Đề cương ôn tập toán lớp 2 cuối học kì 2 LINK DRIVE được soạn dưới dạng file PDF gồm 14 trang. Các bạn xem và tải đề cương ôn tập toán lớp 2 cuối học kì 2 về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN HỌC KÌ 2 LỚP 2
CHỦ ĐỀ 1. SỐ VÀ CẤU TẠO SỐ.
1. Viết (theo mẫu)
Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
2. a) Số 145 đọc là..................................................................
Số có .......trăm.......chục và ....... đơn vị.
b) Số có tám trăm hai chục và 1 đơn vị viết là và đọc là ...............................
.................................................................................................
c) Chín trăm tám tư viết là........Số đó có.......trăm......,chục và ........... đơn vị.
3. a) số 349 có chữ số hàng trăm là......., chữ số hàng chục là......, chữ số hàng
đơn vị là.......Số đó đọc là.................................................................
b) Số có chữ số hàng trăm là7,chữ số hàng chục là 0 và chữ số hàng đơn vị
cũng là 7 viết là...........và đọc là................................................................
4. Mẫu: 328 = 300 + 20 + 8 200 + 80 + 4 = 284
a) 802 = ....................... b) 900 + 90 + 5 =..........
527 = ....................... 600 + 8 = ...............
5. Điền số thích hợp vào ô trống:
a)
500 501 502 506 510
b)
100 200 600
c)
900 910 960 990
Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị
Hai trăm bảy tư 274 2 7 4
406
5 2 4
Sáu trăm linh chín
2
6. Điến số vào dưới mỗi vạch của của tia số:
a)
0 100 ... 300 ... ... 600 ... ... ... ...
b)
101 ... ... 104 105 ... ... ... ... ...
c) 410 ... ... 440 450 ... ... ... ... ...
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7*.a) Các số tròn chục cố ba chữ số lớn hơn 490 là:..................................
................................................................................................
b) Các số tròn chục có ba chữ số nhỏ hơn 140 là:.....................................
c) Các số có ba chữ số giống nhau nằm giữa hai số 300 và 700 là:..................
.................................................................................................
8. a) Số liền trước của 300 là...............; của 885 là... .............................. b) Số
liền sau của 298 là ............; của 999 là.........................................
c) Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là... ........................ ;
của số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là...............................................
d) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số giống nhau là... ......................... ;
của số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là..............................................
9. a) Số liền sau của số tròn trăm có tận cùng bằng.........................
b) Số liền trước của số tròn trăm có tận cùng bằng .........................
10. Viết giá trị của chữ số 9 trong mỗi số có trong bảng ( theo mẫu):
Số 923 890 209 925
LINK TẢI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 - KÌ 2
Nguồn : st
Tải file tại đây :

CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN HỌC KÌ 2 LỚP 2
CHỦ ĐỀ 1. SỐ VÀ CẤU TẠO SỐ.
1. Viết (theo mẫu)
Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
2. a) Số 145 đọc là..................................................................
Số có .......trăm.......chục và ....... đơn vị.
b) Số có tám trăm hai chục và 1 đơn vị viết là và đọc là ...............................
.................................................................................................
c) Chín trăm tám tư viết là........Số đó có.......trăm......,chục và ........... đơn vị.
3. a) số 349 có chữ số hàng trăm là......., chữ số hàng chục là......, chữ số hàng
đơn vị là.......Số đó đọc là.................................................................
b) Số có chữ số hàng trăm là7,chữ số hàng chục là 0 và chữ số hàng đơn vị
cũng là 7 viết là...........và đọc là................................................................
4. Mẫu: 328 = 300 + 20 + 8 200 + 80 + 4 = 284
a) 802 = ....................... b) 900 + 90 + 5 =..........
527 = ....................... 600 + 8 = ...............
5. Điền số thích hợp vào ô trống:
a)
500 501 502 506 510
b)
100 200 600
c)
900 910 960 990
Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị
Hai trăm bảy tư 274 2 7 4
406
5 2 4
Sáu trăm linh chín
2
6. Điến số vào dưới mỗi vạch của của tia số:
a)
0 100 ... 300 ... ... 600 ... ... ... ...
b)
101 ... ... 104 105 ... ... ... ... ...
c) 410 ... ... 440 450 ... ... ... ... ...
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7*.a) Các số tròn chục cố ba chữ số lớn hơn 490 là:..................................
................................................................................................
b) Các số tròn chục có ba chữ số nhỏ hơn 140 là:.....................................
c) Các số có ba chữ số giống nhau nằm giữa hai số 300 và 700 là:..................
.................................................................................................
8. a) Số liền trước của 300 là...............; của 885 là... .............................. b) Số
liền sau của 298 là ............; của 999 là.........................................
c) Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là... ........................ ;
của số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là...............................................
d) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số giống nhau là... ......................... ;
của số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là..............................................
9. a) Số liền sau của số tròn trăm có tận cùng bằng.........................
b) Số liền trước của số tròn trăm có tận cùng bằng .........................
10. Viết giá trị của chữ số 9 trong mỗi số có trong bảng ( theo mẫu):
Số 923 890 209 925
LINK TẢI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 - KÌ 2
Nguồn : st
Tải file tại đây :
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
CÁC TỆP ĐÍNH KÈM (1)
BẠN MUỐN MUA TÀI NGUYÊN NÀY?
Các tệp đính kèm trong chủ đề này cần được thanh toán để tải. Chi phí tải các tệp đính kèm này là 0 VND. Dành cho khách không muốn tham gia gói THÀNH VIÊN VIP
GIÁ TỐT HƠN
Gói thành viên VIP
- Tải được file ở nhiều bài
- Truy cập được nhiều nội dung độc quyền
- Không quảng cáo, không bị làm phiền
- Gói 1 tháng chỉ dùng tải giáo án,đề thi học kì từ khối 1-12
- Từ gói 3 tháng trở lên để tải mở rộng các thư mục...
- Được tư vấn, hỗ trợ qua zalo 0979.702.422
Chỉ từ 200,000 VND/tháng
Mua gói lẻ
- Chỉ tải duy nhất toàn bộ file trong bài đã mua
- Cần mua file ở bài khác nếu có nhu cầu tải
- Tốn kém cho những lần mua tiếp theo
- Được tư vấn, hỗ trợ qua zalo 0979.702.422
0 VND
Sau khi thanh toán thành công, hệ thống sẽ tự động chuyển hướng bạn về trang download tài liệu