because he would like to grow flowers. (Bởi vì anh ấy muốn trồng hoa.)
3. Lưu ý
Would like = ‘d like
1. Khi muốn hỏi về vị trí của phòng học trong trường, ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Example: Where is the Art room? (Phòng Mỹ thuật nằm ở đâu vậy?)
It’s on the first floor. (Nó nằm ở tầng một.)
2. Khi muốn hỏi về đường đến một địa điểm nào đó, ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Example: Coud you tell me the way to the music room, please? (Bạn có thể chỉ cho tôi đường tới phòng âm nhạc được không?)
Go past the library and turn right. (Đi qua thư viện rồi rẽ phải.)
1. Khi muốn hỏi và trả lời về hoạt động yêu thích ở trường của ai đó, ta sử dụng cấu trúc sau:
Example: What school activity does he like? (Hoạt động nào ở trường mà anh ấy thích?)
He likes reading books. (Anh ấy thích đọc sách.)
2. Khi muốn hỏi và trả lời về lý do tại sao người đó lại thích hoạt động này, , ta sử dụng cấu trúc sau:
Example: Why does Mary like doing projects? (Tại sao Mary thích làm bài tập dự án?)
Because she thinks it’s very useful. (Bởi vì cô ấy nghĩ nó rất hữu ích.)
1. Khi muốn hỏi và trả lời về vị trí của đồ dùng học tập, ta sử dụng cấu trúc sau:
Example: Where are the books? (Những quyển sách nằm ở đâu?)
They are on the desk. (Chúng ở trên bàn.)
2. Khi muốn hỏi và trả lời về cái gì đó thuộc sở hữu của ai, ta sử dụng cấu trúc sau:
Example: Whose crayon is this? (Chiếc bút màu này là của ai?)
It’s Linda’s. (Nó là bút của Linda.)
1. Khi muốn hỏi và trả lời về việc có phải ai đó đã ở đâu trong quá khứ, ta sử dụng cấu trúc sau:
Example: Were you at the campsite yesterday? (Bạn đã ở khu cắm trại ngày hôm qua phải không?)
Yes, we were. (Đúng vậy.)
2. Khi muốn hỏi và trả lời về ai đó đã làm gì trong quá khứ, ta sử dụng cấu trúc sau:
Example: What did you do yesterday? (Bạn đã làm gì vào ngày hôm qua?)
FULL FILE
tin cá nhân của một người, ta sử dụng cấu trúc sau:
Can you tell me about yourself? I’m in ____________________. I live in the________________. |
I’m in Class 5B. I live in the city. (Tớ học lớp 5B. Tớ sống ở thành phố.)
2. Khi muốn hỏi về điều gì mà ai đó thích, ta sử dụng cấu trúc sau:
What’s your favourite _____________________? It’s____________________________________. |
Example1: What’s your favourite subject? (Môn học yêu thích của bạn là gì?)
It's English. (Đó là môn Tiếng Anh.)
Example 2: What’s your favourite color? (Màu yêu thích của bạn là gì?)
It's red. (Đó là màu đỏ.)
UNIT 2: OUR HOMES
1. Hỏi – đáp về nơi ở của ai đó.
Do you live in this/ that___________?
Yes, I do.
No, I don’t.
Example: Do you live in this building? (Có phải bạn sống ở toà nhà này không?)
Yes, I do. (Đúng vậy)
2. Hỏi – đáp về địa chỉ của ai đó.
What is your address? It’s + địa chỉ. |
It’s 100 London Street. (Đó là ở số 100 đường London.)
UNIT 3: MY FOREIGN FRIENDS
1. Khi muốn hỏi về quốc tịch của một người, ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
What nationality is he/ she? He/ she is + tên quốc tịch. |
She is Australian. (Cô ấy có quốc tịch Úc.)
2. Khi muốn hỏi về tính cách của một người, ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
What is he/she like? He/ She + is + adj. |
He is very friendly. (Anh ấy là người rất thân thiện.)
UNIT 4: OUR FREE - TIME ACTIVITIES
1. Khi muốn hỏi về việc ai đó thích làm gì vào thời gian rảnh, ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
What do you like + Ving + in your free time ? I + like + Ving. |
I like reading books. (Tôi thích đọc sách.)
2. Khi muốn hỏi về việc ai đó làm gì vào dịp cuối tuần, ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
What do you do at the weekend? S + V +___________________. |
I often go fishing. (Tôi thường đi câu.)
UNIT 5: MY FUTURE JOBS
1. Khi muốn hỏi về nghề nghiệp mà ai đó muốn làm trong tương lai, ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
What would + S + like to be in the future? S + would like to be + a/an ______________________. |
I would like to be a teacher. (Tôi muốn trở thành một giáo viên.)
2. Khi muốn hỏi về lý do tại sao ai đó muốn làm nghề gì, ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Why would + S + like to be _____________________? Because S + would like to ______________________. |
Because he would like to grow flowers. (Bởi vì anh ấy muốn trồng hoa.)
3. Lưu ý
Would like = ‘d like
UNIT 6: OUR SCHOOL ROOMS
1. Khi muốn hỏi về vị trí của phòng học trong trường, ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Where’s the + ____________________? It’s on the +______________________. |
It’s on the first floor. (Nó nằm ở tầng một.)
2. Khi muốn hỏi về đường đến một địa điểm nào đó, ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Coud you tell me the way to the + địa điểm, please? V (chỉ phương hướng) +_____________________. |
Go past the library and turn right. (Đi qua thư viện rồi rẽ phải.)
UNIT 7: OUR FAVOURITE SCHOOL ACTIVITIES
1. Khi muốn hỏi và trả lời về hoạt động yêu thích ở trường của ai đó, ta sử dụng cấu trúc sau:
What school activity does she/he like? She/ he likes __________________. |
He likes reading books. (Anh ấy thích đọc sách.)
2. Khi muốn hỏi và trả lời về lý do tại sao người đó lại thích hoạt động này, , ta sử dụng cấu trúc sau:
Why does he/she like _______________? Because he/she thinks it’s____________. |
Because she thinks it’s very useful. (Bởi vì cô ấy nghĩ nó rất hữu ích.)
UNIT 8: IN OUR CLASSROOM
1. Khi muốn hỏi và trả lời về vị trí của đồ dùng học tập, ta sử dụng cấu trúc sau:
Where + be + the ____________? S + be + vị trí. |
They are on the desk. (Chúng ở trên bàn.)
2. Khi muốn hỏi và trả lời về cái gì đó thuộc sở hữu của ai, ta sử dụng cấu trúc sau:
Whose + N + is this? It’s ____________________. |
It’s Linda’s. (Nó là bút của Linda.)
UNIT 9: OUR OUTDOOR ACTIVITIES
1. Khi muốn hỏi và trả lời về việc có phải ai đó đã ở đâu trong quá khứ, ta sử dụng cấu trúc sau:
Were you at the + địa điểm + yesterday? Yes, we were. No, we weren’t. |
Yes, we were. (Đúng vậy.)
2. Khi muốn hỏi và trả lời về ai đó đã làm gì trong quá khứ, ta sử dụng cấu trúc sau:
What did you do yesterday? We + V quá khứ +____________________. |