- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,025
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn thi tốt nghiệp địa lý 12 TUYỂN TẬP tài liệu ôn thi tốt nghiệp môn địa lý 12 SÁT VỚI ĐỀ NHẤT
I . CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI LÀ MỘT CUỘC CẢI CÁCH TOÀN DIỆN VỀ KINH TẾ -XÃ HỘI
1 . Bối cảnh :
- Ngày 30-4-1945 thống nhất đất nước, xây dựng và phát triển đất nước
- Nước ta đi lên từ nền kinh tế nông nghiệp nghèo nàn.
- Chịu hậu quả chiến tranh.
- Khủng hoảng kinh tế kéo dài, lạm phát cao.
2 .Diễn biến : Đường lối Đổi mới từ Đại Hội Đảng lần VI (1986 ), với 3 xu thế :
+ Dân chủ hóa đời sống KT- XH
+ Phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo định hướng XHCN.
+ Tăng cường hợp tác quốc tế.
3 .Thành tựu :
- Thoát khỏi khủng hoảng KT- XH, đẩy lùi lạm phát.
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao (năm 2005 là 8,4 %)
- Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại
- Xóa đói giảm nghèo, đời sống cải thiện.
II . NƯỚC TA TRONG HỘI NHẬP QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC :
1.Bối cảnh :
-Toàn cầu hóa là xu thế tất yếu, đẩy mạnh hợp tác kinh tế khu vực .
-Việt Nam là thành viên của ASEAN (7/ 1995), APEC (1998), bình thường hoá quan hệ với Mỹ (1995), là thành viên chính thức của WTO (1/ 2007 )
2 .Thành tựu :
- Thu hút vốn đầu tư nước ngoài : ODA, FDI.
- Đẩy mạnh hợp tác kinh tế, khoa học kĩ thuật, bảo vệ môi trường...
- Phát triển ngoại thương ở tầm cao mới....
III. MỘT SỐ ĐỊNH HƯỚNG ĐỂ ĐẨY MẠNH CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP
- Thực hiện chiến lược tăng trưởng đi đôi với xóa đói giảm nghèo.
- Hoàn thiện cơ chế chính sách của nền kinh tế thị trường.
- Đẩy mạnh CNH- HĐH gắn với nền kinh tế tri thức.
- Phát triển bền vững, bảo vệ tài nguyên môi trường. Đẩy mạnh phát triển y tế, giáo dục.
CÂU HỎI NHẬN BIẾT
Câu 1. Công cuộc Đổi mới ở nước ta được thực hiện đầu tiên trong lĩnh vực
A. chính trị. B. công nghiệp. C. dịch vụ. D. nông nghiệp.
Câu 2. Công cuộc Đổi mới ở nước ta được khẳng định từ
A. sau khi đất nước thống nhất 30.4.1975.
B. sau chỉ thị 100 CT – TW ngày 13.1.1981.
C. sau nghị quyết 10 của Bộ chính trị khóa VI tháng 4 năm 1998.
D. sau Đại hội Đảng cộng sản Việt Nam lần VI năm 1986.
Câu 3. Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ vào năm
A. 1994 . B. 1995. C. 1996. D. 1997.
Câu 4. Biểu hiện rõ nhất của tình trạng khủng hoảng kinh tế của nước ta sau năm 1975 là
A. nông nghiệp là ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. lạm phát kéo dài, có thời kì lên đến 3 chữ số.
C. tỉ lệ tăng trưởng GDP rất thấp, chỉ đạt 0,2%.
D. tỉ lệ tăng trưởng kinh tế âm, cung nhỏ hơn cầu.
Câu 5. Thành tựu to lớn về xã hội do công cuộc Đổi mới đem lại cho nước ta là
A. nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế xã hội kéo dài.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao.
C. cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. xóa đói, giảm nghèo, nâng cao đời sống nhân dân.
Câu 6 .Việt Nam là thành viên của ASEAN vào năm nào?
A. 1994 . B. 1995. C. 1996. D. 1997.
Câu 7 . Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta năm 2007 là
A. bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
B. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
C. gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á ASEAN.
D. tham gia diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương (APEC).
CÂU HỎI THÔNG HIỂU
Câu 1. Việt Nam không phải là thành viên của tổ chức nào sau đây ?
A. ASEAN. B. APEC. C. WTO. D. NAFTA.
Câu 2. Sự kiện có ý nghĩa đặc biệt diễn ra vào giữa thập niên 90 đánh dấu xu thế hội nhập nước ta là
A. gia nhập ASEAN và ký thương ước với Hoa Kì.
B. gia nhập WTO và bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
C. gia nhập ASEAN và bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
D. gia nhập APEC và bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
Câu 3. Công cuộc Đổi mới của nước ta không diễn ra theo xu thế nào sau đây?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội.
B. Phát triển nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA LÍ 12
CHỦ ĐỀ 1: QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP
VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP
CHỦ ĐỀ 1: QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP
VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP
I . CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI LÀ MỘT CUỘC CẢI CÁCH TOÀN DIỆN VỀ KINH TẾ -XÃ HỘI
1 . Bối cảnh :
- Ngày 30-4-1945 thống nhất đất nước, xây dựng và phát triển đất nước
- Nước ta đi lên từ nền kinh tế nông nghiệp nghèo nàn.
- Chịu hậu quả chiến tranh.
- Khủng hoảng kinh tế kéo dài, lạm phát cao.
2 .Diễn biến : Đường lối Đổi mới từ Đại Hội Đảng lần VI (1986 ), với 3 xu thế :
+ Dân chủ hóa đời sống KT- XH
+ Phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo định hướng XHCN.
+ Tăng cường hợp tác quốc tế.
3 .Thành tựu :
- Thoát khỏi khủng hoảng KT- XH, đẩy lùi lạm phát.
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao (năm 2005 là 8,4 %)
- Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại
- Xóa đói giảm nghèo, đời sống cải thiện.
II . NƯỚC TA TRONG HỘI NHẬP QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC :
1.Bối cảnh :
-Toàn cầu hóa là xu thế tất yếu, đẩy mạnh hợp tác kinh tế khu vực .
-Việt Nam là thành viên của ASEAN (7/ 1995), APEC (1998), bình thường hoá quan hệ với Mỹ (1995), là thành viên chính thức của WTO (1/ 2007 )
2 .Thành tựu :
- Thu hút vốn đầu tư nước ngoài : ODA, FDI.
- Đẩy mạnh hợp tác kinh tế, khoa học kĩ thuật, bảo vệ môi trường...
- Phát triển ngoại thương ở tầm cao mới....
III. MỘT SỐ ĐỊNH HƯỚNG ĐỂ ĐẨY MẠNH CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP
- Thực hiện chiến lược tăng trưởng đi đôi với xóa đói giảm nghèo.
- Hoàn thiện cơ chế chính sách của nền kinh tế thị trường.
- Đẩy mạnh CNH- HĐH gắn với nền kinh tế tri thức.
- Phát triển bền vững, bảo vệ tài nguyên môi trường. Đẩy mạnh phát triển y tế, giáo dục.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CÂU HỎI NHẬN BIẾT
Câu 1. Công cuộc Đổi mới ở nước ta được thực hiện đầu tiên trong lĩnh vực
A. chính trị. B. công nghiệp. C. dịch vụ. D. nông nghiệp.
Câu 2. Công cuộc Đổi mới ở nước ta được khẳng định từ
A. sau khi đất nước thống nhất 30.4.1975.
B. sau chỉ thị 100 CT – TW ngày 13.1.1981.
C. sau nghị quyết 10 của Bộ chính trị khóa VI tháng 4 năm 1998.
D. sau Đại hội Đảng cộng sản Việt Nam lần VI năm 1986.
Câu 3. Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ vào năm
A. 1994 . B. 1995. C. 1996. D. 1997.
Câu 4. Biểu hiện rõ nhất của tình trạng khủng hoảng kinh tế của nước ta sau năm 1975 là
A. nông nghiệp là ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. lạm phát kéo dài, có thời kì lên đến 3 chữ số.
C. tỉ lệ tăng trưởng GDP rất thấp, chỉ đạt 0,2%.
D. tỉ lệ tăng trưởng kinh tế âm, cung nhỏ hơn cầu.
Câu 5. Thành tựu to lớn về xã hội do công cuộc Đổi mới đem lại cho nước ta là
A. nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế xã hội kéo dài.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao.
C. cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. xóa đói, giảm nghèo, nâng cao đời sống nhân dân.
Câu 6 .Việt Nam là thành viên của ASEAN vào năm nào?
A. 1994 . B. 1995. C. 1996. D. 1997.
Câu 7 . Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta năm 2007 là
A. bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
B. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
C. gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á ASEAN.
D. tham gia diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương (APEC).
CÂU HỎI THÔNG HIỂU
Câu 1. Việt Nam không phải là thành viên của tổ chức nào sau đây ?
A. ASEAN. B. APEC. C. WTO. D. NAFTA.
Câu 2. Sự kiện có ý nghĩa đặc biệt diễn ra vào giữa thập niên 90 đánh dấu xu thế hội nhập nước ta là
A. gia nhập ASEAN và ký thương ước với Hoa Kì.
B. gia nhập WTO và bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
C. gia nhập ASEAN và bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
D. gia nhập APEC và bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
Câu 3. Công cuộc Đổi mới của nước ta không diễn ra theo xu thế nào sau đây?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội.
B. Phát triển nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.