- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,514
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ CƯƠNG Trắc nghiệm tin 12 thi học kì 1 CÓ ĐÁP ÁN, Trắc nghiệm ôn thi môn Tin 12 HK1 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
BÀI 1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Câu 1: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có:
A .CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí B. Hệ CSDL, các thiết bị vật lí
C.các thiết bị vật lí D.Hệ QTCSDL
Câu 2: Lập báo cáo là việc:
A.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê. B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó.
C.khai thác hồ sơ dựa trên tình toán. D.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ.
Câu 3: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
A. CSDL, hệ QTCSDL.
B. CSDL, hệ QTCSDL, phần mềm ứng dụng.
C. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng.
D. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL.
Câu 4: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
A. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
Câu 5: Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ:
A. Xác định cấu trúc hồ sơ. B. Thu thập thông tin cần quản lí.
C. Xác định chủ thể cần quản lí. D. Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ.
Câu 6: Hệ quản trị CSDL là:
A.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D.Tập hợp các dữ liệu có liên quan
Câu 7: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A.Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.
B. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin.
C.Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.
D.Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ.
Câu 8: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDL.
B. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDL.
C. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDL.
D. Hệ quản trị CSDL , máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểm.
Câu 9: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. In một hồ sơ. B. Xóa một hồ sơ. C. Sửa tên trong hồ sơ. D. Thêm hai hồ sơ.
Câu 10: Tìm kiếm là việc:
A.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
C.khai thác hồ sơ dựa trên tình toán D.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
Câu 11: Lập báo cáo là việc:
A.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
C.khai thác hồ sơ dựa trên tình toán D.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ
Câu 12: Thống kê là việc:
A.khai thác hồ sơ dựa trên tình toán B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
C.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ D.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
Câu 13: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:
A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ROM C. Các thiết bị nhớ D. Các thiết bị vật lý
Câu 14: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Lí, Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây không thuộc thao tác tìm kiếm?
A. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất
B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất
C. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhất
D. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn cao nhất
Câu 15: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi
B. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới
C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng
D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra
Câu 10: Trong hệ QT CSDL, ngôn ngữ nào người dùng dùng để diễn tả yêu cầu cập nhật và khai thác thông tin?
A. Ngôn ngữ lập trình C. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu D. Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc.
Câu 11: Trong hệ QT CSDL, người có nhu cầu cập nhật và khai thác thông tin từ CSDL được gọi là:
A. Người dùng C. Người lập trình ứng dụng
B. Người quản trị CSDL D. người chủ
Câu 12: Khi xây dựng một CSDL của một tổ chức, công việc lựa chọn hệ QTCS
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP KỲ 1
Môn: TIN HỌC 12
Môn: TIN HỌC 12
BÀI 1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Câu 1: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có:
A .CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí B. Hệ CSDL, các thiết bị vật lí
C.các thiết bị vật lí D.Hệ QTCSDL
Câu 2: Lập báo cáo là việc:
A.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê. B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó.
C.khai thác hồ sơ dựa trên tình toán. D.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ.
Câu 3: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
A. CSDL, hệ QTCSDL.
B. CSDL, hệ QTCSDL, phần mềm ứng dụng.
C. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng.
D. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL.
Câu 4: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
A. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
Câu 5: Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ:
A. Xác định cấu trúc hồ sơ. B. Thu thập thông tin cần quản lí.
C. Xác định chủ thể cần quản lí. D. Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ.
Câu 6: Hệ quản trị CSDL là:
A.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D.Tập hợp các dữ liệu có liên quan
Câu 7: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A.Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.
B. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin.
C.Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.
D.Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ.
Câu 8: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDL.
B. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDL.
C. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDL.
D. Hệ quản trị CSDL , máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểm.
Câu 9: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. In một hồ sơ. B. Xóa một hồ sơ. C. Sửa tên trong hồ sơ. D. Thêm hai hồ sơ.
Câu 10: Tìm kiếm là việc:
A.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
C.khai thác hồ sơ dựa trên tình toán D.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
Câu 11: Lập báo cáo là việc:
A.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
C.khai thác hồ sơ dựa trên tình toán D.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ
Câu 12: Thống kê là việc:
A.khai thác hồ sơ dựa trên tình toán B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
C.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ D.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
Câu 13: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:
A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ROM C. Các thiết bị nhớ D. Các thiết bị vật lý
Câu 14: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Lí, Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây không thuộc thao tác tìm kiếm?
A. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất
B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất
C. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhất
D. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn cao nhất
Câu 15: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi
B. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới
C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng
D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra
BÀI 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. Câu 2: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là: Ngôn ngữ lập trình Pascal B. Ngôn ngữ C C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là: A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin C. Ngôn ngữ SQL D. Ngôn ngữ bậc cao Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hệ QT CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL B. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật C. Hệ QT CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành D. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ QT CSDL và môi trường hệ thống Câu 6: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL? A. Người dùng B. Người lập trình ứng dụng C. Người QT CSDL D. Cả ba người trên Câu 7: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL? A. Người lập trình B. Người dùng C. Người quản trị D. Nguời quản trị CSDL Câu 8: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là người ? A. Người lập trình ứng dụng B. Người sử dụng (khách hàng) C. Người quản trị cơ sở dữ liệu D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính Câu 9: Quy trình xây dựng CSDL là: A. Khảo sát à Thiết kế à Kiểm thử B. Khảo sát à Kiểm thử à Thiết kế C. Thiết kế à Kiểm thử à Khảo sát D. Thiết kế à Khảo sát à Kiểm thử |
A. Ngôn ngữ lập trình C. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu D. Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc.
Câu 11: Trong hệ QT CSDL, người có nhu cầu cập nhật và khai thác thông tin từ CSDL được gọi là:
A. Người dùng C. Người lập trình ứng dụng
B. Người quản trị CSDL D. người chủ
Câu 12: Khi xây dựng một CSDL của một tổ chức, công việc lựa chọn hệ QTCS
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT