Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 4
  • Views 6K

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
81,465
Điểm
113
tác giả
Đề cương ôn tập toán 7 học kì 2 NĂM 2022 - 2023 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 7 trang. Các bạn xem và tải đề cương ôn tập toán 7 học kì 2 Về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ TOÁN 7 – HK II

  • TRẮC NGHIỆM
  • Có năm chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp. Những kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra là
A. . B. . C. . D.

Tổ của lớp có học sinh nữ là: Ánh, Hà, Hương, Nga, Lan và học sinh nam là Bình, Bắc, Dũng, Nam, Hùng, Hưng, Việt. Chọn ra ngẫu nhiên một học sinh trong tổ của lớp . Xét biến cố: “Học sinh được chọn ra là học sinh nữ”. Những kết quả thuận lợi cho biến cố đó là

A. Ánh. B. Ánh, Hà. C. Ánh, Nam. D. Ánh, Hà, Hương, Nga, Lan.

  • Có năm chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp. Số kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra là
  • 1. B. . C. 4. D. 2.
  • Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số. Số kết quả có thể xảy ra đối với số được viết ra là
A. . B. . C. . D. .

Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 40. Xét biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số chia hết cho ”. Số những kết quả thuận lợi cho biến cố đó là

A.6. B. 6. C. 7. D. 8.

Môt hộp có chiếc thẻ được đánh số từ đến . Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ trong hộp. Xác suất của biến cố “Thẻ rút được có số ” là

A. . B. . C. . D. .

Bạn Minh gieo một con xúc xắc tới lần. Số chấm xuất hiện trên mặt con xúc xắc là . Khi đó, tập hợp các kết quả có thể xảy ra của thí nghiệm gieo xúc xắc là

A. B. C. D.

Một hộp có 20 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số , hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chẵn”

A. . B. . C. . D. .

Có tấm bìa được đánh số từ đến . Lấy ngẫu nhiên tấm bìa. Xác suất của biến cố “Tấm bìa lấy được tấm bìa ghi số ” là

A. . B. . C. . D. .

Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến :

A. B. C. D.

Đa thức có hệ số cao nhất là:

A. 1 B. 15 C. -3 D. -1

Đa thức có bậc là :

A. 4 B. 8 C. 3 D. 5

Đa thức có hệ số tự do là:

A. 9 B. -37 C. 46 D. -28

Đa thức có nghiệm

A. B. C. D.

Đa thức có nghiệm là

A. B. C. D.

là nghiệm của đa thức nào trong các đa thức dưới đây?

A. B. C. D.

Chọn câu sai

A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng . B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.

C. Tam giác cân là tam giác đều. D. Tam giác đều là tam giác cân.

Cho tam giác cân tại . Chọn kết luận đúng nhất

A. Tam giác có B. Tam giác đều

C. Tam giác có D. Tam giác có

Cho tam giác có . Khi đó:

A. là tam giác vuông B. là tam giác cân

C. là tam giác vuông cân D. Cả A, B, C đều đúng

Cho có . Khi đó

A. là tam giác nhọn B. là tam giác cân

C. là tam giác đều D. Cả A, B, C đều đúng

Cho có . Khi đó là tam giác gì? Chọn đáp án đúng nhất.

A. Tam giác nhọn B. Tam giác đều

C. Tam giác vuông cân D. Tam giác vuông

Cho cân tại A. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. B. C. D.

Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng thì góc ở đáy là:

A. B. C. D.

Một tam giác cân có góc ở đáy bằng thì góc ở đỉnh bằng

A. B. C. D.

Cho tam giác vuông tại Khoảng cách từ đến đường thẳng bằng độ dài đoạn thẳng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Cho tam giác vuông tại Đường xiên kẻ từ đến đường thẳng là đoạn thẳng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Từ một điểm ở ngoài đường thẳng , số đường xiên có thể kẻ từ điểm đến đường thẳng là:

A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số

Cho hình vẽ sau, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Đoạn thẳng là một đường xiên kẻ từ đến đường thẳng .

B. Đoạn thẳng là một đường xiên kẻ từ đến đường thẳng .

C. Đoạn thẳng là đường vuông góc kẻ từ đến đường thẳng .

D. Điểm là chân đường vuông góc hay hình chiếu của điểm trên đường thẳng .

  • Xét các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng. Trong một tam giác giao điểm của ba trung tuyến gọi làTN7 40
  • A. Trọng tâm tam giác. B. Trực tâm tam giác.
  • C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác.
  • Điền số thích hợp vào chỗ trống: “Trọng tâm của một tam giác cách mỗi đỉnh một khoảng bằng … độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy.
  • A. . B. . C. . D. .
  • Cho tam giác có là trọng tâm của tam giác, là trung điểm của . Khi đó. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
  • A. . B. . C. . D. .
  • Cho là trọng tâm của tam giác với đường trung tuyến . Câu nào sau đây đúng.
  • A. . B. . C. . D. .
  • Cho tam giác có hai trung tuyến và cắt nhau tại , ta có.
  • A. . B. . C. . D. .
  • Cho hình vẽ sau

  • Biết . Tính .
  • A. . B. . C. . D. .
  • Cho có là trung điểm của . là trọng tâm của tam giác và . Tính độ dài đoạn thẳng .
  • A. . B. . C. . D. .
  • Tam giác có trung tuyến và trọng tâm . Độ dài đoạn là
  • A. . B. . C. . D. .
  • Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác
A. cách đều ba cạnh của tam giác

B. cách mỗi đỉnh một khoảng bằng hai phần ba độ dài đường trung trực đi qua đỉnh ấy.

C. cách đều ba đỉnh của tam giác.

D. gọi là trọng tâm tam giác.

Cho điểm O cách đều ba đỉnh tam giác ABC khi đó

A. điểm O là giao điểm của hai đường trung tuyến của D ABC.

B. điểm O là giao điểm của hai đường phân giác của D ABC.

C. điểm O là giao điểm của hai đường trung trực của D ABC.

D. điểm O gọi là trọng tâm tam giác.

Cho điểm O cách đều ba đỉnh tam giác ABC nhọn khi đó

A. điểm O nằm trong D ABC B. điểm O nằm trên một cạnh của D ABC

C. điểm O nằm ngoài D ABC D. điểm O là trung điểm cạnh BC


Chọn khẳng định đúng nhất trong mỗi câu sau :

A. Giao điểm của hai đường phân giác cách đều ba cạnh của nó ;

B. Giao điểm của ba đường phân giác cách đều ba cạnh của nó ;

C. Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác cách đều các cạnh ;

D. Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác cách đều ba cạnh của tam giác đó.

Cho tam giác có là đường phân giác, . Khi đó, số đo của là:

A. ; B. ; C. ; D. .

Cho tam giác có là đường phân giác, . Khi đó, số đo của là:

A. ; B. ; C. ; D. .

Em hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…):

“Ba đường phân giác của tam giác giao nhau tại một điểm. Điểm đó cách đều … của tam giác đó”.

A. ba đỉnh; B. ba cạnh; C. hai cạnh; D. bốn đỉnh.

  • TỰ LUẬN
  • PHẦN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
  • Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp có 12 thẻ, mỗi thẻ được đánh số từ 1 đến 12. Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số không chia hết cho 2”. Tính xác xuất của biến cố trên.
  • Lấy ngẫu nhiên từ hộp một quả bóng, trong hộp có 15 quả bóng cùng loại, mỗi quả được ghi một trong các số . Xét biến cố “Số xuất hiện trên quả bóng được lấy là số chia hết cho 3”. Tính xác suất của biến cố đó
  • Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
  • “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia 4 dư 2”.
  • “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia cho 2 và 3 đều dư 1”.
  • Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số. Tính xác suất của mỗi biến cố “Số tự nhiên được viết ra là lập phương của một số tự nhiên”.
  • Một chiếc hộp có 24 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số , hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tìm số phần tử của tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra. Sau đó, hãy tính xác suất của mỗi biến cố sau:
  • “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có một chữ số”.
  • “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số”.
  • “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3”.
  • “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số nguyên tố”.
  • “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là hợp số”.
  • Một chiếc hộp đựng quả bóng: một quả màu xanh, một quả màu đỏ, một quả màu vàng, một quả màu trắng, một quả màu đen. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng. Tính xác suất của biến cố “Quả bóng lấy ra có màu đỏ”
  • Có quả bóng được đánh số từ đến . Lấy ngẫu nhiêu một quả. Tính xác xuất của biến cố “Quả bóng lấy được có số không chia hết cho ”.
  • Bạn An mua quyển vở giá đồng một quyển và cái bút giá đồng một cái. Viết biểu thức biểu thị số tiền An phải trả.

  • PHẦN ĐẠI SỐ
  • Một người đi phút từ nhà đến bến xe buýt với vận tốc km/h rồi lên xe buýt đi phút nữa thì tới nơi làm việc. Vận tốc của xe buýt là km/h. Viết biểu thức biểu thị quãng đường người ấy đã đi từ nhà đến nơi làm việc.
  • Môt hình chữ nhật có chiều rộng là x (cm), chiều dài dài hơn chiều rộng là 3 (cm). Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích của hình chữ nhật
  • Môt hình vuông có chiều dài là y (cm). Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích của hình vuông.
  • Tính giá trị của biểu thức
  • tại ,
  • tại và .
  • tại .
  • So sánh giá trị của hai biểu thức đại số:
  • và khi và .
  • ; khi .
  • Cho các đa thức:


  • Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
    • Tính
    • Chứng tỏ x = 2 là nghiệm của đa thức M(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức N(x).
    • Cho hai đa thức:



    • Thu gọn đa thức (x), g(x) và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
    • Tính h(x) = (x) + g(x).
    • Cho hai đa thức . Tính tổng của hai đa thức theo hai cách.
    • Cho hai đa thức . Tính và tìm bậc của .
    • Cho hai đa thức:

    • Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
    • Tính .
    • PHẦN HÌNH HỌC
    • Cho vuông tại , M là trung điểm của . Gọi E và F là chân đường vuông góc kẻ từ và C đến đường thẳng . Chứng minh rằng
    • Cho tam giác MNP. Trên tia đối của tia MN lấy điểm I sao cho MI = MN. Qua điểm I kẻ IJ song song với NP, I thuộc đường thẳng MN. Kẻ MH vuông góc với NP tại H. Đường thẳng MH cắt IJ tại K. Chứng minh MH =MK.
    • Cho vuông tại , có . Gọi là hình chiếu của điểm trên đường thẳng . Trên tia HC lấy điểm D sao cho (điểm D khác điểm B). Gọi E là hình chiếu của D trên đường thẳng và K là hình chiếu của C trên đường thẳng . Chứng minh rằng:
    • Điểm D nằm trên đoạn thẳng .

    • Cho có hai góc B và C đều nhọn. Điểm M nằm giữa B và C. Gọi d là tổng khoảng cách từ B và C đến đường thẳng AM.
    • Chứng minh rằng:
    • Xác định vị trí điểm M sao cho d có giá trị lớn nhất.
    • Cho vuông tại B. Tia phân giác của góc cắt BC tại D. Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AD tại E. Chứng minh rằng .
    • Cho với là đường trung tuyến và là trọng tâm của .
    • Chứng minh
    • Tính độ dài đường trung tuyến biết .
    • Cho với là đường trung tuyến và là trọng tâm của .
    • Chứng minh
    • Tính độ dài đường trung tuyến biết .
    • Cho tam giác có các đường trung tuyến , , cắt nhau tại . Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho . Gọi là trung điểm của . Chứng minh rằng:
    • Các đường trung tuyến của tam giác bằng các cạnh tương ứng của tam giác .
    • b) .
    • Các cạnh của tam giác gấp đôi các đường trung tuyến tương ứng của tam giác .
    • Cho tam giác , các đường trung tuyến và cắt nhau tại .
    • Tính tỉ số và .
    • Chứng minh rằng .
    • Cho DABC có hai đường phân giác BECF cắt nhau tại điểm I.
  • Chứng minh rằng: hay ;
    • Vận dụng câu a) tính biết .
    • Vận dụng câu a) tính biết .
    • Cho góc , đường phân giác . Trên tia lấy điểm sao cho . Từ kẻ đường thẳng vuông góc với cắt tạị , cắt tại . Lấy trên tia sao cho là đường phân giác của góc . Hạ .
    • Chứng minh .
    • Biết , tính khoảng cách từ điểm đến .
    • Cho ,các tia phân giác ở góc và cắt nhau tại điểm I.
    • Biết , tính số đo góc .
    • Biết = 140°, tính số đo góc .
    • Chứng minh .
    • Bài 31: Cho tam giác ABC có , , AH là đường cao HM, HN lần lượt là đường phân giác của tam giác ABH và ACH. Gọi I là trung điểm của MN. Tia AI cắt BC ở K.

a) Chứng minh và I là trung điểm của AK.

b) Chứng minh tam giác MAN là tam giác vuông.

Bài 32: Cho tam giác ABC có ba đường trung tuyến đồng quy tại G. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia AG lấy điểm D sao cho GD = AG. Gọi I là trung điểm của BD; AI cắt BG tại E. Chứng minh rằng AE = 2EI.

Bài 33: Cho tam giác ABC cân tại A, . Các đường trung trực của AB và của AC cắt nhau tại O và cắt BC tại D và E. Chứng minh rằng:

a) OA là đường trung trực của BC;

b) BD = CE;

c) là tam giác cân

Bài 34: Cho tam giác có Trên cạnh lấy các điểm và sao cho . Gọi là giao điểm các tia phân giác trong của tam giác
a) Chứng minh là đường trung trực của
b) Chứng minh rằng
Bài 35: Cho tam giác cân ở đường phân giác Các đường trung trực của và cắt nhau tại

Chứng minh rằng ba điểm thẳng hàng.

Kéo dài cắt ở kéo dài cắt ở Chứng minh rằng và các đường trung trực của và đồng quy.

Bài 36: Cho tam giác có Các tia phân giác cắt nhau ở Hãy tính số đo góc



1681966118882.png
 

DOWNLOAD FILE

  • yopovn.com---ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 CUỐI KÌ II.docx
    600.7 KB · Lượt xem: 82
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
81,465
Điểm
113
tác giả
Cô tải file đính kèm ạ.
 

Nguyễn Thị p.thanh

Member
THÀNH VIÊN
Tham gia
9/5/23
Bài viết
1
Điểm
1
Đề cương ôn tập toán 7 học kì 2 NĂM 2022 - 2023 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 7 trang. Các bạn xem và tải đề cương ôn tập toán 7 học kì 2 Về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ TOÁN 7 – HK II

  • TRẮC NGHIỆM
  • Có năm chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp. Những kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra là
A. . B. . C. . D.

Tổ của lớp có học sinh nữ là: Ánh, Hà, Hương, Nga, Lan và học sinh nam là Bình, Bắc, Dũng, Nam, Hùng, Hưng, Việt. Chọn ra ngẫu nhiên một học sinh trong tổ của lớp . Xét biến cố: “Học sinh được chọn ra là học sinh nữ”. Những kết quả thuận lợi cho biến cố đó là

A. Ánh. B. Ánh, Hà. C. Ánh, Nam. D. Ánh, Hà, Hương, Nga, Lan.

  • Có năm chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp. Số kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra là
  • 1. B. . C. 4. D. 2.
  • Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số. Số kết quả có thể xảy ra đối với số được viết ra là
A. . B. . C. . D. .

Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 40. Xét biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số chia hết cho ”. Số những kết quả thuận lợi cho biến cố đó là

A.6. B. 6. C. 7. D. 8.

Môt hộp có chiếc thẻ được đánh số từ đến . Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ trong hộp. Xác suất của biến cố “Thẻ rút được có số ” là

A. . B. . C. . D. .

Bạn Minh gieo một con xúc xắc tới lần. Số chấm xuất hiện trên mặt con xúc xắc là . Khi đó, tập hợp các kết quả có thể xảy ra của thí nghiệm gieo xúc xắc là

A. B. C. D.

Một hộp có 20 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số , hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chẵn”

A. . B. . C. . D. .

Có tấm bìa được đánh số từ đến . Lấy ngẫu nhiên tấm bìa. Xác suất của biến cố “Tấm bìa lấy được tấm bìa ghi số ” là

A. . B. . C. . D. .

Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến :

A. B. C. D.

Đa thức có hệ số cao nhất là:

A. 1 B. 15 C. -3 D. -1

Đa thức có bậc là :

A. 4 B. 8 C. 3 D. 5

Đa thức có hệ số tự do là:

A. 9 B. -37 C. 46 D. -28

Đa thức có nghiệm

A. B. C. D.

Đa thức có nghiệm là

A. B. C. D.

là nghiệm của đa thức nào trong các đa thức dưới đây?

A. B. C. D.

Chọn câu sai

A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng . B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.

C. Tam giác cân là tam giác đều. D. Tam giác đều là tam giác cân.

Cho tam giác cân tại . Chọn kết luận đúng nhất

A. Tam giác có B. Tam giác đều

C. Tam giác có D. Tam giác có

Cho tam giác có . Khi đó:

A. là tam giác vuông B. là tam giác cân

C. là tam giác vuông cân D. Cả A, B, C đều đúng

Cho có . Khi đó

A. là tam giác nhọn B. là tam giác cân

C. là tam giác đều D. Cả A, B, C đều đúng

Cho có . Khi đó là tam giác gì? Chọn đáp án đúng nhất.

A. Tam giác nhọn B. Tam giác đều

C. Tam giác vuông cân D. Tam giác vuông

Cho cân tại A. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. B. C. D.

Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng thì góc ở đáy là:

A. B. C. D.

Một tam giác cân có góc ở đáy bằng thì góc ở đỉnh bằng

A. B. C. D.

Cho tam giác vuông tại Khoảng cách từ đến đường thẳng bằng độ dài đoạn thẳng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Cho tam giác vuông tại Đường xiên kẻ từ đến đường thẳng là đoạn thẳng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Từ một điểm ở ngoài đường thẳng , số đường xiên có thể kẻ từ điểm đến đường thẳng là:

A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số

Cho hình vẽ sau, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Đoạn thẳng là một đường xiên kẻ từ đến đường thẳng .

B. Đoạn thẳng là một đường xiên kẻ từ đến đường thẳng .

C. Đoạn thẳng là đường vuông góc kẻ từ đến đường thẳng .

D. Điểm là chân đường vuông góc hay hình chiếu của điểm trên đường thẳng .

  • Xét các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng. Trong một tam giác giao điểm của ba trung tuyến gọi làTN7 40
  • A. Trọng tâm tam giác. B. Trực tâm tam giác.
  • C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác.
  • Điền số thích hợp vào chỗ trống: “Trọng tâm của một tam giác cách mỗi đỉnh một khoảng bằng … độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy.
  • A. . B. . C. . D. .
  • Cho tam giác có là trọng tâm của tam giác, là trung điểm của . Khi đó. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
  • A. . B. . C. . D. .
  • Cho là trọng tâm của tam giác với đường trung tuyến . Câu nào sau đây đúng.
  • A. . B. . C. . D. .
  • Cho tam giác có hai trung tuyến và cắt nhau tại , ta có.
  • A. . B. . C. . D. .
  • Cho hình vẽ sau

  • Biết . Tính .
  • A. . B. . C. . D. .
  • Cho có là trung điểm của . là trọng tâm của tam giác và . Tính độ dài đoạn thẳng .
  • A. . B. . C. . D. .
  • Tam giác có trung tuyến và trọng tâm . Độ dài đoạn là
  • A. . B. . C. . D. .
  • Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác
A. cách đều ba cạnh của tam giác

B. cách mỗi đỉnh một khoảng bằng hai phần ba độ dài đường trung trực đi qua đỉnh ấy.

C. cách đều ba đỉnh của tam giác.

D. gọi là trọng tâm tam giác.

Cho điểm O cách đều ba đỉnh tam giác ABC khi đó

A. điểm O là giao điểm của hai đường trung tuyến của D ABC.

B. điểm O là giao điểm của hai đường phân giác của D ABC.

C. điểm O là giao điểm của hai đường trung trực của D ABC.

D. điểm O gọi là trọng tâm tam giác.

Cho điểm O cách đều ba đỉnh tam giác ABC nhọn khi đó

A. điểm O nằm trong D ABC B. điểm O nằm trên một cạnh của D ABC

C. điểm O nằm ngoài D ABC D. điểm O là trung điểm cạnh BC


Chọn khẳng định đúng nhất trong mỗi câu sau :

A. Giao điểm của hai đường phân giác cách đều ba cạnh của nó ;

B. Giao điểm của ba đường phân giác cách đều ba cạnh của nó ;

C. Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác cách đều các cạnh ;

D. Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác cách đều ba cạnh của tam giác đó.

Cho tam giác có là đường phân giác, . Khi đó, số đo của là:

A. ; B. ; C. ; D. .

Cho tam giác có là đường phân giác, . Khi đó, số đo của là:

A. ; B. ; C. ; D. .

Em hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…):

“Ba đường phân giác của tam giác giao nhau tại một điểm. Điểm đó cách đều … của tam giác đó”.

A. ba đỉnh; B. ba cạnh; C. hai cạnh; D. bốn đỉnh.

  • TỰ LUẬN
  • PHẦN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
  • Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp có 12 thẻ, mỗi thẻ được đánh số từ 1 đến 12. Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số không chia hết cho 2”. Tính xác xuất của biến cố trên.
  • Lấy ngẫu nhiên từ hộp một quả bóng, trong hộp có 15 quả bóng cùng loại, mỗi quả được ghi một trong các số . Xét biến cố “Số xuất hiện trên quả bóng được lấy là số chia hết cho 3”. Tính xác suất của biến cố đó
  • Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
  • “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia 4 dư 2”.
  • “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia cho 2 và 3 đều dư 1”.
  • Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số. Tính xác suất của mỗi biến cố “Số tự nhiên được viết ra là lập phương của một số tự nhiên”.
  • Một chiếc hộp có 24 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số , hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tìm số phần tử của tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra. Sau đó, hãy tính xác suất của mỗi biến cố sau:
  • “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có một chữ số”.
  • “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số”.
  • “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3”.
  • “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số nguyên tố”.
  • “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là hợp số”.
  • Một chiếc hộp đựng quả bóng: một quả màu xanh, một quả màu đỏ, một quả màu vàng, một quả màu trắng, một quả màu đen. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng. Tính xác suất của biến cố “Quả bóng lấy ra có màu đỏ”
  • Có quả bóng được đánh số từ đến . Lấy ngẫu nhiêu một quả. Tính xác xuất của biến cố “Quả bóng lấy được có số không chia hết cho ”.
  • Bạn An mua quyển vở giá đồng một quyển và cái bút giá đồng một cái. Viết biểu thức biểu thị số tiền An phải trả.

  • PHẦN ĐẠI SỐ
  • Một người đi phút từ nhà đến bến xe buýt với vận tốc km/h rồi lên xe buýt đi phút nữa thì tới nơi làm việc. Vận tốc của xe buýt là km/h. Viết biểu thức biểu thị quãng đường người ấy đã đi từ nhà đến nơi làm việc.
  • Môt hình chữ nhật có chiều rộng là x (cm), chiều dài dài hơn chiều rộng là 3 (cm). Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích của hình chữ nhật
  • Môt hình vuông có chiều dài là y (cm). Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích của hình vuông.
  • Tính giá trị của biểu thức
  • tại ,
  • tại và .
  • tại .
  • So sánh giá trị của hai biểu thức đại số:
  • và khi và .
  • ; khi .
  • Cho các đa thức:


  • Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
    • Tính
    • Chứng tỏ x = 2 là nghiệm của đa thức M(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức N(x).
    • Cho hai đa thức:



    • Thu gọn đa thức (x), g(x) và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
    • Tính h(x) = (x) + g(x).
    • Cho hai đa thức . Tính tổng của hai đa thức theo hai cách.
    • Cho hai đa thức . Tính và tìm bậc của .
    • Cho hai đa thức:

    • Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
    • Tính .

    • PHẦN HÌNH HỌC
    • Cho vuông tại , M là trung điểm của . Gọi E và F là chân đường vuông góc kẻ từ và C đến đường thẳng . Chứng minh rằng
    • Cho tam giác MNP. Trên tia đối của tia MN lấy điểm I sao cho MI = MN. Qua điểm I kẻ IJ song song với NP, I thuộc đường thẳng MN. Kẻ MH vuông góc với NP tại H. Đường thẳng MH cắt IJ tại K. Chứng minh MH =MK.
    • Cho vuông tại , có . Gọi là hình chiếu của điểm trên đường thẳng . Trên tia HC lấy điểm D sao cho (điểm D khác điểm B). Gọi E là hình chiếu của D trên đường thẳng và K là hình chiếu của C trên đường thẳng . Chứng minh rằng:
    • Điểm D nằm trên đoạn thẳng .

    • Cho có hai góc B và C đều nhọn. Điểm M nằm giữa B và C. Gọi d là tổng khoảng cách từ B và C đến đường thẳng AM.
    • Chứng minh rằng:
    • Xác định vị trí điểm M sao cho d có giá trị lớn nhất.
    • Cho vuông tại B. Tia phân giác của góc cắt BC tại D. Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AD tại E. Chứng minh rằng .
    • Cho với là đường trung tuyến và là trọng tâm của .
    • Chứng minh
    • Tính độ dài đường trung tuyến biết .
    • Cho với là đường trung tuyến và là trọng tâm của .
    • Chứng minh
    • Tính độ dài đường trung tuyến biết .
    • Cho tam giác có các đường trung tuyến , , cắt nhau tại . Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho . Gọi là trung điểm của . Chứng minh rằng:
    • Các đường trung tuyến của tam giác bằng các cạnh tương ứng của tam giác .
    • b) .
    • Các cạnh của tam giác gấp đôi các đường trung tuyến tương ứng của tam giác .
    • Cho tam giác , các đường trung tuyến và cắt nhau tại .
    • Tính tỉ số và .
    • Chứng minh rằng .
    • Cho DABC có hai đường phân giác BECF cắt nhau tại điểm I.
  • Chứng minh rằng: hay ;
    • Vận dụng câu a) tính biết .
    • Vận dụng câu a) tính biết .
    • Cho góc , đường phân giác . Trên tia lấy điểm sao cho . Từ kẻ đường thẳng vuông góc với cắt tạị , cắt tại . Lấy trên tia sao cho là đường phân giác của góc . Hạ .
    • Chứng minh .
    • Biết , tính khoảng cách từ điểm đến .
    • Cho ,các tia phân giác ở góc và cắt nhau tại điểm I.
    • Biết , tính số đo góc .
    • Biết = 140°, tính số đo góc .
    • Chứng minh .
    • Bài 31: Cho tam giác ABC có , , AH là đường cao HM, HN lần lượt là đường phân giác của tam giác ABH và ACH. Gọi I là trung điểm của MN. Tia AI cắt BC ở K.

a) Chứng minh và I là trung điểm của AK.

b) Chứng minh tam giác MAN là tam giác vuông.

Bài 32: Cho tam giác ABC có ba đường trung tuyến đồng quy tại G. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia AG lấy điểm D sao cho GD = AG. Gọi I là trung điểm của BD; AI cắt BG tại E. Chứng minh rằng AE = 2EI.

Bài 33: Cho tam giác ABC cân tại A, . Các đường trung trực của AB và của AC cắt nhau tại O và cắt BC tại D và E. Chứng minh rằng:

a) OA là đường trung trực của BC;

b) BD = CE;

c) là tam giác cân

Bài 34: Cho tam giác có Trên cạnh lấy các điểm và sao cho . Gọi là giao điểm các tia phân giác trong của tam giác
a) Chứng minh là đường trung trực của
b) Chứng minh rằng
Bài 35: Cho tam giác cân ở đường phân giác Các đường trung trực của và cắt nhau tại

Chứng minh rằng ba điểm thẳng hàng.

Kéo dài cắt ở kéo dài cắt ở Chứng minh rằng và các đường trung trực của và đồng quy.

Bài 36: Cho tam giác có Các tia phân giác cắt nhau ở Hãy tính số đo góc



View attachment 247572
Đáp án ở đâu ạ
 

Nguyễn Thị p.thanh

Member
THÀNH VIÊN
Tham gia
9/5/23
Bài viết
1
Điểm
1
Đề cương ôn tập toán 7 học kì 2 NĂM 2022 - 2023 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 7 trang. Các bạn xem và tải đề cương ôn tập toán 7 học kì 2 Về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ TOÁN 7 – HK II

  • TRẮC NGHIỆM
  • Có năm chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp. Những kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra là
A. . B. . C. . D.

Tổ của lớp có học sinh nữ là: Ánh, Hà, Hương, Nga, Lan và học sinh nam là Bình, Bắc, Dũng, Nam, Hùng, Hưng, Việt. Chọn ra ngẫu nhiên một học sinh trong tổ của lớp . Xét biến cố: “Học sinh được chọn ra là học sinh nữ”. Những kết quả thuận lợi cho biến cố đó là

A. Ánh. B. Ánh, Hà. C. Ánh, Nam. D. Ánh, Hà, Hương, Nga, Lan.

  • Có năm chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp. Số kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra là
  • 1. B. . C. 4. D. 2.
  • Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số. Số kết quả có thể xảy ra đối với số được viết ra là
A. . B. . C. . D. .

Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 40. Xét biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số chia hết cho ”. Số những kết quả thuận lợi cho biến cố đó là

A.6. B. 6. C. 7. D. 8.

Môt hộp có chiếc thẻ được đánh số từ đến . Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ trong hộp. Xác suất của biến cố “Thẻ rút được có số ” là

A. . B. . C. . D. .

Bạn Minh gieo một con xúc xắc tới lần. Số chấm xuất hiện trên mặt con xúc xắc là . Khi đó, tập hợp các kết quả có thể xảy ra của thí nghiệm gieo xúc xắc là

A. B. C. D.

Một hộp có 20 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số , hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chẵn”

A. . B. . C. . D. .

Có tấm bìa được đánh số từ đến . Lấy ngẫu nhiên tấm bìa. Xác suất của biến cố “Tấm bìa lấy được tấm bìa ghi số ” là

A. . B. . C. . D. .

Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến :

A. B. C. D.

Đa thức có hệ số cao nhất là:

A. 1 B. 15 C. -3 D. -1

Đa thức có bậc là :

A. 4 B. 8 C. 3 D. 5

Đa thức có hệ số tự do là:

A. 9 B. -37 C. 46 D. -28

Đa thức có nghiệm

A. B. C. D.

Đa thức có nghiệm là

A. B. C. D.

là nghiệm của đa thức nào trong các đa thức dưới đây?

A. B. C. D.

Chọn câu sai

A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng . B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.

C. Tam giác cân là tam giác đều. D. Tam giác đều là tam giác cân.

Cho tam giác cân tại . Chọn kết luận đúng nhất

A. Tam giác có B. Tam giác đều

C. Tam giác có D. Tam giác có

Cho tam giác có . Khi đó:

A. là tam giác vuông B. là tam giác cân

C. là tam giác vuông cân D. Cả A, B, C đều đúng

Cho có . Khi đó

A. là tam giác nhọn B. là tam giác cân

C. là tam giác đều D. Cả A, B, C đều đúng

Cho có . Khi đó là tam giác gì? Chọn đáp án đúng nhất.

A. Tam giác nhọn B. Tam giác đều

C. Tam giác vuông cân D. Tam giác vuông

Cho cân tại A. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. B. C. D.

Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng thì góc ở đáy là:

A. B. C. D.

Một tam giác cân có góc ở đáy bằng thì góc ở đỉnh bằng

A. B. C. D.

Cho tam giác vuông tại Khoảng cách từ đến đường thẳng bằng độ dài đoạn thẳng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Cho tam giác vuông tại Đường xiên kẻ từ đến đường thẳng là đoạn thẳng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Từ một điểm ở ngoài đường thẳng , số đường xiên có thể kẻ từ điểm đến đường thẳng là:

A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số

Cho hình vẽ sau, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Đoạn thẳng là một đường xiên kẻ từ đến đường thẳng .

B. Đoạn thẳng là một đường xiên kẻ từ đến đường thẳng .

C. Đoạn thẳng là đường vuông góc kẻ từ đến đường thẳng .

D. Điểm là chân đường vuông góc hay hình chiếu của điểm trên đường thẳng .

  • Xét các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng. Trong một tam giác giao điểm của ba trung tuyến gọi làTN7 40
  • A. Trọng tâm tam giác. B. Trực tâm tam giác.
  • C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác.
  • Điền số thích hợp vào chỗ trống: “Trọng tâm của một tam giác cách mỗi đỉnh một khoảng bằng … độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy.
  • A. . B. . C. . D. .
  • Cho tam giác có là trọng tâm của tam giác, là trung điểm của . Khi đó. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
  • A. . B. . C. . D. .
  • Cho là trọng tâm của tam giác với đường trung tuyến . Câu nào sau đây đúng.
  • A. . B. . C. . D. .
  • Cho tam giác có hai trung tuyến và cắt nhau tại , ta có.
  • A. . B. . C. . D. .
  • Cho hình vẽ sau

  • Biết . Tính .
  • A. . B. . C. . D. .
  • Cho có là trung điểm của . là trọng tâm của tam giác và . Tính độ dài đoạn thẳng .
  • A. . B. . C. . D. .
  • Tam giác có trung tuyến và trọng tâm . Độ dài đoạn là
  • A. . B. . C. . D. .
  • Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác
A. cách đều ba cạnh của tam giác

B. cách mỗi đỉnh một khoảng bằng hai phần ba độ dài đường trung trực đi qua đỉnh ấy.

C. cách đều ba đỉnh của tam giác.

D. gọi là trọng tâm tam giác.

Cho điểm O cách đều ba đỉnh tam giác ABC khi đó

A. điểm O là giao điểm của hai đường trung tuyến của D ABC.

B. điểm O là giao điểm của hai đường phân giác của D ABC.

C. điểm O là giao điểm của hai đường trung trực của D ABC.

D. điểm O gọi là trọng tâm tam giác.

Cho điểm O cách đều ba đỉnh tam giác ABC nhọn khi đó

A. điểm O nằm trong D ABC B. điểm O nằm trên một cạnh của D ABC

C. điểm O nằm ngoài D ABC D. điểm O là trung điểm cạnh BC


Chọn khẳng định đúng nhất trong mỗi câu sau :

A. Giao điểm của hai đường phân giác cách đều ba cạnh của nó ;

B. Giao điểm của ba đường phân giác cách đều ba cạnh của nó ;

C. Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác cách đều các cạnh ;

D. Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác cách đều ba cạnh của tam giác đó.

Cho tam giác có là đường phân giác, . Khi đó, số đo của là:

A. ; B. ; C. ; D. .

Cho tam giác có là đường phân giác, . Khi đó, số đo của là:

A. ; B. ; C. ; D. .

Em hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…):

“Ba đường phân giác của tam giác giao nhau tại một điểm. Điểm đó cách đều … của tam giác đó”.

A. ba đỉnh; B. ba cạnh; C. hai cạnh; D. bốn đỉnh.

  • TỰ LUẬN
  • PHẦN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
  • Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp có 12 thẻ, mỗi thẻ được đánh số từ 1 đến 12. Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số không chia hết cho 2”. Tính xác xuất của biến cố trên.
  • Lấy ngẫu nhiên từ hộp một quả bóng, trong hộp có 15 quả bóng cùng loại, mỗi quả được ghi một trong các số . Xét biến cố “Số xuất hiện trên quả bóng được lấy là số chia hết cho 3”. Tính xác suất của biến cố đó
  • Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
  • “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia 4 dư 2”.
  • “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia cho 2 và 3 đều dư 1”.
  • Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số. Tính xác suất của mỗi biến cố “Số tự nhiên được viết ra là lập phương của một số tự nhiên”.
  • Một chiếc hộp có 24 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số , hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tìm số phần tử của tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra. Sau đó, hãy tính xác suất của mỗi biến cố sau:
  • “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có một chữ số”.
  • “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số”.
  • “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3”.
  • “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số nguyên tố”.
  • “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là hợp số”.
  • Một chiếc hộp đựng quả bóng: một quả màu xanh, một quả màu đỏ, một quả màu vàng, một quả màu trắng, một quả màu đen. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng. Tính xác suất của biến cố “Quả bóng lấy ra có màu đỏ”
  • Có quả bóng được đánh số từ đến . Lấy ngẫu nhiêu một quả. Tính xác xuất của biến cố “Quả bóng lấy được có số không chia hết cho ”.
  • Bạn An mua quyển vở giá đồng một quyển và cái bút giá đồng một cái. Viết biểu thức biểu thị số tiền An phải trả.

  • PHẦN ĐẠI SỐ
  • Một người đi phút từ nhà đến bến xe buýt với vận tốc km/h rồi lên xe buýt đi phút nữa thì tới nơi làm việc. Vận tốc của xe buýt là km/h. Viết biểu thức biểu thị quãng đường người ấy đã đi từ nhà đến nơi làm việc.
  • Môt hình chữ nhật có chiều rộng là x (cm), chiều dài dài hơn chiều rộng là 3 (cm). Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích của hình chữ nhật
  • Môt hình vuông có chiều dài là y (cm). Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích của hình vuông.
  • Tính giá trị của biểu thức
  • tại ,
  • tại và .
  • tại .
  • So sánh giá trị của hai biểu thức đại số:
  • và khi và .
  • ; khi .
  • Cho các đa thức:


  • Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
    • Tính
    • Chứng tỏ x = 2 là nghiệm của đa thức M(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức N(x).
    • Cho hai đa thức:



    • Thu gọn đa thức (x), g(x) và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
    • Tính h(x) = (x) + g(x).
    • Cho hai đa thức . Tính tổng của hai đa thức theo hai cách.
    • Cho hai đa thức . Tính và tìm bậc của .
    • Cho hai đa thức:

    • Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
    • Tính .

    • PHẦN HÌNH HỌC
    • Cho vuông tại , M là trung điểm của . Gọi E và F là chân đường vuông góc kẻ từ và C đến đường thẳng . Chứng minh rằng
    • Cho tam giác MNP. Trên tia đối của tia MN lấy điểm I sao cho MI = MN. Qua điểm I kẻ IJ song song với NP, I thuộc đường thẳng MN. Kẻ MH vuông góc với NP tại H. Đường thẳng MH cắt IJ tại K. Chứng minh MH =MK.
    • Cho vuông tại , có . Gọi là hình chiếu của điểm trên đường thẳng . Trên tia HC lấy điểm D sao cho (điểm D khác điểm B). Gọi E là hình chiếu của D trên đường thẳng và K là hình chiếu của C trên đường thẳng . Chứng minh rằng:
    • Điểm D nằm trên đoạn thẳng .

    • Cho có hai góc B và C đều nhọn. Điểm M nằm giữa B và C. Gọi d là tổng khoảng cách từ B và C đến đường thẳng AM.
    • Chứng minh rằng:
    • Xác định vị trí điểm M sao cho d có giá trị lớn nhất.
    • Cho vuông tại B. Tia phân giác của góc cắt BC tại D. Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AD tại E. Chứng minh rằng .
    • Cho với là đường trung tuyến và là trọng tâm của .
    • Chứng minh
    • Tính độ dài đường trung tuyến biết .
    • Cho với là đường trung tuyến và là trọng tâm của .
    • Chứng minh
    • Tính độ dài đường trung tuyến biết .
    • Cho tam giác có các đường trung tuyến , , cắt nhau tại . Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho . Gọi là trung điểm của . Chứng minh rằng:
    • Các đường trung tuyến của tam giác bằng các cạnh tương ứng của tam giác .
    • b) .
    • Các cạnh của tam giác gấp đôi các đường trung tuyến tương ứng của tam giác .
    • Cho tam giác , các đường trung tuyến và cắt nhau tại .
    • Tính tỉ số và .
    • Chứng minh rằng .
    • Cho DABC có hai đường phân giác BECF cắt nhau tại điểm I.
  • Chứng minh rằng: hay ;
    • Vận dụng câu a) tính biết .
    • Vận dụng câu a) tính biết .
    • Cho góc , đường phân giác . Trên tia lấy điểm sao cho . Từ kẻ đường thẳng vuông góc với cắt tạị , cắt tại . Lấy trên tia sao cho là đường phân giác của góc . Hạ .
    • Chứng minh .
    • Biết , tính khoảng cách từ điểm đến .
    • Cho ,các tia phân giác ở góc và cắt nhau tại điểm I.
    • Biết , tính số đo góc .
    • Biết = 140°, tính số đo góc .
    • Chứng minh .
    • Bài 31: Cho tam giác ABC có , , AH là đường cao HM, HN lần lượt là đường phân giác của tam giác ABH và ACH. Gọi I là trung điểm của MN. Tia AI cắt BC ở K.

a) Chứng minh và I là trung điểm của AK.

b) Chứng minh tam giác MAN là tam giác vuông.

Bài 32: Cho tam giác ABC có ba đường trung tuyến đồng quy tại G. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia AG lấy điểm D sao cho GD = AG. Gọi I là trung điểm của BD; AI cắt BG tại E. Chứng minh rằng AE = 2EI.

Bài 33: Cho tam giác ABC cân tại A, . Các đường trung trực của AB và của AC cắt nhau tại O và cắt BC tại D và E. Chứng minh rằng:

a) OA là đường trung trực của BC;

b) BD = CE;

c) là tam giác cân

Bài 34: Cho tam giác có Trên cạnh lấy các điểm và sao cho . Gọi là giao điểm các tia phân giác trong của tam giác
a) Chứng minh là đường trung trực của
b) Chứng minh rằng
Bài 35: Cho tam giác cân ở đường phân giác Các đường trung trực của và cắt nhau tại

Chứng minh rằng ba điểm thẳng hàng.

Kéo dài cắt ở kéo dài cắt ở Chứng minh rằng và các đường trung trực của và đồng quy.

Bài 36: Cho tam giác có Các tia phân giác cắt nhau ở Hãy tính số đo góc



View attachment 247572
Đáp án ở đâu ạ
 
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    các dạng bài tập toán 7 chương 1 các dạng bài tập toán 7 violet các dạng bài tập toán lớp 7 các dạng bài tập toán lớp 7 chương 1 các dạng bài tập toán lớp 7 chương 1 violet các dạng bài tập toán lớp 7 cơ bản các dạng bài tập toán lớp 7 có lời giải các dạng bài tập toán lớp 7 học kì 1 các dạng bài tập toán lớp 7 học kì 2 các dạng bài tập toán lớp 7 kì 2 các dạng bài toán nâng cao lớp 7 các dạng tìm x toán 7 các dạng toán 7 các dạng toán 7 hằng đẳng thức đáng nhớ các dạng toán 7 học kì 1 các dạng toán 7 nâng cao các dạng toán chứng minh chia hết lớp 7 các dạng toán chứng minh hình học 7 các dạng toán chứng minh hình học lớp 7 các dạng toán chứng minh lớp 7 các dạng toán chứng minh song song lớp 7 các dạng toán chương 1 đại số 7 các dạng toán cơ bản và nâng cao lớp 7 các dạng toán hàm số lớp 7 các dạng toán hình 7 các dạng toán hình 7 chương 1 các dạng toán hình 7 violet các dạng toán hình học lớp 7 nâng cao các dạng toán hình lớp 7 có lời giải các dạng toán hình lớp 7 có đáp án các dạng toán hình lớp 7 giữa học kì 2 các dạng toán hình lớp 7 kì 1 các dạng toán hình lớp 7 về tam giác các dạng toán hình lớp 7 về tam giác cân các dạng toán hình lớp 7 về tam giác vuông các dạng toán hình nâng cao lớp 7 các dạng toán học sinh giỏi lớp 7 các dạng toán khó 7 các dạng toán lớp 7 chương 1 các dạng toán lớp 7 có lời giải các dạng toán lớp 7 có đáp an các dạng toán lớp 7 giữa học kì 1 các dạng toán lớp 7 học kì 1 các dạng toán lớp 7 học kì 1 có đáp an các dạng toán lớp 7 học kì 2 các dạng toán lớp 7 kì 2 các dạng toán lớp 7 nâng cao các dạng toán lớp 7 và cách giải các dạng toán lớp 7 violet các dạng toán lũy thừa lớp 7 nâng cao các dạng toán nâng cao 7 có đáp án các dạng toán nâng cao của lớp 7 các dạng toán nâng cao hình 7 các dạng toán nâng cao lớp 7 các dạng toán nâng cao lớp 7 có lời giải các dạng toán nâng cao lớp 7 có đáp án các dạng toán nâng cao lớp 7 học kì 1 các dạng toán nâng cao lớp 7 học kì 2 các dạng toán nâng cao lớp 7 thường gặp các dạng toán nâng cao lớp 7 và cách giải các dạng toán quan trọng lớp 7 các dạng toán rút gọn các dạng toán số hữu tỉ lớp 7 các dạng toán số lớp 7 các dạng toán so sánh lũy thừa lớp 7 các dạng toán thi học sinh giỏi lớp 7 các dạng toán thực hiện phép tính lớp 7 các dạng toán tìm x lớp 7 các dạng toán tìm x lớp 7 nâng cao các dạng toán tìm x lũy thừa lớp 7 các dạng toán tìm x y lớp 7 nâng cao các dạng toán và phương pháp giải 7 các dạng toán và phương pháp giải toán 7 pdf các dạng toán và phương pháp giải toán 7 tập 2 các dạng toán về tam giác lớp 7 nâng cao giải đề cương toán 7 giải đề cương toán 7 học kì 2 giải đề cương toán lớp 7 giữa học kì 1 phương pháp giải các dạng toán 7 tập 2 soạn đề cương toán 7 soạn đề cương toán lớp 7 soạn đề cương toán lớp 7 học kì 2 đề cương học sinh giỏi toán 7 đề cương lớp 7 môn toán đề cương môn toán 7 học kì 2 đề cương môn toán lớp 7 có đáp án đề cương môn toán lớp 7 giữa học kì 1 đề cương môn toán lớp 7 giữa học kì 2 đề cương môn toán lớp 7 học kì 2 đề cương ôn tập giữa kì 1 môn toán 7 đề cương ôn tập giữa kì i toán 7 đề cương ôn tập giữa kì toán 7 đề cương on tập hè toán 7 có đáp án đề cương ôn tập hè toán 7 violet đề cương ôn tập học kì ii toán 7 đề cương ôn tập môn toán lớp 7 đề cương ôn tập tết môn toán 7 đề cương ôn tập toán 7 cả năm đề cương ôn tập toán 7 cả năm violet đề cương ôn tập toán 7 chương 1 đề cương ôn tập toán 7 có lời giải đề cương on tập toán 7 có đáp án đề cương ôn tập toán 7 có đáp án violet đề cương on tập toán 7 cuối năm đề cương on tập toán 7 cuối năm có đáp an đề cương ôn tập toán 7 cuối năm violet đề cương on tập toán 7 giữa học kì 1 đề cương ôn tập toán 7 hkii violet đề cương on tập toán 7 học kì 1 có đáp an đề cương ôn tập toán 7 học kì 1 violet đề cương on tập toán 7 học kì 2 đề cương ôn tập toán 7 học kì 2 violet đề cương ôn tập toán 7 học kì i đề cương ôn tập toán 7 nâng cao đề cương ôn tập toán 7 violet đề cương ôn tập toán 7 đại số đề cương ôn tập toán đại số lớp 7 đề cương ôn thi giữa học kì 1 toán 7 đề cương ôn thi giữa kì 1 toán 7 đề cương ôn thi học kì i toán 7 đề cương ôn thi học sinh giỏi toán 7 đề cương on thi học sinh giỏi toán 7 violet đề cương ôn thi môn toán 7 đề cương ôn toán 7 đề cương ôn toán lớp 7 đề cương thi toán 7 đề cương toán 7 đề cương toán 7 cả năm đề cương toán 7 có đáp án đề cương toán 7 cuối kì 1 đề cương toán 7 cuối kì 2 đề cương toán 7 giữa học kì 1 đề cương toán 7 giữa học kì 1 có đáp án đề cương toán 7 giữa học kì 1 trắc nghiệm đề cương toán 7 giữa học kì 1 violet đề cương toán 7 giữa học kì 2 đề cương toán 7 giữa kì 1 đề cương toán 7 hk1 đề cương toán 7 hk1 violet đề cương toán 7 hk2 violet đề cương toán 7 học kì 1 đề cương toán 7 học kì 1 có đáp án đề cương toán 7 học kì 1 trắc nghiệm đề cương toán 7 học kì 1 violet đề cương toán 7 học kì 2 đề cương toán 7 học kì 2 2019 đề cương toán 7 học kì 2 2020 đề cương toán 7 học kì 2 có đáp an đề cương toán 7 học kì 2 violet đề cương toán 7 kì 1 đề cương toán 7 kì 1 violet đề cương toán 7 kì 1 violet có đáp án đề cương toán 7 kì 2 đề cương toán 7 kì 2 violet đề cương toán 7 trắc nghiệm đề cương toán giữa kì 1 lớp 7 đề cương toán hình 7 có đáp án đề cương toán lớp 7 đề cương toán lớp 7 có đáp án đề cương toán lớp 7 cuối học kì 2 đề cương toán lớp 7 giữa học kì 1 đề cương toán lớp 7 giữa kì đề cương toán lớp 7 giữa kì 1 đề cương toán lớp 7 hk1 có đáp án đề cương toán lớp 7 hk2 đề cương toán lớp 7 hk2 có đáp án đề cương toán lớp 7 học kì 2 năm 2020 đề cương toán lớp 7 kì 1 đề cương toán lớp 7 tập 2 đề ôn thi giữa kì 1 lớp 7 môn toán đề ôn toán 7 giữa kì 1 đề ôn toán lớp 7 giữa học kì 1
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: GỬI FILE THEO YÊU CẦU, ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    34,468
    Bài viết
    35,938
    Thành viên
    135,654
    Thành viên mới nhất
    hi trang hihi

    BQT trực tuyến

    • Yopovn
      Ban quản trị Team YOPO
    Top