Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
81,447
Điểm
113
tác giả
Đề kiểm tra 1 tiết Sinh học 10 học kì 2 có đáp án NĂM 2021 RẤT HAY

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề kiểm tra 1 tiết Sinh học 10 học kì 2 có đáp án NĂM 2021 RẤT HAY. Đây là bộ Đề kiểm tra 1 tiết Sinh học 10 học kì 2 có đáp án.đề kiểm tra sinh học 10 cuối kì 2


Tìm kiếm có liên quan​


De kiểm tra 1 tiết Sinh học 10 học kì 1 có đáp an

Trắc nghiệm Sinh 10 học kì 1 có đáp an

De kiểm tra 1 tiết Sinh 10 HK2

Đề thi
học kì 2 môn Sinh lớp 10 có đáp an tự luận

Trắc nghiệm Sinh
10 học kì 2 có đáp an

Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 10 học kì 2

Đề kiểm tra 15 phút Sinh 10 học kì 2 trắc nghiệm

Câu hỏi tự luận Sinh
học 10 kì 2

De kiểm tra 1 tiết Sinh học 10 học kì 1 có đáp an

De
kiểm tra 1 tiết Sinh học 10 học kì 2 có đáp an

Trắc nghiệm Sinh
10 học kì 2 có đáp an

Đề thi
học kì 2 môn Sinh lớp 10 có đáp an tự luận

Đề
kiểm tra 15 phút Sinh 10 học kì 2 trắc nghiệm

Câu hỏi tự luận Sinh
học 10 kì 2

Làm trắc nghiệm Sinh 10 giữa học kì 2

De cương on tập Sinh 10 học kì 2 trắc nghiệm

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
............


(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: SINH HỌC – Lớp 10

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 407


I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm )

Câu 1.
Chất nào sau đây được sử dụng để ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật?

A. Cacbohiđrat. B. Prôtêin. C. Lipit. D. Cloramin.

Câu 2. Kết thúc quá trình giảm phân II (diễn ra bình thường), mỗi tế bào con thu được có bộ nhiễm sắc thể nào sau đây?

A. n (đơn). B. 2n (kép). C. 2n (đơn). D. n (kép).

Câu 3. Căn cứ vào yếu tố nào sau đây người ta chia vi sinh vật thành các nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nhiệt và vi sinh vật ưa siêu nhiệt?

A. Độ ẩm. B. Độ pH. C. Nhiệt độ. D. Ánh sáng.

Câu 4. Cho phương trình phản ứng khi làm sữa chua: Glucôzơ X + Năng lượng (ít).

X là hợp chất nào sau đây?

A. Êtilic. B. Axit lactic. C. Glucôzơ. D. Axit béo.

Câu 5. Hình vẽ bên mô tả kì nào sau đây của quá trình giảm phân?
A. Kì sau II.
B. Kì giữa I.
C. Kì sau I.
D. Kì giữa II.
Câu 6. Nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật có thể là chất nào sau đây?

A. Iôt. B. Hợp chất phenol. C. Axit amin. D. Chất kháng sinh.

Câu 7. Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật trong nuôi cấy liên tục không trải qua những pha nào sau đây?

A. Pha cân bằng và pha lũy thừa. B. Pha tiềm phát và pha suy vong.

C. Pha tiềm phát và pha cân bằng. D. Pha cân bằng và pha suy vong.

Câu 8. Hình thức nào sau đây không phải là hình thức sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ?

A. Phân đôi. B. Ngoại bào tử. C. Nảy chồi. D. Nội bào tử.

Câu 9. Trong quá trình nuôi cấy không liên tục, enzim cảm ứng được hình thành ở pha nào sau đây?

A. Cân bằng. B. Tiềm phát. C. Suy vong. D. Lũy thừa.

Câu 10. Thực phẩm nào sau đây được sản xuất bằng cách sử dụng vi sinh vật phân giải prôtêin?

A. Nước mắm. B. Giấm ăn. C. Rượu êtilic. D. Dưa cải chua.

Câu 11. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở tế bào nào sau đây?

A. Hợp tử. B. Tế bào sinh dục chín.

C. Tế bào sinh dục sơ khai. D. Tế bào sinh dưỡng.

Câu 12. Ở vi sinh vật, enzim nào sau đây được sử dụng để phân giải xenlulôzơ?

A. Xenlulaza. B. Prôtêaza. C. Nuclêaza. D. Lipaza.

Câu 13. Vi khuẩn lactic sử dụng glucôzơ làm nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu. Vậy vi khuẩn lactic thuộc kiểu dinh dưỡng nào sau đây?

A. Quang dị dưỡng. B. Quang tự dưỡng.

C. Hóa dị dưỡng. D. Hóa tự dưỡng.

Câu 14. Theo lí thuyết, trong nguyên phân các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại và tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc là đặc điểm của kì nào sau đây?

A. Kì giữa. B. Kì đầu. C. Kì cuối. D. Kì sau.

Câu 15. Trong môi trường nuôi cấy không liên tục có đặc điểm nào sau đây?

A. Quần thể vi sinh vật luôn sinh trưởng liên tục. B. Chất dinh dưỡng được bổ sung thêm.

C. Chất thải không được loại bỏ. D. Mật độ vi sinh vật luôn ổn định.

Câu 16. Vi sinh vật khuyết dưỡng là vi sinh vật

A. không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng.

B. tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng.

C. không tự tổng hợp được tất cả các chất dinh dưỡng.

D. tự tổng hợp được tất cả các chất dinh dưỡng.

Câu 17. Trong giảm phân, các nhiễm sắc thể kép tập trung thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc là đặc điểm của kì nào sau đây?

A. Kì giữa II. B. Kì giữa I. C. Kì đầu I. D. Kì đầu II.

Câu 18. Trong quá trình lên men ở vi sinh vật, chất nhận electron cuối cùng là

A. O2. B. các phân tử hữu cơ.

C. các hợp chất vô cơ. D. NO3-.

Câu 19. Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là chất vô cơ (NH4+,NO2-...) và nguồn cacbon chủ yếu là CO2 thuộc kiểu dinh dưỡng nào sau đây?

A. Hóa tự dưỡng. B. Hóa dị dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Quang dị dưỡng.

Câu 20. Trong nuôi cấy không liên tục, sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn gồm các pha:

I. Pha suy vong. II. Pha tiềm phát. III. Pha lũy thừa. IV. Pha cân bằng.

Các pha trên diễn ra theo thứ tự đúng là:

A. II → IV → I → III. B. II → III → IV → I.

C. I → IV → II → III. D. I → II → III → IV.

Câu 21. Đơn phân nào sau đây tham gia tổng hợp nên phân tử prôtêin ở vi sinh vật?

A. Glucôzơ. B. Axit amin. C. Mônôsaccarit. D. Nuclêôtit.

II. TỰ LUẬN ( 3 điểm )

Câu 1: (2,0 điểm)
Dựa vào hình bên về chu kì tế bào, hãy:
a. Chú thích các kí hiệu I, II, a, b, c về các giai đoạn của chu kì tế bào.
b. Xác định số lượng và trạng thái nhiễm sắc thể của một tế bào ở giai đoạn (a). Biết rằng các giai đoạn trong chu kì của tế bào diễn ra bình thường và tế bào này có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20.
Câu 2: (1,0 điểm)

Ở vi khuẩn E.coli, khi sinh trưởng trong điều kiện thích hợp thì thời gian thế hệ (g) của chúng là 20 phút. Một nhóm vi khuẩn E.coli gồm 15 cá thể được nuôi cấy trong điều kiện tối ưu sau một thời gian tạo ra 960 cá thể ở thế hệ cuối cùng. Biết rằng các cá thể này sinh trưởng với tốc độ như nhau. Hãy cho biết:

a. Số lần phân chia của nhóm tế bào trên.

b. Nhóm tế bào này cần bao nhiêu phút để tạo ra được 960 cá thể?

------------ HẾT -------------




SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
............

ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC​

(Đáp án có 03 trang)​
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: SINH HỌC – LỚP 10


HƯỚNG DẪN CHẤM

I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)



1
D
6
C
11
B
16
A
21
B
2
A
7
B
12
A
17
A
3
C
8
D
13
C
18
B
4
B
9
B
14
A
19
A
5
B
10
A
15
C
20
B




II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

MÃ ĐỀ 407.




Câu Nội dung đáp ánĐiểm
Câu 1
(2 điểm)
a. Chú thích các kí hiệu về các giai đoạn của chu kì tế bào ở hình bên.

I: Nguyên phân;
II: Kì trung gian;
a: Pha G2;
b: Pha G1;
c: Pha S.
Mỗi ý đúng 0,3 điểm.






1,5
b. Xác định số lượng và trạng thái nhiễm sắc thể của một tế bào ở giai đoạn (a). Biết rằng các giai đoạn trong chu kì của tế bào này diễn ra bình thường và tế bào này có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20.

Giải:
Giai đoạn (a): số lượng NST là 2n =20, trạng thái kép.



0,5
Câu 2
(1 điểm)


















Ở vi khuẩn E.coli, khi sinh trưởng trong điều kiện thích hợp thì thời gian thế hệ (g) của chúng là 20 phút. Một nhóm vi khuẩn E.coli gồm 15 cá thể được nuôi cấy trong điều kiện tối ưu sau một thời gian tạo ra 960 cá thể ở thế hệ cuối cùng. Biết rằng các cá thể này sinh trưởng với tốc độ như nhau. Hãy cho biết:
a. Số lần phân chia của nhóm tế bào trên.


Giải:
Gọi No là số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật ban đầu.
Nt là số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật sau thời gian t, n là số lần phân chia của vi sinh vật sau thời gian t.
g là thời gian thế hệ của vi sinh vật đang xét.
Số lượng vi khuẩn sau thời gian t là: Nt = No.2n.
a. Số lần phân chia của nhóm tế bào trên là:
Ta có: 960 = 15. 2n
Suy ra 2n = = 64 → n = 6.
Vậy số lần phân chia của vi khuẩn là 6 lần.
















0,5
b. Nhóm tế bào này cần bao nhiêu phút để tạo ra được 960 cá thể.

Giải:
Thời gian để tạo ra 960 cá thể là:
Ta có n= ↔ 6 =
Suy ra t = 6 x 20 = 120 phút.
Vậy sau 120 phút nhóm vi khuẩn E.coli này gồm 15 cá thể được nuôi cấy trong điều kiện tối ưu thì sẽ tạo ra 960 cá thể ở thế hệ cuối cùng.






0,5


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
............


(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: SINH HỌC – Lớp 10

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 408


I.
TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)

Câu 1.
Trong giảm phân, các nhiễm sắc thể kép tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc là đặc điểm của kì nào sau đây?

A. Kì giữa II. B. Kì đầu I. C. Kì giữa I. D. Kì đầu II.

Câu 2. Ở vi sinh vật, enzim nào sau đây được sử dụng để phân giải prôtêin?

A. Prôtêaza. B. Nuclêaza. C. Xenlulaza. D. Lipaza.

Câu 3. Nấm men sử dụng glucôzơ làm nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu. Vậy nấm men thuộc kiểu dinh dưỡng nào sau đây?

A. Quang tự dưỡng. B. Hóa dị dưỡng. C. Hóa tự dưỡng. D. Quang dị dưỡng.

Câu 4. Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật đạt cực đại và không đổi ở pha nào sau đây?

A. Lũy thừa. B. Suy vong. C. Tiềm phát. D. Cân bằng.

Câu 5. Trong hô hấp hiếu khí ở vi sinh vật, chất nhận electron cuối cùng là

A. các phân tử hữu cơ. B. NO3-. C. các hợp chất vô cơ. D. O2.

Câu 6. Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật trong nuôi cấy liên tục không trải qua những pha nào sau đây?

A. Pha cân bằng và pha lũy thừa. B. Pha tiềm phát và pha suy vong.

C. Pha tiềm phát và pha cân bằng. D. Pha cân bằng và pha suy vong.

Câu 7. Cho phương trình phản ứng khi làm sữa chua: Glucôzơ X + Năng lượng (ít).

X là hợp chất nào sau đây?

A. Êtilic. B. Axit béo. C. Glucôzơ. D. Axit lactic.

Câu 8. Đơn phân nào sau đây tham gia tổng hợp nên phân tử axit nuclêic ở vi sinh vật?

A. Mônôsaccarit. B. Glucôzơ. C. Axit amin. D. Nuclêôtit.

Câu 9. Theo lí thuyết, trong nguyên phân mỗi nhiễm sắc thể kép tách nhau ra ở tâm động, hình thành 2 nhiễm sắc thể đơn đi về 2 cực của tế bào là đặc điểm của kì nào sau đây?

A. Kì giữa. B. Kì đầu. C. Kì cuối. D. Kì sau.

Câu 10. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở tế bào nào sau đây?

A. Tế bào sinh dục chín. B. Tế bào sinh dưỡng.

C. Tế bào sinh dục sơ khai. D. Hợp tử.

Câu 11. Căn cứ vào yếu tố nào sau đây người ta chia vi sinh vật thành các nhóm: vi sinh vật ưa axit, vi sinh vật ưa kiềm và vi sinh vật ưa trung tính?

A. Độ pH. B. Nhiệt độ. C. Độ ẩm. D. Ánh sáng.

Câu 12. Kết thúc quá trình giảm phân I (diễn ra bình thường), mỗi tế bào con thu được có bộ nhiễm sắc thể nào sau đây?

A. n (kép). B. n (đơn). C. 2n (đơn). D. 2n (kép).

Câu 13. Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon chủ yếu là CO2 thuộc kiểu dinh dưỡng nào sau đây?

A. Hóa tự dưỡng. B. Quang tự dưỡng. C. Quang dị dưỡng. D. Hóa dị dưỡng.

Câu 14. Chất nào sau đây được sử dụng để ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật?

A. Cacbohiđrat. B. Lipit. C. Êtanol. D. Prôtêin.

Câu 15. Trong môi trường nuôi cấy không liên tục có đặc điểm nào sau đây?

A. Quần thể vi sinh vật luôn sinh trưởng liên tục.

B. Mật độ vi sinh vật luôn ổn định.

C. Chất thải thường xuyên được loại bỏ.

D. Chất dinh dưỡng không được bổ sung thêm.

Câu 16. Vi sinh vật khuyết dưỡng là vi sinh vật

A. không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng.

B. tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng.

C. tự tổng hợp được tất cả các chất dinh dưỡng.

D. không tự tổng hợp được tất cả các chất dinh dưỡng.

Câu 17. Hình thức sinh sản nào sau đây không có ở vi sinh vật nhân sơ?

A. Sinh sản hữu tính. B. Phân đôi. C. Ngoại bào tử. D. Nảy chồi.

Câu 18. Hình vẽ bên mô tả kì nào sau đây của quá trình giảm phân?
A. Kì sau II.
B. Kì giữa I.
C. Kì giữa II. .
D. Kì sau I.
Câu 19. Nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật có thể là chất nào sau đây?

A. Clo. B. Vitamin. C. Hợp chất phenol. D. Chất kháng sinh.

Câu 20. Trong nuôi cấy không liên tục, sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn gồm các pha:

I. Pha cân bằng. II. Pha tiềm phát. III. Pha suy vong. IV. Pha lũy thừa.

Các pha trên diễn ra theo thứ tự đúng là:

A. II → IV → I → III. B. I → II → III → IV.

C. I → IV → II → III. D. II → I → IV → III.

Câu 21. Thực phẩm nào sau đây được sản xuất bằng cách sử dụng vi khuẩn lactic lên men?

A. Giấm ăn. B. Nước mắm. C. Sữa chua. D. Rượu êtilic.

II. TỰ LUẬN: (3 điểm)

Câu 1: (2,0 điểm)
Dựa vào hình bên về chu kì tế bào, hãy:
a. Chú thích các kí hiệu I, II, a, b, c về các giai đoạn của chu kì tế bào.
b. Xác định số lượng và trạng thái nhiễm sắc thể của một tế bào ở giai đoạn (c). Biết rằng các giai đoạn trong chu kì của tế bào diễn ra bình thường và tế bào này có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14.
Câu 2: (1,0 điểm)

Ở vi khuẩn E.coli, khi sinh trưởng trong điều kiện thích hợp thì thời gian thế hệ (g) của chúng là 20 phút. Một nhóm vi khuẩn E.coli gồm 10 cá thể được nuôi cấy trong điều kiện tối ưu sau một thời gian tạo ra 1280 cá thể ở thế hệ cuối cùng. Biết rằng các cá thể này sinh trưởng với tốc độ như nhau. Hãy cho biết:

a. Số lần phân chia của nhóm tế bào trên.

b. Nhóm tế bào này cần bao nhiêu phút để tạo ra được 1280 cá thể?

---------- HẾT ----------​





SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
............

ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC​

(Đáp án có 03 trang)​
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: SINH HỌC – LỚP 10


HƯỚNG DẪN CHẤM

I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

1
C
6
B
11
A
16
A
21
C
2
A
7
D
12
A
17
A
3
B
8
D
13
B
18
D
4
D
9
D
14
C
19
B
5
D
10
A
15
D
20
A


II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

MÃ ĐỀ 408.




Câu Nội dung đáp ánĐiểm
Câu 1
(2 điểm)
a. Hãy quan sát và chú thích các kí hiệu về các giai đoạn của chu kì tế bào ở hình bên.

I: Kì trung gian;
II: Nguyên phân;
a: Pha G1;
b: Pha S;
c: Pha G2.
Mỗi ý đúng 0,3 điểm.








1,5
b. Xác định số lượng và trạng thái nhiễm sắc thể của một tế bào ở giai đoạn (c). Biết rằng các giai đoạn trong chu kỳ của tế bào này xảy ra bình thường và tế bào này có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14.

Giải: Giai đoạn c: số lượng NST là 2n = 14, trạng thái kép.




0,5
Câu 2
(1 điểm)














Ở vi khuẩn E.coli, khi sinh trưởng trong điều kiện thích hợp thì thời gian thế hệ (g) của chúng là 20 phút. Một nhóm vi khuẩn E.coli gồm 10 cá thể được nuôi cấy trong điều kiện tối ưu sau một thời gian tạo ra 1280 cá thể ở thế hệ cuối cùng. Biết rằng các cá thể này sinh trưởng với tốc độ như nhau. Hãy cho biết:
a. Số lần phân chia của nhóm tế bào trên.


Giải: Gọi No là số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật ban đầu.
Nt là số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật sau thời gian t, n là số lần phân chia của vi sinh vật sau thời gian t.
g là thời gian thế hệ của vi sinh vật đang xét.
Số lượng vi khuẩn sau thời gian t là: Nt = No.2n.
Số lần phân chia của nhóm tế bào trên là:
Ta có: 1280 = 10. 2n
Suy ra 2n = = 128 → n = 7.
Vậy số lần phân chia của vi khuẩn là 7 lần.

















0,5
b. Nhóm tế bào này cần bao nhiêu phút để tạo ra được 1280 cá thể.

Giải: Thời gian để tạo ra 1280 cá thể là:
Ta có n= ↔ 7 =
Suy ra t = 7 x 20 = 140 phút.
Vậy sau 140 phút nhóm vi khuẩn E.coli này gồm 10 cá thể được nuôi cấy trong điều kiện tối ưu thì sẽ tạo ra 1280 cá thể ở thế hệ cuối cùng.







0,5

1649351770187.png


XEM THÊM:
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM----De-thi-HK2-Sinh-10-2020-2021-co-dap-an.docx
    879.4 KB · Lượt xem: 2
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    file đề thi tuyển sinh lớp 10 môn anh người ra đề thi tuyển sinh 10 nhận xét đề thi tuyển sinh 10 đề on thi tuyển sinh lớp 10 môn anh đề thi giữa học kì 1 môn sinh 10 đề thi giữa học kì 1 môn sinh học lớp 10 đề thi giữa kì sinh 10 học kì 1 đề thi hk1 sinh 10 quảng nam đề thi hk1 sinh 10 trắc nghiệm đề thi học sinh giỏi 10 môn văn đề thi học sinh giỏi công dân 10 đề thi học sinh giỏi sinh 10 đề thi học sinh giỏi sinh 10 cấp trường đề thi học sinh giỏi sử 10 đề thi học sinh giỏi sử 10 cấp trường đề thi hsg sinh 10 cấp tỉnh đề thi hsg sinh 10 cấp trường đề thi môn sinh lớp 10 giữa học kì 1 đề thi olympic 30 4 sinh học 10 đề thi olympic môn sinh 10 đề thi olympic môn sinh lớp 10 đề thi olympic sinh 10 đề thi olympic sinh học 10 đề thi olympic sinh học 10 không chuyên đề thi olympic sinh học 10 tp hcm đề thi sinh 10 đề thi sinh 10 cuối kì 1 đề thi sinh 10 cuối kì 1 trắc nghiệm đề thi sinh 10 cuối kì 2 đề thi sinh 10 giữa học kì 1 đề thi sinh 10 giữa học kì 1 có đáp an đề thi sinh 10 giữa học kì 2 đề thi sinh 10 giữa học kì 2 trắc nghiệm đề thi sinh 10 giữa học kì 2 vietjack đề thi sinh 10 giữa kì 1 đề thi sinh 10 hk1 đề thi sinh 10 hk2 đề thi sinh 10 hk2 có đáp án đề thi sinh 10 hk2 trắc nghiệm đề thi sinh 10 học kì 1 đề thi sinh 10 học kì 1 có đáp án đề thi sinh 10 học kì 1 trắc nghiệm đề thi sinh 10 học kì 2 đề thi sinh 10 học kì 2 có đáp án đề thi sinh 10 kì 1 đề thi sinh học lớp 10 giữa học kì 1 đề thi sinh học sinh giỏi lớp 10 đề thi sinh lớp 10 đề thi sinh lớp 10 giữa học kì 1 đề thi sinh lớp 10 giữa học kì 2 đề thi sinh lớp 10 giữa kì 2 đề thi sinh lớp 10 hk1 đề thi sinh lớp 10 hk2 đề thi sinh lớp 10 học kì 1 đề thi sinh lớp 10 học kì 1 trắc nghiệm đề thi toán tuyển sinh 10 bến tre đề thi trắc nghiệm sinh 10 giữa học kì 1 đề thi tuyển sinh 10 an giang đề thi tuyển sinh 10 an giang 2019 đề thi tuyển sinh 10 an giang 2020 đề thi tuyển sinh 10 anh đề thi tuyển sinh 10 anh văn 2019 đề thi tuyển sinh 10 bến tre đề thi tuyển sinh 10 bình dương 2021 đề thi tuyển sinh 10 bình phước đề thi tuyển sinh 10 bình định đề thi tuyển sinh 10 cần thơ đề thi tuyển sinh 10 chuyên anh tphcm đề thi tuyển sinh 10 có đáp án đề thi tuyển sinh 10 khánh hòa đề thi tuyển sinh 10 môn anh đề thi tuyển sinh 10 môn anh 2019 đề thi tuyển sinh 10 môn anh 2020 đề thi tuyển sinh 10 môn tiếng anh đề thi tuyển sinh 10 môn toán đề thi tuyển sinh 10 môn toán 2019 đề thi tuyển sinh 10 môn toán 2020 đề thi tuyển sinh 10 môn văn đề thi tuyển sinh 10 môn văn 2020 đề thi tuyển sinh 10 năm 2017 đề thi tuyển sinh 10 năm 2018 đề thi tuyển sinh 10 năm 2018 môn văn đề thi tuyển sinh 10 năm 2019 đề thi tuyển sinh 10 năm 2020 đề thi tuyển sinh 10 năm 2021 đề thi tuyển sinh 10 nghệ an đề thi tuyển sinh 10 ngữ văn đề thi tuyển sinh 10 quảng ngãi đề thi tuyển sinh 10 quảng ninh đề thi tuyển sinh 10 quảng ninh 2021 đề thi tuyển sinh 10 thành phố hồ chí minh đề thi tuyển sinh 10 tỉnh bình dương đề thi tuyển sinh 10 văn đề thi tuyển sinh 10 văn 2012 đề thi tuyển sinh 10 văn 2016 đề thi tuyển sinh 10 văn 2017 đề thi tuyển sinh 10 văn 2018 đề thi tuyển sinh 10 văn 2019 đề thi tuyển sinh 10 văn 2020 đề thi tuyển sinh 10 văn 2021 đề thi tuyển sinh 10 văn bình dương đề thi tuyển sinh lớp 10 an giang đề thi tuyển sinh lớp 10 bà rịa vũng tàu đề thi tuyển sinh lớp 10 bạc liêu đề thi tuyển sinh lớp 10 bình dương 2021 đề thi tuyển sinh lớp 10 bình thuận đề thi tuyển sinh lớp 10 dễ hay khó đề thi tuyển sinh lớp 10 fpt đề thi tuyển sinh lớp 10 hải dương đề thi tuyển sinh lớp 10 hải dương 2021 đề thi tuyển sinh lớp 10 hưng yên đề thi tuyển sinh lớp 10 hưng yên 2020 đề thi tuyển sinh lớp 10 hưng yên 2021 đề thi tuyển sinh lớp 10 môn anh bà rịa đề thi tuyển sinh lớp 10 môn anh tphcm pdf đề thi tuyển sinh lớp 10 môn sử đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán bà rịa đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán file word đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán uông bí đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán yên bái đề thi tuyển sinh lớp 10 môn văn bà rịa đề thi tuyển sinh lớp 10 môn văn rạch giá đề thi tuyển sinh lớp 10 môn văn yên bái đề thi tuyển sinh lớp 10 phổ thông năng khiếu đề thi tuyển sinh lớp 10 phú thọ đề thi tuyển sinh lớp 10 phú yên đề thi tuyển sinh lớp 10 ptnk đề thi tuyển sinh lớp 10 ptnk môn hoá chuyên đề thi tuyển sinh lớp 10 quảng ngãi đề thi tuyển sinh lớp 10 quảng ninh đề thi tuyển sinh lớp 10 quảng ninh 2020 đề thi tuyển sinh lớp 10 quốc học huế đề thi tuyển sinh lớp 10 sóc trăng đề thi tuyển sinh lớp 10 sóc trăng 2020 đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt fpt đề thi tuyển sinh lớp 10 tỉnh phú yên đề thi tuyển sinh lớp 10 tỉnh yên bái đề thi tuyển sinh lớp 10 trường fpt đề thi tuyển sinh lớp 10 xuân lộc đề thi tuyển sinh toán 10 đề thi tuyển sinh toán 10 năm 2018 đề thi tuyển sinh toán 10 tphcm 2020
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: GỬI FILE THEO YÊU CẦU, ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    34,408
    Bài viết
    35,880
    Thành viên
    135,488
    Thành viên mới nhất
    Trần Ngọc Ninh
    Top