- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,076
- Điểm
- 113
tác giả
Đề Cương Ôn Thi Địa Lí 9 Học Kì 1 Trắc Nghiệm 2022 Có Đáp Án
Đề cương ôn thi Địa lí 9 học kì 1 trắc nghiệm 2021-2022 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1: Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên sông nào sau đây?
A. Sông Chảy B. Sông Gâm
C. Sông Lô D. Sông Đà
Câu 2: Trung tâm công nghiệp luyện kim lớn nhất ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Bắc Giang B. Lạng Sơn
C. Hạ Long D. Thái Nguyên
Câu 3: Hai trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nội, Hạ Long. B. Hà Nội, Hải Phòng
C. Hà Nội, Hải Dương D. Hà Nội, Bắc Ninh
Câu 4: Trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Huế B. Đà Nẵng
C. Nha Trang D. Quy Nhơn
Câu 5: Các ngành công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển dựa trên cơ sở
A. nguồn lao động dồi dào B. nhu cầu thị trường
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ D. nguồn nguyên liệu nhập
Câu 6: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích
A. 100.659 km2. B. 14.860 km2.
C. 100.569 km2. D. 100.965 km2.
Câu 7: Vùng TD&MNBB có thế mjanh trong việc trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, cây cận nhiệt và ôn đới nhờ điaàu kiện chủ yếu nào sau đây?
A. Đất feralit trên đá vôi có diện tích rộng B. Công nghiệp chế biến phát triển
C. Địa hình đồi trung du bằng phẳng D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
Câu 8: Năm 2019, dân số vùng đồng bằng sông Hồng
A. 20,2 triệu người. B. 22,5 triệu người.
Đề cương ôn thi Địa lí 9 học kì 1 trắc nghiệm 2021-2022 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1
MÔN ĐỊA 9
Năm học: 2021 - 2022
MÔN ĐỊA 9
Năm học: 2021 - 2022
Câu 1: Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên sông nào sau đây?
A. Sông Chảy B. Sông Gâm
C. Sông Lô D. Sông Đà
Câu 2: Trung tâm công nghiệp luyện kim lớn nhất ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Bắc Giang B. Lạng Sơn
C. Hạ Long D. Thái Nguyên
Câu 3: Hai trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nội, Hạ Long. B. Hà Nội, Hải Phòng
C. Hà Nội, Hải Dương D. Hà Nội, Bắc Ninh
Câu 4: Trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Huế B. Đà Nẵng
C. Nha Trang D. Quy Nhơn
Câu 5: Các ngành công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển dựa trên cơ sở
A. nguồn lao động dồi dào B. nhu cầu thị trường
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ D. nguồn nguyên liệu nhập
Câu 6: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích
A. 100.659 km2. B. 14.860 km2.
C. 100.569 km2. D. 100.965 km2.
Câu 7: Vùng TD&MNBB có thế mjanh trong việc trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, cây cận nhiệt và ôn đới nhờ điaàu kiện chủ yếu nào sau đây?
A. Đất feralit trên đá vôi có diện tích rộng B. Công nghiệp chế biến phát triển
C. Địa hình đồi trung du bằng phẳng D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
Câu 8: Năm 2019, dân số vùng đồng bằng sông Hồng
A. 20,2 triệu người. B. 22,5 triệu người.