Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,192
Điểm
113
tác giả
Đề cương ôn thi tốt nghiệp môn sinh học 12 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề cương ôn thi tốt nghiệp môn sinh học 12 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề cương ôn thi tốt nghiệp môn sinh học 12.


Tìm kiếm có liên quan​


Tài liệu ôn thi tốt nghiệp môn Sinh 12

Tài liệu on thi THPT Quốc gia môn Sinh

Tài liệu Sinh
học 12 PDF

Tài liệu on
thi THPT quốc giá 2022 môn Sinh

Lý thuyết Sinh On
thi THPT Quốc gia 2021

Bài tập
sinh học 12 on thi tốt nghiệp

Tài liệu Sinh học 12 chương 1

Tài liệu On
thi THPT Quốc gia 2020 môn Sinh

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021-2022
Môn: SINH HỌC 12


Câu 1: Khi nói về hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Một hệ sinh thái có thể nhỏ như một giọt nước ao, hệ sinh thái lớn nhất là Trái Đất.
B. Hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
C. Hệ sinh thái là sự thống nhất của quần xã sinh vật với môi trường vô sinh mà nó tồn tại.
D. Hệ sinh thái là một hệ thống kín, trong đó chỉ diễn ra sự tương tác giữa các quần xã.
Câu 2: Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo quan niệm hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ làm thay đổi tần số alen của chọn lọc tự nhiên phụ thuộc vào trạng thái trội lặn của alen.
B. Đột biến là nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng.
C. Giao phối không ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Di – nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen mới, làm phong phú vốn gen của quần thể.
Câu 3: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là
A. khoảng thuận lợi. B. khoảng chống chịu. C. ổ sinh thái. D. giới hạn sinh thái.
Câu 4: Bằng chứng cho chúng ta biết được loài nào đã xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau cũng như mối quan hệ họ hàng giữa các loài là
A. hóa thạch. B. giải phẫu so sánh. C. tế bào học. D. sinh học phân tử.
Câu 5: Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là
A. di - nhập gen. B. chọn lọc nhân tạo. C. yếu tố ngẫu nhiên. D. chọn lọc tự nhiên.
Câu 6: Loài có vai trò quan trọng trong quần xã vì có số lượng nhiều hoặc hoạt động mạnh là
A. loài chủ chốt. B. loài thứ yếu. C. loài đặc trưng. D. loài ưu thế.
Câu 7: Đồ thị A và đồ thị B ở hình dưới đây mô tả sự biến động số lượng cá thể của thỏ và linh miêu sống ở rừng phía Bắc Canada và Alaska.
Phân tích hình này có các phát biểu sau:
(I) Đồ thị A thể hiện sự biến động số lượng cá thể của thỏ và đồ thị B thể hiện sự biến động số lượng cá thể của linh miêu.
(II) Kích thước của quần thể linh miêu luôn lớn hơn kích thước của quần thể thỏ.
(III) Số lượng thỏ tăng giảm theo chu kì 9 - 10 năm.
(IV) Năm 1865, kích thước quần thể thỏ và kích thước quần thể linh miêu đều đạt cực đại.
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 8: Ở Việt Nam, vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến động số lượng cá thể
A. theo chu kì nhiều năm. B. không theo chu kì.
C. theo chu kì mùa. D. theo chu kì ngày đêm.
Câu 9: Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí hay xảy ra đối với các loài động vật có khả năng phát tán mạnh.
B. Quần đảo có các điều kiện lí tưởng để một loài phát sinh thành nhiều loài khác nhau.
C. Sự cách li địa lí được xem là sự cách li sinh sản vì nhờ có sự cách li địa lí mà các cá thể của các quần thể cách li ít có cơ hội giao phối với nhau.
D. Sự cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
Câu 10: Mối quan hệ giữa vi khuẩn lam sống trong nốt sần cây họ Đậu và cây họ Đậu này là quan hệ
A. hội sinh. B. kí sinh. C. cộng sinh. D. hợp tác.
Câu 11: Khi nói về chu trình cacbon, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng lắng đọng tạo dầu lửa, than đá,…
B. Toàn bộ lượng cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng được trở lại môi trường không khí.
C. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon điôxit (CO2), thông qua quang hợp.
D. Nồng độ khí CO2 trong bầu khí quyển đang tăng gây thêm nhiều thiên tai trên Trái Đất.
Câu 12: Lừa đực giao phối với ngựa cái đẻ ra con la không có khả năng sinh sản. Đây là ví dụ về
A. cách li sinh cảnh. B. cách li cơ học. C. cách li tập tính. D. cách li sau hợp tử.
Câu 13: Một trong những đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật là đặc trưng về
A. nhóm tuổi. B. tỉ lệ giới tính. C. thành phần loài. D. mật độ cá thể.
Câu 14: Nhân tố sinh thái nào sau đây là những nhân tố hữu sinh?
A. Ánh sáng, địa hình. B. Lượng mưa, gió.
C. Dịch bệnh, vi sinh vật. D. Độ ẩm, nhiệt độ không khí.
Câu 15: Các nhà khoa học ước tính có tới 75% các loài thực vật có hoa và tới 95% các loài dương xỉ được hình thành bằng con đường
A. cách li địa lí. B. lai xa và đa bội hóa. C. cách li tập tính. D. cách li sinh thái.
Câu 16: Theo quan niệm hiện đại, quá trình tiến hoá nhỏ chịu sự tác động của 3 nhân tố chủ yếu là chọn lọc tự nhiên, đột biến và
A. biến động di truyền. B. di – nhập gen.
C. chọn lọc nhân tạo. D. giao phối.
Câu 17: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Đột biến. B. Giao phối ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Di – nhập gen.
Câu 18: Hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm: được cung cấp thêm một phần vật chất và có số lượng loài hạn chế?
A. Rừng lá rộng ôn đới. B. Hệ sinh thái đồng ruộng.
C. Hệ sinh thái biển. D. Rừng nguyên sinh.
Câu 19: Ví dụ nào sau đây không phải là biểu hiện của hiệu quả nhóm trong quần thể?
A. Bồ nông xếp thành hàng khi bắt cá. B. Tự tỉa thưa ở quần thể thực vật.
C. Chim di cư theo đàn. D. Đàn sư tử cùng săn trâu rừng.
Câu 20: Theo quan niệm hiện đại, quá trình tiến hóa nhỏ kết thúc khi
A. vốn gen của quần thể bị thay đổi. B. môi trường không còn biến đổi.
C. xuất hiện cách li địa lí. D. loài mới xuất hiện.
Câu 21: Khi nói về những xu hướng biến đổi chính trong quá trình diễn thế nguyên sinh, xu hướng nào sau đây không đúng?
A. Ổ sinh thái của mỗi loài được mở rộng. B. Tính đa dạng về loài tăng.
C. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn. D. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên.
Câu 22: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị nhỏ nhất có thể tiến hóa là
A. quần thể. B. tế bào. C. quần xã. D. cá thể.
Câu 23: Trong quần xã sinh vật, mối quan hệ nào sau đây giữa 2 loài khiến cả 2 loài ít nhiều đều bị hại?
A. Ức chế cảm nhiễm. B. Cạnh tranh. C. Hội sinh. D. Kí sinh.
Câu 24: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp cá chép đang sống ở Hồ Tây. B. Tập hợp chim đang sống ở rừng U Minh.
C. Tập hợp thú đang sống ở rừng Yok Đôn. D. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ.
Câu 25: Khi nói về thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên được xem là nhân tố tiến hóa vì nó tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp.
B. Nhân tố đột biến có vai trò tạo ra các alen mới làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên có khả năng làm thay đổi rất lớn tần số các alen của một gen trong quần thể nhỏ.
D. Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra tương đối nhanh khi có hiện tượng lai xa và đa bội hóa.
Câu 26: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây không phải là bằng chứng giải phẫu so sánh?
A. Xương cùng, ruột thừa và răng khôn ở người.
B. Nhiều loài rắn vẫn còn dấu vết của các chi ở dạng cơ quan thoái hóa.
C. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
D. Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào.
Câu 27: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là
A. biến động di truyền. B. đột biến.
C. chọn lọc tự nhiên. D. di - nhập gen.
Câu 28: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, đại địa chất nào được xem là thời kì ngự trị của cây có hoa?
A. Trung sinh. B. Cổ sinh. C. Tân sinh. D. Nguyên sinh.
Câu 29: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu.
Trong chuỗi thức ăn này, nhái là sinh vật tiêu thụ
A. bậc 2. B. bậc 5. C. bậc 3. D. bậc 4.
Câu 30: Cho các phát biểu sau về sơ đồ lưới thức ăn ở hình dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(I) Quan hệ giữa rắn và đại bàng sẽ dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học.
(II) Chim sâu và cú mèo thuộc hai bậc dinh dưỡng khác nhau.
(III) Đại bàng tham gia vào 3 chuỗi thức ăn khác nhau.
(IV) Nếu rắn bị loại bỏ hoàn toàn thì số lượng chuột có thể tăng.
(V) Có tối đa 3 loài sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 31: Quan sát đường cong mô tả sự tăng trưởng của quần thể voi ở Công viên Quốc gia Kruger, Nam Phi trong hình dưới đây:
Trong số các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(I) Quần thể voi ở Công viên Quốc gia Kruger, Nam Phi tăng trưởng theo tiềm năng sinh học trong khoảng thời gian gần 60 năm.
(II) Tốc độ tăng trưởng của quần thể voi này vào năm 1940 cao hơn tốc độ tăng trưởng năm 1960.
(III) Kiểu tăng trưởng trong hình có thể gặp ở quần thể thực vật ở vùng đất mới như trên hòn đảo sau khi núi lửa hoạt động.
(IV) Kích thước của quần thể voi tăng trưởng theo đường cong hình chữ S.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 32: Trong chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật tự dưỡng, sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng
A. cấp 1. B. cấp 4. C. cấp 2. D. cấp 3.
Câu 33: Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Chim sâu và chim sẻ thường sinh sống ở tán lá của cùng một cây nên chúng có cùng ổ sinh thái, khác nơi ở.
B. Các loài cá do sống chung trong môi trường nước nên chúng luôn có ổ sinh thái về nhiệt độ giống nhau.
C. Những loài có nơi ở trùng nhau thì luôn có ổ sinh thái trùng nhau.
D. Giới hạn sinh thái của một nhân tố sinh thái là ổ sinh thái của loài về nhân tố sinh thái đó.
Câu 34: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là
A. đột biến gen. B. biến dị tổ hợp.
C. đột biến nhiễm sắc thể. D. biến dị cá thể.
Câu 35: Ví dụ nào sau đây thể hiện quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã sinh vật?
A. Giun đũa sống trong ruột lợn. B. Linh dương đực tranh giành con cái.
C. Cú và chồn cùng bắt chuột làm thức ăn. D. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá.
Câu 36: Tỷ lệ % các axit amin sai khác nhau ở chuỗi pôlipeptit anpha trong phân tử Hêmôglôbin của 5 loài được thể hiện ở bảng sau:
Từ thông tin ở bảng trên cho thấy mối quan hệ họ hàng giữa các loài theo trật tự đúng là
A. người - chó - kì nhông - cá chép - cá mập. B. người - chó - cá chép - kì nhông - cá mập.
C. người - chó - kì nhông - cá mập - cá chép. D. người - chó - cá mập - cá chép - kì nhông.
Câu 37: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào cây có mạch và động vật lên cạn?
A. Đại Trung sinh. B. Đại Cổ sinh. C. Đại Nguyên sinh. D. Đại Tân sinh.
Câu 38: Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, kết luận nào sau đây đúng?
A. Tất cả các loài động vật không xương sống được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
B. Sinh vật tiêu thụ chỉ bao gồm các động vật ăn động vật.
C. Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu sinh của hệ sinh thái.
D. Sinh vật sản xuất gồm thực vật là chủ yếu và một số vi sinh vật tự dưỡng.
Câu 39: Trong phương thức hình thành loài bằng con đường địa lí (hình thành loài khác khu vực địa lí), nhân tố trực tiếp gây ra sự phân hoá vốn gen của quần thể gốc là
A. cách li địa lí. B. tập quán hoạt động.
C. chọn lọc tự nhiên. D. cách li sinh thái.
Câu 40: Khi nói về sự phân bố cá thể của quần thể, ví dụ nào sau đây thể hiện sự phân bố cá thể ngẫu nhiên?
A. Đàn trâu rừng kiếm ăn ở bãi cỏ. B. Các loài sâu sống trên tán lá cây.
C. Cỏ lào mọc ở ven rừng. D. Cây thông mọc trong rừng thông.



----------HẾT----------

ĐÁP ÁN

1
D
6
D
11
B
16
D
21
A
26
D
31
C
36
A
2
A
7
B
12
D
17
B
22
A
27
D
32
C
37
B
3
D
8
C
13
C
18
B
23
B
28
C
33
D
38
D
4
A
9
C
14
C
19
B
24
A
29
A
34
D
39
C
5
B
10
C
15
B
20
D
25
A
30
C
35
C
40
B
1650040424727.png


XEM THÊM:

 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-De-on-thi-SINH-12-HK2-nam-2022-co-DAP-AN.docx
    2 MB · Lượt xem: 7
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    file trắc nghiệm sinh 12 giải đề cương sinh 12 học kì 1 tài liệu trắc nghiệm sinh 12 có đáp an trắc nghiệm chương i sinh học 12 trắc nghiệm chương ii sinh 12 trắc nghiệm môn sinh 12 bài 1 trắc nghiệm sinh 11 từ bài 1 đến bài 12 trắc nghiệm sinh 12 trắc nghiệm sinh 12 adn trắc nghiệm sinh 12 bài 1 trắc nghiệm sinh 12 bài 1 bài 2 trắc nghiệm sinh 12 bài 1 có đáp an trắc nghiệm sinh 12 bài 1 và 2 trắc nghiệm sinh 12 bài 1 vietjack trắc nghiệm sinh 12 bài 1 đến bài 3 trắc nghiệm sinh 12 bài 1 đến bài 6 trắc nghiệm sinh 12 bài 1-6 trắc nghiệm sinh 12 bài 10 trắc nghiệm sinh 12 bài 11 trắc nghiệm sinh 12 bài 12 trắc nghiệm sinh 12 bài 13 trắc nghiệm sinh 12 bài 16 trắc nghiệm sinh 12 bài 17 trắc nghiệm sinh 12 bài 18 trắc nghiệm sinh 12 bài 19 trắc nghiệm sinh 12 bài 3 4 trắc nghiệm sinh 12 bài 3 có đáp án trắc nghiệm sinh 12 bài 32 có đáp an trắc nghiệm sinh 12 bài 4 trắc nghiệm sinh 12 bài 5 trắc nghiệm sinh 12 bài 5 6 trắc nghiệm sinh 12 bài 6 trắc nghiệm sinh 12 bài 6 có đáp án trắc nghiệm sinh 12 bài 8 trắc nghiệm sinh 12 bài 8 9 10 trắc nghiệm sinh 12 bài 8 có đáp án trắc nghiệm sinh 12 bài 8 phần 2 trắc nghiệm sinh 12 bài 9 trắc nghiệm sinh 12 bài di truyền học quần thể trắc nghiệm sinh 12 bài nhiễm sắc thể trắc nghiệm sinh 12 bài quá trình hình thành loài trắc nghiệm sinh 12 bài quần xã sinh vật trắc nghiệm sinh 12 chương 1 trắc nghiệm sinh 12 chương 1 moon trắc nghiệm sinh 12 chương 1 và 2 trắc nghiệm sinh 12 chương 2 trắc nghiệm sinh 12 chương 3 trắc nghiệm sinh 12 chương 3 4 trắc nghiệm sinh 12 chương 3 4 5 trắc nghiệm sinh 12 chương 4 trắc nghiệm sinh 12 chương 5 trắc nghiệm sinh 12 chương 6 trắc nghiệm sinh 12 chương sinh thái trắc nghiệm sinh 12 chương tiến hóa trắc nghiệm sinh 12 có đáp án trắc nghiệm sinh 12 cuối kì 1 trắc nghiệm sinh 12 di truyền học trắc nghiệm sinh 12 di truyền học người trắc nghiệm sinh 12 di truyền y học trắc nghiệm sinh 12 gen mã di truyền trắc nghiệm sinh 12 giữa học kì 1 trắc nghiệm sinh 12 giữa kì trắc nghiệm sinh 12 giữa kì 1 trắc nghiệm sinh 12 giữa kì 1 có đáp án trắc nghiệm sinh 12 giữa kì 2 trắc nghiệm sinh 12 hệ sinh thái trắc nghiệm sinh 12 hk2 có đáp án trắc nghiệm sinh 12 học kì 1 trắc nghiệm sinh 12 học kì 1 có đáp án trắc nghiệm sinh 12 học kì 2 trắc nghiệm sinh 12 học kì 2 có đáp án trắc nghiệm sinh 12 học mãi trắc nghiệm sinh 12 học thuyết dacuyn trắc nghiệm sinh 12 hocmai trắc nghiệm sinh 12 kì 1 trắc nghiệm sinh 12 kiểm tra 1 tiết trắc nghiệm sinh 12 kiểm tra 15 phút trắc nghiệm sinh 12 kiểm tra 15 phút chương 1 trắc nghiệm sinh 12 kiểm tra giữa kì trắc nghiệm sinh 12 kiểm tra giữa kì 1 trắc nghiệm sinh 12 kiểm tra học kì 1 trắc nghiệm sinh 12 loài trắc nghiệm sinh 12 loigiaihay trắc nghiệm sinh 12 mới nhất trắc nghiệm sinh 12 moon trắc nghiệm sinh 12 moon.vn trắc nghiệm sinh 12 nâng cao trắc nghiệm sinh 12 nâng cao bài 1 trắc nghiệm sinh 12 nâng cao bài 11 trắc nghiệm sinh 12 nâng cao bài 20 trắc nghiệm sinh 12 nâng cao bài 22 trắc nghiệm sinh 12 nâng cao bài 3 trắc nghiệm sinh 12 nâng cao bài 35 trắc nghiệm sinh 12 on thi đại học trắc nghiệm sinh 12 online trắc nghiệm sinh 12 pdf trắc nghiệm sinh 12 phần 5 di truyền học trắc nghiệm sinh 12 phần 6 trắc nghiệm sinh 12 phần 6 chương 1 trắc nghiệm sinh 12 phần 6 tiến hóa trắc nghiệm sinh 12 phần 7 trắc nghiệm sinh 12 phần 7 chương 1 trắc nghiệm sinh 12 phần hệ sinh thái trắc nghiệm sinh 12 phần sinh thái học trắc nghiệm sinh 12 phần tiến hóa trắc nghiệm sinh 12 phần tiến hóa có đáp an trắc nghiệm sinh 12 phiên mã dịch mã trắc nghiệm sinh 12 quần thể trắc nghiệm sinh 12 quần xã sinh vật trắc nghiệm sinh 12 quy luật di truyền trắc nghiệm sinh 12 sinh thái học trắc nghiệm sinh 12 tech12 trắc nghiệm sinh 12 theo bài có đáp án trắc nghiệm sinh 12 thi giữa kì 1 trắc nghiệm sinh 12 thi hk1 trắc nghiệm sinh 12 thi học kì 1 trắc nghiệm sinh 12 thi thpt quốc gia trắc nghiệm sinh 12 tiến hóa trắc nghiệm sinh 12 từ bài 1 đến bài 6 trắc nghiệm sinh 12 ứng dụng di truyền học trắc nghiệm sinh 12 vietjack trắc nghiệm sinh 12 violet trắc nghiệm sinh 12 vndoc trắc nghiệm sinh 12 vungoi trắc nghiệm sinh 12 đột biến nhiễm sắc thể trắc nghiệm sinh học 11 từ bài 1 đến bài 12 trắc nghiệm sinh học 12 on thi tốt nghiệp trắc nghiệm sinh học 12 online trắc nghiệm sinh học 12 quần thể trắc nghiệm sinh học 12 theo bài có đáp an trắc nghiệm sinh học 12 thpt quốc gia trắc nghiệm sinh học 12 violet trắc nghiệm sinh học 12 vungoi trắc nghiệm sinh lớp 12 trắc nghiệm sinh lớp 12 bài 1 trắc nghiệm sinh lớp 12 bài 3 trắc nghiệm sinh lớp 12 bài 37 trắc nghiệm sinh lớp 12 bài 38 trắc nghiệm sinh lớp 12 bài 4 đề cương học sinh giỏi lớp 12 đề cương lý thuyết sinh học 12 đề cương môn sinh học 12 đề cương môn sinh lớp 12 đề cương môn sinh lớp 12 học kì 1 đề cương ôn tập giữa kì sinh 12 đề cương ôn tập môn sinh 12 đề cương ôn tập môn sinh lớp 12 đề cương ôn tập sinh 12 đề cương ôn tập sinh 12 giữa học kì 1 đề cương ôn tập sinh 12 hk1 đề cương ôn tập sinh 12 hk1 có đáp án đề cương on tập sinh 12 học kì 2 đề cương ôn tập sinh học 12 đề cương ôn tập sinh lớp 12 học kì 1 đề cương ôn thi học sinh giỏi sử 12 đề cương sinh 12 đề cương sinh 12 chương 1 đề cương sinh 12 chương 1 có đáp án đề cương sinh 12 có đáp án đề cương sinh 12 cuối học kì 1 đề cương sinh 12 giữa học kì 1 đề cương sinh 12 giữa học kì 2 đề cương sinh 12 giữa kì 1 đề cương sinh 12 hk1 đề cương sinh 12 hk2 đề cương sinh 12 học kì 1 đề cương sinh 12 học kì 1 có đáp án đề cương sinh 12 học kì 1 trắc nghiệm đề cương sinh 12 kì 1 đề cương sinh giữa kì 2 lớp 12 đề cương sinh học 12 đề cương sinh học 12 có đáp án đề cương sinh học 12 hk2 có đáp án đề cương sinh học lớp 12 đề cương sinh lớp 12 đề cương sinh lớp 12 học kì 1 đề trắc nghiệm sinh 12 giữa kì 1
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,001
    Bài viết
    37,469
    Thành viên
    139,293
    Thành viên mới nhất
    Thị Thu Hằng

    Thành viên Online

    Top