Đề cương tiếng anh lớp 8 cuối học kì 2 i learn smart start World có key năm 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm 2 file trang. Các bạn xem và tải đề cương tiếng anh lớp 8 cuối học kì 2 i learn smart start World về ở dưới.
I/ Vocabulary:
Lesson 1
bright /braɪt/ (adj): tươi sáng
brightness /ˈbraɪtnəs/
: sự tươi sáng, độ sáng
chip /tʃɪp/
: chíp điện tử
gigabyte (GB) /ˈɡɪɡəbaɪt/
: GB (đơn vị đo dữ liệu hoặc bộ nhớ máy tính)
inch /ɪntʃ/
: inch (đơn vị đo độ dài, bằng 2.54 cm)
performance /pərˈfɔːrməns/
: hiệu năng
: màn hình
storage /ˈstɔːrɪdʒ/
: bộ nhớ, sự lưu trữ
store /stɔːr/ (v): lưu trữ
tablet /ˈtæblət/
: máy tính bảng
weight /weɪt/
: trọng lượng, cân nặng
weigh /weɪ/ (v): cân nặng
e.g. What’s the weight of your laptop?
How much does your laptop weigh?
weightless /ˈweɪtləs/ (adj): không trọng lượng
Lesson 2
carefully /ˈkerfəli/ (adv): một cách cẩn thận
do sth with (great) care = làm việc gì một cách cẩn thận
care /ker/ (v): quan tâm
care for sb/sth = take care of sb/sth
care about sb/sth = quan tâm, lo lắng cho ai/điều gì
caring /ˈkerɪŋ/ (adj): biết quan tâm, yêu thương, lo lắng cho người khác
e.g. My parents are caring people.
¹ uncaring /ʌnˈkerɪŋ/ (adj)
charge /tʃɑːrdʒ/
: sự nạp pin
complete /kəmˈpliːt/ (v): hoàn thành
lift /lɪft/ (v): nâng lên
navigate /ˈnævɪɡeɪt/ (v): điều hướng, vận hành
ànavigation /ˌnæv.ɪˈɡeɪ.ʃən/
: sự điều hướng, sự vận hành
quietly /ˈkwaɪətli/ (adv): một cách yên lặng
recognize /ˈrekəɡnaɪz/ (v): nhận ra
recognition /ˌrekəɡˈnɪʃn/
: sự nhận biết, sự công nhận
rescue /ˈreskjuː/
: sự giải cứu, e.g. a rescue worker/team
speaker /ˈspiːkər/
: cái loa
feature /ˈfiːtʃər/
: điểm đặc trưng
II/ Grammar:
u Wh-questions and Yes/No questions (Câu hỏi lấy thông tin và câu hỏi Có/Không):
Wh-questions
– Từ để hỏi Wh-: What, Where, When, Why, Who, How, How much, How many ...
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
i-Learn Smart World 8
SEMESTER 2 REVIEW
Unit 5 | SCIENCE AND TECHNOLOGY
SEMESTER 2 REVIEW
Unit 5 | SCIENCE AND TECHNOLOGY
I/ Vocabulary:
Lesson 1
bright /braɪt/ (adj): tươi sáng
brightness /ˈbraɪtnəs/
chip /tʃɪp/
gigabyte (GB) /ˈɡɪɡəbaɪt/
inch /ɪntʃ/
performance /pərˈfɔːrməns/
- perform /pərˈfɔːrm/ (v): trình diễn, thể hiện
- performer /pərˈfɔːrmə/
: người trình diễn
- power /ˈpaʊər/
: sức mạnh, quyền lực
- powerless /ˈpaʊərləs/ (adj): không có quyền lực, yếu thế
storage /ˈstɔːrɪdʒ/
store /stɔːr/ (v): lưu trữ
tablet /ˈtæblət/
weight /weɪt/
weigh /weɪ/ (v): cân nặng
e.g. What’s the weight of your laptop?
How much does your laptop weigh?
weightless /ˈweɪtləs/ (adj): không trọng lượng
Lesson 2
carefully /ˈkerfəli/ (adv): một cách cẩn thận
- careful /ˈkerfl/ (adj): cẩn thận
- carefulness /ˈkerflnəs/ (adj): tính cẩn thận
- careless /ˈkerləs/ (adj): bất cẩn, cẩu thả
- carelessness /ˈkerləsnəs/ (adj): sự bất cẩn, sự cẩu thả
- care /ker/
: sự chăm sóc, sự thận trọng, sự cẩn thận
do sth with (great) care = làm việc gì một cách cẩn thận
care /ker/ (v): quan tâm
care for sb/sth = take care of sb/sth
care about sb/sth = quan tâm, lo lắng cho ai/điều gì
caring /ˈkerɪŋ/ (adj): biết quan tâm, yêu thương, lo lắng cho người khác
e.g. My parents are caring people.
¹ uncaring /ʌnˈkerɪŋ/ (adj)
charge /tʃɑːrdʒ/
complete /kəmˈpliːt/ (v): hoàn thành
- completion /kəmˈpliːʃn/
: sự hoàn thành
- /kəmˈpliːt/ (adj): hoàn chỉnh, toàn vẹn
lift /lɪft/ (v): nâng lên
navigate /ˈnævɪɡeɪt/ (v): điều hướng, vận hành
ànavigation /ˌnæv.ɪˈɡeɪ.ʃən/
quietly /ˈkwaɪətli/ (adv): một cách yên lặng
recognize /ˈrekəɡnaɪz/ (v): nhận ra
recognition /ˌrekəɡˈnɪʃn/
rescue /ˈreskjuː/
- rescue /ˈreskjuː/ (v): giải cứu à to rescue sb/sth from sb/sth
- rescuer /ˈreskjuːər/
: người giải cứu
- safe /ˈseɪf/ (adj): an toàn
- safety /ˈseɪfti/
: sự an toàn
speaker /ˈspiːkər/
feature /ˈfiːtʃər/
II/ Grammar:
u Wh-questions and Yes/No questions (Câu hỏi lấy thông tin và câu hỏi Có/Không):
Wh-questions
– Từ để hỏi Wh-: What, Where, When, Why, Who, How, How much, How many ...
- Công thức:
- Thì hiện tại đơn
- Thì hiện tại tiếp diễn
Từ để hỏi Wh- + trợ động từ (do/does) + chủ ngữ + động từ?
e.g. When does your English lesson start?
*Ghi chú: Who/What + động từ + tân ngữ? (để chỉ chủ ngữ của động từ)
e.g. Who works here?Từ để hỏi Wh- + trợ động từ (am/is/are) + chủ ngữ + động từ-ing?
e.g. What are you doing now?
*Ghi chú: Who/What + trợ động từ + động từ-ing + tân ngữ? (để chỉ chủ ngữ của động từ)
e.g. Who is cooking lunch?
Từ để hỏiÝ nghĩaVí dụWhat Cái gì (hỏi về thông tin cụ thể) What is his surname? – Harris
What housework do you do? – I do the dishes.Which Cái nào (lựa chọn giữa 2 khả năng)
Which + Danh từ = WhatWhich school are they going to, Aston or Brigges? – Aston. Who Ai (hỏi về người) Who is he? – He’s my best friend. Whose Của ai (hỏi về sự sở hữu)
Whose + Danh từWhose ball is this? Mark’s. Where Ở đâu (hỏi về vị trí, nơi chốn) Where does he come from? – New York. When Khi nào (hỏi về thời gian) When is his birthday? – 2nd August. How long Bao lâu (hỏi khoảng thời gian bao lâu) How long is the battery life? – It lasts for 12 hours. How many Bao nhiêu (hỏi về số lượng) How many cameras does it have? – It has four cameras. How much Bao nhiêu (hỏi về lượng, giá cả) How much are these tablets? – They’re 735 dollars.
Câu hỏi Có/Không (Yes/No questions) được dùng để xác nhận thông tin có hoặc không.
Loại động từCông thứcVí dụTo beBe + chủ ngữ + tính từ/danh từ/động từ V-ing…? Is the screen big?
Yes, it is. It’s 15 inches./No, it isn’t. It’s 13 inches.Động từ thườngTrợ động từ + chủ ngữ + động từ thường + tân ngữ? Does it have a long battery life?
Yes, it does. It lasts for 2 days./No, it doesn’t.
u Comparative adverbs (So sánh hơn với trạng từ):
Chúng ta có thể sử dụng hình thức so sánh hơn của trạng từ (comparative adverbs) để so sánh hai hành động.
Trạng từHình thức so sánh hơn• Có một âm tiết • Thêm -er: fast ➜ faster • Có một âm tiết và kết thúc bằng -e • Thêm -r: late ➜ later • Có hai hoặc hơn hai âm tiết • Thêm more: slowly ➜ more slowly • Trường hợp ngoại lệ • well ➜ better; badly ➜ worse; far ➜ farther
• much/many ➜ more; little ➜ less
• early ➜ earlier
• Trạng từ dài (long adverbs): là những trạng từ có hai âm tiết trở lên như slowly, carefully, …
Unit 6 | LIFE ON OTHER PLANETSI/ Vocabulary:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
CÁC TỆP ĐÍNH KÈM (3)
- yopo.vn---Đề cương HKII TA8 ISW.zipDung lượng tệp: 121.5 KB
BẠN MUỐN MUA TÀI NGUYÊN NÀY?
Các tệp đính kèm trong chủ đề này cần được thanh toán để tải. Chi phí tải các tệp đính kèm này là 29,500 VND. Dành cho khách không muốn tham gia gói THÀNH VIÊN VIP
GIÁ TỐT HƠN
Gói thành viên VIP
- Tải được file ở nhiều bài
- Truy cập được nhiều nội dung độc quyền
- Không quảng cáo, không bị làm phiền
- Gói 1 tháng chỉ dùng tải giáo án,đề thi học kì từ khối 1-12
- Từ gói 3 tháng trở lên để tải mở rộng các thư mục...
- Được tư vấn, hỗ trợ qua zalo 0979.702.422
Chỉ từ 200,000 VND/tháng
Mua gói lẻ
- Chỉ tải duy nhất toàn bộ file trong bài đã mua
- Cần mua file ở bài khác nếu có nhu cầu tải
- Tốn kém cho những lần mua tiếp theo
- Được tư vấn, hỗ trợ qua zalo 0979.702.422
29,500 VND
Sau khi thanh toán thành công, hệ thống sẽ tự động chuyển hướng bạn về trang download tài liệu