ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
28/1/21
88,903
798
113
Đề cương tiếng anh lớp 8 cuối học kì 2 i learn smart start World có key năm 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm 2 file trang. Các bạn xem và tải đề cương tiếng anh lớp 8 cuối học kì 2 i learn smart start World về ở dưới.
i-Learn Smart World 8

SEMESTER 2 REVIEW

Unit 5 | SCIENCE AND TECHNOLOGY

I/ Vocabulary:

Lesson 1

bright
/braɪt/ (adj): tươi sáng

brightness /ˈbraɪtnəs/ (n): sự tươi sáng, độ sáng

chip /tʃɪp/ (n): chíp điện tử

gigabyte (GB) /ˈɡɪɡəbaɪt/ (n): GB (đơn vị đo dữ liệu hoặc bộ nhớ máy tính)

inch /ɪntʃ/ (n): inch (đơn vị đo độ dài, bằng 2.54 cm)

performance /pərˈfɔːrməns/ (n): hiệu năng

  • perform /pərˈfɔːrm/ (v): trình diễn, thể hiện
  • performer /pərˈfɔːrmə/ (n): người trình diễn
powerful /ˈpaʊərfl/ (adj): mạnh, có sức mạnh lớn

  • power /ˈpaʊər/ (n): sức mạnh, quyền lực
  • powerless /ˈpaʊərləs/ (adj): không có quyền lực, yếu thế
screen /skriːn/ (n): màn hình

storage /ˈstɔːrɪdʒ/ (n): bộ nhớ, sự lưu trữ

store /stɔːr/ (v): lưu trữ

tablet /ˈtæblət/ (n): máy tính bảng

weight /weɪt/ (n): trọng lượng, cân nặng

weigh /weɪ/ (v): cân nặng

e.g. What’s the weight of your laptop?

How much does your laptop weigh?

weightless /ˈweɪtləs/ (adj): không trọng lượng

Lesson 2

carefully
/ˈkerfəli/ (adv): một cách cẩn thận

  • careful /ˈkerfl/ (adj): cẩn thận
  • carefulness /ˈkerflnəs/ (adj): tính cẩn thận
  • careless /ˈkerləs/ (adj): bất cẩn, cẩu thả
  • carelessness /ˈkerləsnəs/ (adj): sự bất cẩn, sự cẩu thả
  • care /ker/ (n): sự chăm sóc, sự thận trọng, sự cẩn thận
take (good) care of sb/sth = chăm sóc ai/vật gì

do sth with (great) care = làm việc gì một cách cẩn thận

care /ker/ (v): quan tâm

care for sb/sth = take care of sb/sth

care about sb/sth = quan tâm, lo lắng cho ai/điều gì

caring /ˈkerɪŋ/ (adj): biết quan tâm, yêu thương, lo lắng cho người khác

e.g. My parents are caring people.

¹ uncaring /ʌnˈkerɪŋ/ (adj)

charge /tʃɑːrdʒ/ (n): sự nạp pin

complete /kəmˈpliːt/ (v): hoàn thành

  • completion /kəmˈpliːʃn/ (n): sự hoàn thành
  • /kəmˈpliːt/ (adj): hoàn chỉnh, toàn vẹn
¹ incomplete /ɪnkəmˈpliːt/ (adj)

lift /lɪft/ (v): nâng lên

navigate /ˈnævɪɡeɪt/ (v): điều hướng, vận hành

ànavigation /ˌnæv.ɪˈɡeɪ.ʃən/ (n): sự điều hướng, sự vận hành

quietly /ˈkwaɪətli/ (adv): một cách yên lặng

recognize /ˈrekəɡnaɪz/ (v): nhận ra

recognition /ˌrekəɡˈnɪʃn/ (n): sự nhận biết, sự công nhận

rescue /ˈreskjuː/ (n): sự giải cứu, e.g. a rescue worker/team

  • rescue /ˈreskjuː/ (v): giải cứu à to rescue sb/sth from sb/sth
  • rescuer /ˈreskjuːər/ (n): người giải cứu
safely /ˈseɪfli/ (adv): một cách an toàn

  • safe /ˈseɪf/ (adj): an toàn
  • safety /ˈseɪfti/ (n): sự an toàn
Lesson 3

speaker
/ˈspiːkər/ (n): cái loa

feature /ˈfiːtʃər/ (n): điểm đặc trưng



II/ Grammar:

u Wh-questions and Yes/No questions (Câu hỏi lấy thông tin và câu hỏi Có/Không):

Wh-questions


Từ để hỏi Wh-: What, Where, When, Why, Who, How, How much, How many ...

  • Công thức:
    • Thì hiện tại đơn
    • Thì hiện tại tiếp diễn
    Từ để hỏi Wh- + trợ động từ (do/does) + chủ ngữ + động từ?
    e.g. When does your English lesson start?
    *Ghi chú: Who/What + động từ + tân ngữ? (để chỉ chủ ngữ của động từ)
    e.g. Who works here?
    Từ để hỏi Wh- + trợ động từ (am/is/are) + chủ ngữ + động từ-ing?
    e.g. What are you doing now?
    *Ghi chú: Who/What + trợ động từ + động từ-ing + tân ngữ? (để chỉ chủ ngữ của động từ)
    e.g. Who is cooking lunch?

    Từ để hỏi
    Ý nghĩa
    Ví dụ
    WhatCái gì (hỏi về thông tin cụ thể)What is his surname? – Harris
    What housework do you do? – I do the dishes.
    WhichCái nào (lựa chọn giữa 2 khả năng)
    Which + Danh từ = What
    Which school are they going to, Aston or Brigges? – Aston.
    WhoAi (hỏi về người)Who is he? – He’s my best friend.
    WhoseCủa ai (hỏi về sự sở hữu)
    Whose + Danh từ
    Whose ball is this? Mark’s.
    WhereỞ đâu (hỏi về vị trí, nơi chốn)Where does he come from? – New York.
    WhenKhi nào (hỏi về thời gian)When is his birthday? – 2nd August.
    How longBao lâu (hỏi khoảng thời gian bao lâu)How long is the battery life? – It lasts for 12 hours.
    How manyBao nhiêu (hỏi về số lượng)How many cameras does it have? – It has four cameras.
    How muchBao nhiêu (hỏi về lượng, giá cả)How much are these tablets? – They’re 735 dollars.
    Yes/No questions
    Câu hỏi Có/Không (Yes/No questions) được dùng để xác nhận thông tin có hoặc không.
    Loại động từ
    Công thức
    Ví dụ
    To be
    Be + chủ ngữ + tính từ/danh từ/động từ V-ing…?Is the screen big?
    Yes, it is. It’s 15 inches./No, it isn’t. It’s 13 inches.
    Động từ thường
    Trợ động từ + chủ ngữ + động từ thường + tân ngữ?Does it have a long battery life?
    Yes, it does. It lasts for 2 days./No, it doesn’t.

    u Comparative adverbs (So sánh hơn với trạng từ):
    Chúng ta có thể sử dụng hình thức so sánh hơn của trạng từ (comparative adverbs) để so sánh hai hành động.
    Trạng từ
    Hình thức so sánh hơn
    • Có một âm tiết• Thêm -er: fast ➜ faster
    • Có một âm tiết và kết thúc bằng -e• Thêm -r: late ➜ later
    • Có hai hoặc hơn hai âm tiết• Thêm more: slowly ➜ more slowly
    • Trường hợp ngoại lệ• well ➜ better; badly ➜ worse; far ➜ farther
    • much/many ➜ more; little ➜ less
    • early ➜ earlier
    • Trạng từ ngắn (short adverbs): là những trạng từ có một âm tiết như fast, hard, high, …
    • Trạng từ dài (long adverbs): là những trạng từ có hai âm tiết trở lên như slowly, carefully, …

    Unit 6 | LIFE ON OTHER PLANETS
    I/ Vocabulary:

1745593409000.png

1745593419222.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

CÁC TỆP ĐÍNH KÈM (3)

  1. yopo.vn---Đề cương HKII TA8 ISW.zip
    Dung lượng tệp: 121.5 KB
  • Từ khóa
    giải đề cương tiếng anh 8 giải đề cương tiếng anh lớp 8 học kì 2 đề cương môn tiếng anh lớp 8 đề cương môn tiếng anh lớp 8 cuối kì 1 đề cương môn tiếng anh lớp 8 giữa kì 1 đề cương môn tiếng anh lớp 8 học kì 2 đề cương môn tiếng anh lớp 8 kì 1 đề cương nói tiếng anh lớp 8 đề cương ôn hè môn tiếng anh 7 lên 8 đề cương ôn tập hè tiếng anh 8 lên 9 đề cương ôn tập hk2 tiếng anh 8 global success đề cương ôn tập môn tiếng anh lớp 8 hk1 đề cương ôn tập tiếng anh 8 giữa kì 1 đề cương ôn tập tiếng anh 8 kì 1 đề cương ôn tập tiếng anh lớp 8 cả năm đề cương ôn thi tiếng anh lớp 8 hk2 đề cương tiếng anh 8 đề cương tiếng anh 8 có đáp án đề cương tiếng anh 8 cuối kì 1 đề cương tiếng anh 8 cuối kì 2 đề cương tiếng anh 8 cuối kì 2 global success đề cương tiếng anh 8 friends plus đề cương tiếng anh 8 giữa học kì 1 đề cương tiếng anh 8 giữa học kì 2 đề cương tiếng anh 8 giữa học kì 2 global success đề cương tiếng anh 8 giữa kì 1 đề cương tiếng anh 8 giữa kì 2 đề cương tiếng anh 8 global success đề cương tiếng anh 8 global success cuối kì 2 đề cương tiếng anh 8 global success giữa kì 1 đề cương tiếng anh 8 global success giữa kì 2 đề cương tiếng anh 8 global success học kì 2 đề cương tiếng anh 8 hk2 đề cương tiếng anh 8 học kì 1 đề cương tiếng anh 8 học kì 1 global success đề cương tiếng anh 8 học kì 2 đề cương tiếng anh 8 học kì 2 global success đề cương tiếng anh 8 ilearn smart world đề cương tiếng anh 8 kết nối tri thức đề cương tiếng anh 8 kì 1 đề cương tiếng anh 8 kì 2 đề cương tiếng anh lớp 8 đề cương tiếng anh lớp 8 cuối học kì 1 đề cương tiếng anh lớp 8 cuối học kì 2 đề cương tiếng anh lớp 8 cuối kì 1 đề cương tiếng anh lớp 8 giữa học kì 1 đề cương tiếng anh lớp 8 giữa học kì 2 đề cương tiếng anh lớp 8 giữa kì 2 đề cương tiếng anh lớp 8 global success đề cương tiếng anh lớp 8 học kì 1 đề cương tiếng anh lớp 8 học kì 2 đề cương tiếng anh lớp 8 i learn smart world
  • THẦY CÔ VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Diễn đàn YOPO.VN

    • YOPO.VN là một diễn đàn trực tuyến chuyên chia sẻ tài liệu giáo dục, giáo án, bài giảng và đề thi dành cho giáo viên và học sinh Việt Nam. Trang web cung cấp một kho tài nguyên phong phú, bao gồm các tài liệu từ lớp 1 đến lớp 12, giúp người dùng dễ dàng tìm kiếm và tải về các tài liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Hệ thống tích hợp THANH TOÁN TỰ ĐỘNG thông minh.

    TÀI KHOẢN CỦA BẠN