Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,055
Điểm
113
tác giả
Đề kiểm tra công nghệ lớp 7 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG THCS HÓA THƯỢNG

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề kiểm tra công nghệ lớp 7 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG THCS HÓA THƯỢNG. Đây là bộ Đề kiểm tra công nghệ lớp 7 học kì 2, đề thi công nghệ lớp 7 học kì 2, trắc nghiệm công nghệ lớp 7 học kì 2,. de thi công nghệ lớp 7 học kì 2... được soạn bằng file word. Thầy cô, các em download file Đề kiểm tra công nghệ lớp 7 học kì 2 tại mục đính kèm.


Đề kiểm tra công nghệ lớp 7 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG THCS HÓA THƯỢNG​

PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG HỶ
TRƯỜNG THCS HÓA THƯỢNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

Năm học: 2021 - 2022

MÔN:CÔNG NGHỆ 7


I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học .

2. Kĩ năng: Phương pháp làm bài, khả năng nhớ, vận dụng kiến thức.

3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác độc lập tư duy, trung thực trong giờ kiểm tra.

4. Năng lực:

- Năng lực tự học.

- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.

- Năng lực trình bày .

II. Chuẩn bị:

  • Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, thang điểm.
  • Học sinh: Kiến thức, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học:

1.Ổn định tổ chức:

Lớp7E
Sĩ số
2. Kiểm tra: hình thức 30% trắc nghiệm -70 % tự luận

MA TRẬN

Chủ đềNhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng
TN​
TL
TN​
TL​
TN​
TL​
Nhân giống vật nuôi-Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nước ta
-Khái niệm về giống vật nuôi
- Biết nhận dạng giống vật nuôi qua ngoại hình vả hướng sản xuất
- Điều kiện để được công nhận giống vật nuôi
-Phương pháp chọn lọc giống và quản lý giống vật nuôi.
Biết nhiệm vụ phát triển chăn nuôi của nước ta trong thời gian tới.
-Phương pháp chọn phối
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
0,75
7,5​
4
1,0
10​
2
0,25
2,5​
2
4
40​
11
6,0
60%​
-Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi-Nguồn gốc và vai trò thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi.
Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi
-Thành phần đinh dưỡng của thức ăn
-Thức ăn được cơ thể vật nuôi hấp thụ và tiêu hóa.
-Phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn
-Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
3,0
30​
1
1,0
10​
3
4,0
40%​
Số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ
3
0,75
7,5​
2
3,0
30​
5
2,0
20​
2
0,25
2,5​
2
4,0
40​
14
10
100%​


TRƯỜNG THCS HÓA THƯƠNG
Họ và tên: ..........................
Lớp: .........




ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ iI
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Công nghệ 7

Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)


ĐỀ BÀI

I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm)

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Tiêu chuẩn độ ẩm chuồng nuôi hợp vệ sinh

50-60% B. 60-65%. C. 60-70% D.60-75%

Câu 2: Vì sao gà không ăn được rơm rạ như trâu bò?

A. Không phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa B. Gà không có răng

C. Dại dày có hệ vi sinh vật cộng sinh D. Có dạ dày gồm 4 túi

Câu 3: Bột cá có nguồn gốc từ:

A. Chất khoáng. B. Động vật. C. Thực vật. D. Chất béo.

Câu 4: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:

A. Cùng loài. B. Khác giống. C. Khác loài. D. Cùng giống.

Câu 5: Thức ăn thô (giàu chất xơ), phải có hàm lượng xơ khoảng:

A. 30% B. > 30% C. < 30% D. 30%

Câu 6: Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh là:

A. Nhập khẩu ngô, bột để nuôi vật nuôi.

B. Luân canh, gối vụ để sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai, sắn.

C. Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu.

D. Trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi.

Câu 7: Bột cá thuộc nhóm thức ăn:

A. Giàu protein B. Giàu chất khoáng

C. Giàu chất D. Giàu gluxit

Câu 8: Trong các phương pháp sau đây thì phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein?

A. Nuôi giun đất B. Trồng thật nhiều lúa, ngô, khoai, sắn

C. Chế biến sản phẩm nghề cá D. Trồng nhiều cây họ đậu

Câu 9: Muốn có giống vật nuôi lai tạo thì ta ghép?

A. Lợn Ỉ-Lợn Đại bạch B. Lợn Ỉ-Lợn Ỉ

C. Bò Hà Lan-Bò Hà Lan D. Tất cả đều sai

Câu 10: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi?

A. Di truyền. B. Thức ăn. C. Chăm sóc. D. Cả a, b, c đều đúng.

II. Phần tự luận (7,0 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Trình bày mục đích và phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi?

Câu 2: (2 điểm) Em hãy đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non.



Câu 3: (1 điểm) Em hãy nêu các đặc điểm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?

Câu 4: (1 điểm) Em hãy điền những cụm từ cho sẵn (gia cầm, các chất dinh dưỡng, năng lượng, tốt và đủ, sản phẩm) vào chỗ trống sao cho đúng:

- Thức ăn cung cấp (1)……………. cho vật nuôi hoạt động và phát triển.

- Thức ăn cung cấp (2)……………. cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho (3)……………. đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. Thức ăn còn cung cấp (4)………………. cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng.

- Cho ăn thức ăn (5)……………, vật nuôi sẽ cho nhiều sản phẩm chăn nuôi và chống được bệnh tật.

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,3 điểm)

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu9Câu 10
DABDBCABAD
II. Phần tự luận (7,0 điểm)

Câu
Đáp án​
Điểm​
1​
- Mục đích: Chế biến thức ăn giúp:
+ Tăng mùi vị.
+ Tăng tính ngon miệng.
+ Để vật nuôi thích ăn, ăn được nhiều, dễ tiêu hóa, làm giảm bớt khối lượng, làm giảm độ thô cứng và khử bỏ chất độc hại.
- Phương pháp:
+ Cắt ngắn
+ Nghiền nhỏ
+ Xử lí bằng nhiệt (rang, hấp…)
+ Đường hóa
+ Kiềm hóa
+ Ủ lên men
+ Tạo thức ăn hỗn hợp.
1,5 đ





1,5đ​
2​
- Sự điều tiết than nhiệt chưa hoàn chỉnh.

- Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
- Chức năng miễn dịch chưa tốt.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3​
Đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi:
- Không đồng đều.
- Theo giai đoạn.
- Theo chu kì (trong trao đổi chất, hoạt động sinh lí).

0,5đ
0,5đ
0,5đ
4​
(1): năng lượng
(2): các chất dinh dưỡng
(3): gia cầm
(4): tốt và đủ
(5): các chất dinh dưỡng
0,2 đ
0,2 đ
0,2 đ
0,2 đ
0,2 đ
NGƯỜI RA ĐỀ
TỔ TRƯỞNG
(Duyệt)
Hóa Thượng, ngày 7 tháng 04 năm 2022
Ban giám Hiệu
(Duyệt)​
Trần Thị Nhun

PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG HỶ
TRƯỜNG THCS HÓA THƯỢNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

Năm học: 2021 - 2022

MÔN:CÔNG NGHỆ 7


I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học .

2. Kĩ năng: Phương pháp làm bài, khả năng nhớ, vận dụng kiến thức.

3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác độc lập tư duy, trung thực trong giờ kiểm tra.

4. Năng lực:

- Năng lực tự học.

- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.

- Năng lực trình bày .

II. Chuẩn bị:

  • Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, thang điểm.
  • Học sinh: Kiến thức, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học:

1.Ổn định tổ chức:

Lớp7C
Sĩ số
2. Kiểm tra: hình thức 30% trắc nghiệm -70 %tự luận

Chủ đềNhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng
TN​
TL
TN​
TL​
TN​
TL​
Nhân giống vật nuôi-Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nước ta
-Khái niệm về giống vật nuôi
- Biết nhận dạng giống vật nuôi qua ngoại hình vả hướng sản xuất
- Điều kiện để được công nhận giống vật nuôi
-Phương pháp chọn lọc giống và quản lý giống vật nuôi.
Biết nhiệm vụ phát triển chăn nuôi của nước ta trong thời gian tới.
-Phương pháp chọn phối
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
0,75
7,5​
4
1,0
10​
2
0,25
2,5​
2
4
40​
11
6,0
60%​
-Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi-Nguồn gốc và vai trò thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi.
Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi
-Thành phần đinh dưỡng của thức ăn
-Thức ăn được cơ thể vật nuôi hấp thụ và tiêu hóa.
-Phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn
-Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
3,0
30​
1
1,0
10​
3
4,0
40%​
Số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ
3
0,75
7,5​
2
3,0
30​
5
2,0
20​
2
0,25
2,5​
2
4,0
40​
14
10
100%​
MA TRẬN



TRƯỜNG THCS HÓA THƯƠNG
Họ và tên: ..........................
Lớp: .........




ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ iI
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Công nghệ 7

Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)


Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:

Câu 1:Có mấy yếu tố cấu thành vệ sinh chuồng nuôi:

2 B. 3 C. 4 D.5

Câu 2: Chế biến thức ăn cho vật nuôi nhằm:

A. Tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng. B. Giảm độ thô cứng, giảm bớt độc hại.

C. Dễ tiêu hoá, giảm bớt khối lượng. D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 3: Nguồn gốc nào sau đây, không phải là nguồn gốc của thức ăn vật nuôi:

A. Động vật. B. Chất khoáng .

C. Chất khô. D. Thực vật.

Câu 4: Giống vật nuôi quyết định đến yếu tố nào sau đây?

A. Năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi. B. Chất lượng thịt.

C. Lượng mỡ. D. Chất lượng sữa

Câu 5: Để dự trữ thức ăn em cần dùng phương pháp nào sau đây:

A. Xử lí nhiệt. B. Làm khô.

C. Kiềm hoá rơm rạ. D. Ủ men .

Câu 6: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi?

A. Di truyền. B. Thức ăn.

C. Chăm sóc. D. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 7: Đây là loại thức ăn nào? Biết tỉ lệ nước và chất khô: nước 89,40% và chất khô 10,60%.

A. Rơm, lúa B. Khoai lang củ

C. Rau muống D. Bột cá

Câu 8: Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu

A. Nước, protein B. Vitamin, gluxit

C. Nước, vitamin D. Glixerin và axit béo

Câu 9: Kiềm hóa với thức ăn có nhiều:

A. Protein B. Xơ

C. Gluxit D. Lipit

Câu 10: Rang và luộc thuộc phương pháp chế biến nào?

A. Phương pháp vật lí B. Phương pháp hóa học

C. Phương pháp sinh học D. Phương pháp hỗn hợp

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1:
Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào?

Câu 2: Em hãy nêu tầm quan trọng của chuồng nuôi

Câu 3: Nêu cách nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non.

Câu 4 : Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của các câu sau để có câu trả lời đúng. “chế biến; thích ăn; tăng mùi vị; bớt khối lượng; ngon miệng”.

- Nhiều loại thức ăn phải qua (1)...................vật nuôi mới ăn được.

- Chế biến thức ăn làm (2)......................tăng tính (3)……………… để vật nuôi (4)........................, ăn được nhiều, làm giảm (5)................... và giảm độ khô cứng và khử bỏ chất độc hại.



ĐÁP ÁN

I.Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,3 điểm)

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu10
DDCABDCCBA
II. Phần tự luận (7,0 điểm)

Câu
Đáp án​
Điểm​
1​
* Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như sau
- Nước được cơ thể hấp thục thẳng qua vách ruột vào máu.Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các axit aim. Lipit được hấp thụ dưới dạng các glyxerin và axit béo.
Gluxit được hấp thụ dưới dạng đường đơn. Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng các ion khoáng. Các vitamin được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu.
1 đ

1 đ
2​
Tầm quan trọng của chuồng nuôi
-Chuồng nuôi là nhà ở của vật nuôi:
+ Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết,đồng thời tạo ra 1 tiểu khí hậu thích hợp cho vật nuôi.
+Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh.
+Giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học.
+Giúp cho việc quản lí tốt đàn vật nuôi,thu được chất thải làm phân bón.

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
3​
- Nuôi vật nuôi mẹ tốt
- Giữ ấm cho cơ thể
- Cho bú sữa đầu
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm
- Cho vật nuôi vận động và tiếp xuc với ánh sáng
- Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi
1 đ
4​
(1): chế biến
(2): tăng mùi vị
(3): ngon miệng
(4 ): thích ăn
(5): bớt khối lượng
0,2 đ
0,2 đ
0,2 đ
0,2 đ
0,2 đ


NGƯỜI RA ĐỀ


TỔ TRƯỞNG
(Duyệt)
Hóa Thượng, ngày tháng năm 2022
Ban giám Hiệu
(Duyệt)​




Trần Thị Nhung

PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG HỶ
TRƯỜNG THCS HÓA THƯỢNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

Năm học: 2021 - 2022

MÔN:CÔNG NGHỆ 7


I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học .

2. Kĩ năng: Phương pháp làm bài, khả năng nhớ, vận dụng kiến thức.

3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác độc lập tư duy, trung thực trong giờ kiểm tra.

4. Năng lực:

- Năng lực tự học.

- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.

- Năng lực trình bày .

II. Chuẩn bị:

  • Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, thang điểm.
  • Học sinh: Kiến thức, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học:

1.Ổn định tổ chức:

Lớp7D
Sĩ số
2. Kiểm tra: hình thức 30% trắc nghiệm -70 %tự luận

MA TRẬN

Chủ đềNhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng
TN​
TL
TN​
TL​
TN​
TL​
Nhân giống vật nuôi-Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nước ta
-Khái niệm về giống vật nuôi
- Biết nhận dạng giống vật nuôi qua ngoại hình vả hướng sản xuất
- Điều kiện để được công nhận giống vật nuôi
-Phương pháp chọn lọc giống và quản lý giống vật nuôi.
Biết nhiệm vụ phát triển chăn nuôi của nước ta trong thời gian tới.
-Phương pháp chọn phối
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
0,75
7,5​
4
1,0
10​
2
0,25
2,5​
2
4
40​
11
6,0
60%​
-Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi-Nguồn gốc và vai trò thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi.
Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi
-Thành phần đinh dưỡng của thức ăn
-Thức ăn được cơ thể vật nuôi hấp thụ và tiêu hóa.
-Phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn
-Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
3,0
30​
1
1,0
10​
3
4,0
40%​
Số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ
3
0,75
7,5​
2
3,0
30​
5
2,0
20​
2
0,25
2,5​
2
4,0
40​
14
10
100%​


TRƯỜNG THCS HÓA THƯƠNG
Họ và tên: ..........................
Lớp: .........




ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ iI
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Công nghệ 7

Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)


Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Phương pháp cắt ngắn dùng cho loại thức ăn nào?

A. Thức ăn giàu tinh bột B. Thức ăn hạt

C. Thức ăn thô xanh D.Thức ăn nhiều sơ

Câu 2: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:

A. Gà Tam Hoàng B. Gà có thể hình dài

C. Gà Ri D. Gà có thể hình ngắn, chân dài

Câu 3: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý. B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất.

Câu 4: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 5: Để chọn lọc lợn giống bằng phương pháp kiểm tra năng suất, người ra căn cứ vào các tiêu chuẩn nào sau đây, trừ:

A. Cân nặng. B. Mức tiêu tốn thức ăn.

C. Độ dày mỡ bụng. D. Độ dày mỡ lưng.

Câu 6: Giống lợn Ỉ là giống được chọn phối theo phương pháp nào?

A. Chọn phối cùng giống. B. Chọn phối khác giống.

C. Chọn phối lai tạp. D. Tất cả đều sai.

Câu 7: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?

A. Rau muống. B. Khoai lang củ.

C. Bột cá. D. Rơm lúa.

Câu 8:Có mấy yếu tố cấu thành vệ sinh chuồng nuôi:

2 B. 3 C. 4 D.5

Câu 9: Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp hóa học?

A. Nghiền nhỏ. B. Cắt ngắn.

C. Ủ men. D. Đường hóa.

Câu 10: Hạt ngô (bắp) vàng có chứa 8,9% protein và 69% gluxit. Vậy hạt ngô thuộc loại thức ăn giàu thành phần dinh dưỡng nào?

A. Chất xơ. B. Protein.

C. Gluxit. D. Lipid.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1:
(2 điểm) Thế nào là chọn giống vật nuôi? Em hãy nêu các biện pháp quản lí giống vật nuôi?

Câu 2: (2 điểm) Trình bày mục đích và phương pháp dự trữ thức ăn cho vật nuôi?

Câu 3: (2 điểm) Em hãy trình bày cách chăm sóc vật nuôi cái sinh sản.

Câu 4 : Em hãy điền những cụm từ cho sẵn (gia cầm, các chất dinh dưỡng, năng lượng, tốt và đủ, sản phẩm) vào chỗ trống sao cho đúng:

- Thức ăn cung cấp (1)……………. cho vật nuôi hoạt động và phát triển.

- Thức ăn cung cấp (2)……………. cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho (3)……………. đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. Thức ăn còn cung cấp (4)………………. cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng.

- Cho ăn thức ăn (5)……………, vật nuôi sẽ cho nhiều sản phẩm chăn nuôi và chống được bệnh tật.

ĐÁP ÁN

I.Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,3 điểm)

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu10
CBAACBCDDC
II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu
Đáp án​
Điểm​
1​
- Chọn giống vật nuôi là căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái giữ lại làm giống.
- Các biện pháp quản lí giống vật nuôi:
+ Đăng kí Quốc gia các giống vật nuôi.
+ Chính sách chăn nuôi.
+ Phân vùng chăn nuôi.
+ Quy định về sử dụng đực giống ở chăn nuôi gia đình.
1 đ

1 đ
2​
- Mục đích của dự trữ thức ăn cho vật nuôi: Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và để luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi.
- Các phương pháp dự trữ thức ăn:
+ Dự trữ thức ăn dạng khô bằng nhiệt từ Mặt trời hoặc sấy bằng điện, bằng than…
+ Dự trữ thức ăn ở dạng nhiều nước như ủ xanh thức ăn.
1 đ

1 đ
3​
- Vật nuôi cái sinh sản có ảnh hưởng quyết định đến chất lượng của đàn vật nuôi con
+ Giai đoạn mang thai
+ Giai đoạn nuôi con
1 đ
1 đ
4​
(1): năng lượng
(2): các chất dinh dưỡng
(3): gia cầm
(4): tốt và đủ
(5): các chất dinh dưỡng
0,2 đ
0,2 đ
0,2 đ
0,2 đ
0,2 đ


NGƯỜI RA ĐỀ


TỔ TRƯỞNG
(Duyệt)
Hóa Thượng, ngày tháng năm 2022
Ban giám Hiệu
(Duyệt)​




Trần Thị Nhung








PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG HỶ
TRƯỜNG THCS HÓA THƯỢNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

Năm học: 2021 - 2022

MÔN:CÔNG NGHỆ 7


I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học .

2. Kĩ năng: Phương pháp làm bài, khả năng nhớ, vận dụng kiến thức.

3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác độc lập tư duy, trung thực trong giờ kiểm tra.

4. Năng lực:

- Năng lực tự học.

- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.

- Năng lực trình bày .

II. Chuẩn bị:

  • Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, thang điểm.
  • Học sinh: Kiến thức, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học:

1.Ổn định tổ chức:

Lớp7B
Sĩ số
2. Kiểm tra: hình thức 30% trắc nghiệm - 70 %tự luận

MA TRẬN

Chủ đềNhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng
TN​
TL
TN​
TL​
TN​
TL​
Nhân giống vật nuôi-Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nước ta
-Khái niệm về giống vật nuôi
- Biết nhận dạng giống vật nuôi qua ngoại hình vả hướng sản xuất
- Điều kiện để được công nhận giống vật nuôi
-Phương pháp chọn lọc giống và quản lý giống vật nuôi.
Biết nhiệm vụ phát triển chăn nuôi của nước ta trong thời gian tới.
-Phương pháp chọn phối
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
0,75
7,5​
4
1,0
10​
2
0,25
2,5​
2
4
40​
11
6,0
60%​
-Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi-Nguồn gốc và vai trò thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi.
Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi
-Thành phần đinh dưỡng của thức ăn
-Thức ăn được cơ thể vật nuôi hấp thụ và tiêu hóa.
-Phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn
-Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
3,0
30​
1
1,0
10​
3
4,0
40%​
Số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ
3
0,75
7,5​
2
3,0
30​
5
2,0
20​
2
0,25
2,5​
2
4,0
40​
14
10
100%​


TRƯỜNG THCS HÓA THƯƠNG
Họ và tên: ..........................
Lớp: .........




ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ iI
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Công nghệ 7

Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:

Câu 1:
Chọn lọc hàng loạt là phương pháp dựa theo các tiêu chuẩn về sức sản xuất của vật nuôi như:

A. Cân nặng B. Sản lượng trứng

C. Sản lượng sữa D. Tất cả đều đúng

Câu 2: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 3: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm:

A. Đặc điểm di truyền.

B. Điều kiện môi trường.

C. Sự chăm sóc của con người.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 4: Trứng thụ tinh để tạo thành:

A. Giao tử. B. Hợp tử.

C. Cá thể con. D. Cá thể già.

Câu 5: Tiêu chuẩn độ ẩm chuồng nuôi hợp vệ sinh

50-60% B. 60-65%. C. 60-70% D.60-75%

Câu 6: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?

A. Cám. B. Khô dầu đậu tương.

C. Premic vitamin. D. Bột cá.

Câu 7: Đây là loại thức ăn nào? Biết tỉ lệ nước và chất khô: nước 89,40% và chất khô 10,60%.

A. Rơm, lúa B. Khoai lang củ

C. Rau muống D. Bột cá

Câu 8: Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu

A. Nước, protein B. Vitamin, gluxit

C. Nước, vitamin D. Glixerin và axit béo

Câu 9: Kiềm hóa với thức ăn có nhiều:

A. Protein B. Xơ C. Gluxit D. Lipit

Câu 10: Với các thức ăn hạt, người ta thường hay sử dụng phương pháp chế biến nào?

A. Nghiền nhỏ. B. Cắt ngắn. C. Ủ men. D. Đường hóa.

II. Tự luận :(7 điểm).

Câu 1. (2 đỉêm). Em hãy nêu tầm quan trọng của chuồng nuôi?





Câu 2. (2 đỉêm). Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hoá như thế nào ?

Câu 3. (2 đỉêm).Em hãy nêu một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non.

Câu 4. (1 điểm). Hãy chọn các từ thích hợp vào chỗ trống vào các câu sau cho phù hợp với đặc trung của một giống vật nuôi:

Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm .............................giống nhau, có ................................., và ...................................như nhau, có tính di truyền .................................., có số lượng cá thể nhất định.



ĐÁP ÁN

I.Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,3 điểm)

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu10
DBDBDDCBBA
II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu
Đáp án​
Điểm​
1​
* Chuồng nuôi là nhà ở của vật nuôi:
+ Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết,đồng thời tạo ra 1 tiểu khí hậu thích hợp cho vật nuôi.
+Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh.
+Giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học.
+Giúp cho việc quản lí tốt đàn vật nuôi,thu được chất thải làm phân bón.

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
2​
* Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hoá
- Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng Axít amin
- Lipit được cơ thể hấp thụ dưới dạng Glyxêrin và axít béo
- Gluxít được cơ thể hấp thụ dưới dạng Glucô
- Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng Ion khoáng.
- Nước và các vitamin được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu.
0.4 đ
0.4 đ
0.4 đ
0.4 đ
0.4 đ
3​
- Sự điều tiết than nhiệt chưa hoàn chỉnh.
- Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
- Chức năng miễn dịch chưa tốt.
4​
- Ngoại hình
- Năng xuất
- Chất lượng sản phẩm
- Ổn định
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ


NGƯỜI RA ĐỀ


TỔ TRƯỞNG
(Duyệt)
Hóa Thượng, ngày tháng năm 2022

Ban giám Hiệu
(Duyệt)​


Trần Thị Nhung























PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG HỶ
TRƯỜNG THCS HÓA THƯỢNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

Năm học: 2021 - 2022

MÔN:CÔNG NGHỆ 7


I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học .

2. Kĩ năng: Phương pháp làm bài, khả năng nhớ, vận dụng kiến thức.

3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác độc lập tư duy, trung thực trong giờ kiểm tra.

4. Năng lực:

- Năng lực tự học.

- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.

- Năng lực trình bày .

II. Chuẩn bị:

1.Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, thang điểm.

2.Học sinh: Kiến thức, đồ dùng học tập.

III. Tiến trình dạy học:

1.Ổn định tổ chức:

Lớp7A
Sĩ số
2. Kiểm tra: hình thức 30% trắc nghiệm - 70 %tự luận

MA TRẬN

Chủ đềNhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng
TN​
TL
TN​
TL​
TN​
TL​
Nhân giống vật nuôi-Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nước ta
-Khái niệm về giống vật nuôi
- Biết nhận dạng giống vật nuôi qua ngoại hình vả hướng sản xuất
- Điều kiện để được công nhận giống vật nuôi
-Phương pháp chọn lọc giống và quản lý giống vật nuôi.
Biết nhiệm vụ phát triển chăn nuôi của nước ta trong thời gian tới.
-Phương pháp chọn phối
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
0,75
7,5​
4
1,0
10​
2
0,25
2,5​
2
4
40​
11
6,0
60%​
-Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi-Nguồn gốc và vai trò thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi.
Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi
-Thành phần đinh dưỡng của thức ăn
-Thức ăn được cơ thể vật nuôi hấp thụ và tiêu hóa.
-Phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn
-Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
3,0
30​
1
1,0
10​
3
4,0
40%​
Số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ
3
0,75
7,5​
2
3,0
30​
5
2,0
20​
2
0,25
2,5​
2
4,0
40​
14
10
100%​


TRƯỜNG THCS HÓA THƯƠNG
Họ và tên: ..........................
Lớp: .........




ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Công nghệ 7

Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Bột cá có nguồn gốc từ:

A. Chất khoáng. B. Động vật. C. Thực vật. D. Chất béo.

Câu 2: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:

A. Cùng loài. B. Khác giống. C. Khác loài. D. Cùng giống.

Câu 3: Thức ăn thô (giàu chất xơ), phải có hàm lượng xơ khoảng:

A. 30% B. > 30% C. < 30% D. 30%

Câu 4: Phương pháp cắt ngắn dùng cho loại thức ăn nào?

A. Thức ăn giàu tinh bột B. Thức ăn hạt

C. Thức ăn thô xanh D.Thức ăn nhiều sơ

Câu 5: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:

A. Gà Tam Hoàng B. Gà có thể hình dài

C. Gà Ri D. Gà có thể hình ngắn, chân dài

Câu 6: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý. B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất.

Câu 7: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 8:
Có mấy yếu tố cấu thành vệ sinh chuồng nuôi:

2 B. 3 C. 4 D.5

Câu 9: Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp hóa học?

A. Nghiền nhỏ. B. Cắt ngắn.

C. Ủ men. D. Đường hóa.

Câu 10: Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu

A. Nước, protein B. Vitamin, gluxit

C. Nước, vitamin D. Glixerin và axit béo

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1.
(2 đỉểm). Em hãy nêu mục đích của phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi ?

Câu 2: (2 điểm) Trình bày cách nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non.

Câu 3: Trình bày tầm quan trọng của vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi

Câu 4 : Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của các câu sau để có câu trả lời đúng. “chế biến; thích ăn; tăng mùi vị; bớt khối lượng; ngon miệng”.

- Nhiều loại thức ăn phải qua (1)...................vật nuôi mới ăn được.

- Chế biến thức ăn làm (2)......................tăng tính (3)……………… để vật nuôi (4)........................, ăn được nhiều, làm giảm (5)................... và giảm độ khô cứng và khử bỏ chất độc hại.

ĐÁP ÁN

I.Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,3 điểm)

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu10
BDBCBAADDC
II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu
Đáp án​
Điểm​
1​
* Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi
- Chế biến
+ Làm tăng mùi vị, tính ngon miệng, dễ tiêu hóa.(thức ăn ủ men)
+ Khử các chất độc hại và các loại vi trùng có hại(nấu chín thức ăn).
+Giảm khối lượng,tăng giá trị dinh dưỡng (thái nhỏ,ủ tươi rau,cỏ)
- Dự trữ thức ăn.
+ Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và luôn có đủ nguồn thức ăn dự trữ cho vật nuôi

0,5 đ

0,5 đ
0,5 đ

0,5 đ
2​
- Nuôi vật nuôi mẹ tốt
- Giữ ấm cho cơ thể,Cho bú sữa đầu
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm
- Cho vật nuôi vận động và tiếp xuc với ánh sáng
- Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi
0.4 đ
0.4 đ
0.4 đ
0.4 đ
0.4 đ
3​
Tầm quan trọng của vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi.
- Vệ sinh chăn nuôi là để phòng ngừa bệnh dịch sảy ra, bảo vệ sức khoẻ vật nuôi và tăng năng xuất chăn nuôi

4​
1): chế biến
(2): tăng mùi vị
(3): ngon miệng
(4 ): thích ăn
(5): bớt khối lượng
0,2 đ
0,2 đ
0,2 đ
0,2 đ
0,2 đ


NGƯỜI RA ĐỀ


TỔ TRƯỞNG
(Duyệt)
Hóa Thượng, ngày tháng năm 2022

Ban giám Hiệu
(Duyệt)​


Trần Thị Nhung

1650950586695.png


XEM THÊM:

 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM--Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Công nghệ 7 chuẩn (năm học 2022-2023).docx
    128.6 KB · Lượt xem: 11
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi công nghệ 7 giữa học kì 1 các đề thi công nghệ 7 giữa học kì 2 các đề thi công nghệ 7 hk1 giải đề cương công nghệ 7 học kì 2 giải đề cương công nghệ lớp 7 một số đề thi công nghệ 7 hk1 đề cương công nghệ 7 đề cương công nghệ 7 cuối học kì 1 đề cương công nghệ 7 cuối học kì 2 đề cương công nghệ 7 giữa học kì 1 đề cương công nghệ 7 giữa học kì 1 2020 đề cương công nghệ 7 giữa học kì 1 2021 đề cương công nghệ 7 giữa học kì 1 tự luận đề cương công nghệ 7 giữa học kì 1 vietjack đề cương công nghệ 7 giữa học kì 2 đề cương công nghệ 7 giữa kì đề cương công nghệ 7 giữa kì 1 đề cương công nghệ 7 hk2 đề cương công nghệ 7 học kì 1 đề cương công nghệ 7 học kì 1 có đáp án đề cương công nghệ 7 học kì 1 violet đề cương công nghệ 7 học kì 2 đề cương công nghệ 7 học kì 2 2020 đề cương công nghệ 7 học kì 2 có đáp an đề cương công nghệ 7 học kì 2 năm 2020 đề cương công nghệ 7 học kì 2 violet đề cương công nghệ 7 kì 1 đề cương công nghệ 7 kì 2 đề cương công nghệ học kì 1 lớp 7 đề cương công nghệ lớp 7 đề cương công nghệ lớp 7 cuối học kì 2 đề cương công nghệ lớp 7 cuối kì 1 đề cương công nghệ lớp 7 giữa học kì 1 đề cương công nghệ lớp 7 kì 2 đề cương môn công nghệ 7 học kì 1 đề cương môn công nghệ 7 học kì 2 đề cương môn công nghệ 7 kì 1 đề cương môn công nghệ lớp 7 giữa kì 1 đề cương môn công nghệ lớp 7 học kì 2 đề cương ôn tập công nghệ 7 đề cương on tập công nghệ 7 giữa học kì 2 đề cương on tập công nghệ 7 học kì 1 đề cương on tập công nghệ 7 học kì 2 đề cương ôn tập học kì i môn công nghệ 7 đề cương ôn tập môn công nghệ lớp 7 hk1 đề cương ôn thi công nghệ 7 hk1 đề cương on thi công nghệ 7 hk2 đề cương trắc nghiệm công nghệ 7 đề thi 1 tiết công nghệ 7 đề thi 1 tiết công nghệ 7 hk2 đề thi 45 phút công nghệ lớp 7 đề thi công nghệ 7 đề thi công nghệ 7 cuối học kì 1 đề thi công nghệ 7 cuối học kì 2 đề thi công nghệ 7 giữa học kì 1 đề thi công nghệ 7 giữa học kì 1 2020 đề thi công nghệ 7 giữa học kì 1 2021 đề thi công nghệ 7 giữa học kì 1 vietjack đề thi công nghệ 7 giữa học kì 1 violet đề thi công nghệ 7 giữa học kì 2 đề thi công nghệ 7 giữa kì 1 đề thi công nghệ 7 giữa kì 2 đề thi công nghệ 7 hk1 đề thi công nghệ 7 hk1 có đáp án đề thi công nghệ 7 hk2 đề thi công nghệ 7 hk2 có đáp án đề thi công nghệ 7 học kì 1 đề thi công nghệ 7 học kì 1 2021 đề thi công nghệ 7 học kì 1 năm 2019 đề thi công nghệ 7 học kì 2 đề thi công nghệ 7 học kì 2 2020 đề thi công nghệ 7 học kì 2 năm 2020 đề thi công nghệ 7 kì 1 đề thi công nghệ 7 kì 2 đề thi công nghệ 7 mới nhất đề thi công nghệ giữa học kì 1 lớp 7 đề thi công nghệ giữa kì 1 lớp 7 đề thi công nghệ giữa kì lớp 7 đề thi công nghệ lớp 7 đề thi công nghệ lớp 7 1 tiết đề thi công nghệ lớp 7 2020 đề thi công nghệ lớp 7 giữa học kì đề thi công nghệ lớp 7 giữa học kì 1 đề thi công nghệ lớp 7 giữa học kì 1 có đáp án đề thi công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 đề thi công nghệ lớp 7 hk1 đề thi công nghệ lớp 7 hk2 đề thi công nghệ lớp 7 học kì 1 đề thi công nghệ lớp 7 năm 2020 đề thi công nghệ lớp 7 năm 2021 đề thi giữa học kì 1 môn công nghệ 7 đề thi giữa kì 1 công nghệ 7 năm 2021 đề thi học kì 1 công nghệ 7 violet đề thi học kì i môn công nghệ 7 đề thi học sinh giỏi môn công nghệ 7 đề thi môn công nghệ 7 đề thi môn công nghệ 7 hk2 đề thi môn công nghệ 7 hkii đề thi môn công nghệ 7 học kì 1 đề thi môn công nghệ lớp 7 giữa kì 1 đề thi môn công nghệ lớp 7 giữa kì 2 đề thi ôn tập công nghệ 7 học kì 2 đề thi thử công nghệ 7 đề thi trắc nghiệm công nghệ 7 đề thi trắc nghiệm công nghệ 7 học kì 2 đề thi trắc nghiệm công nghệ 7 kì 2 đề thi trắc nghiệm môn công nghệ 7
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    35,734
    Bài viết
    37,202
    Thành viên
    138,551
    Thành viên mới nhất
    hannadang

    BQT trực tuyến

    • Yopovn
      Ban quản trị Team YOPO

    Thành viên Online

    Top
    CHỈ THÀNH VIÊN VIP MỚI ẨN ĐƯỢC QUẢNG CÁO!

    Chúng tôi hiểu rồi, quảng cáo thật khó chịu!

    Chắc chắn, phần mềm chặn quảng cáo đã loại bỏ quảng cáo của diễn đàn. Điều này là không được phép đối với người dùng truy cập. Chỉ THÀNH VIÊN VIP mới có thể ẩn tính năng quảng cáo.

    XEM THƯ MỤC MIỄN PHÍ❌❌DANH SÁCH THƯ MỤC MIỄN PHÍ UPDATE 2024!!!Hãy tắt chức năng ẩn quảng cáo từ trình duyệt của bạn để tiếp tục sử dụng chức năng của website.

    ƯU ĐÃI ƯU ĐÃI THÀNH VIÊN VIP ⏱ DỊP 30/4 - 1/5
    ĐÃ TẮT CHẶN QUẢNG CÁO    KHÔNG. CẢM ƠN!