- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 81,452
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra gdcd lớp 7 học kì 1 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word gồm 7 trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra gdcd lớp 7 học kì 1... về ở dưới.
Họ và tên học sinh……………………………. Học sinh lớp: ……………………
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm – mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước các phương án đúng
Câu 1. Những giá trị tốt đẹp, riêng biệt của mỗi vùng miền, địa phương, được hình thành và khẳng định qua thời gian, được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Truyền thống quê hương.
B. Phong tục tập quán.
C. Truyền thống gia đình.
D. Nét đẹp bản địa.
Câu 2. Trong những hành vi dưới đây, hành vi nào không góp phần giữ gìn và phát huy truyền thống quê hương?
A. Đi ngược lại những giá trị tốt đẹp của quê hương.
B. Bảo vệ các truyền thống tốt đẹp của quê hương.
C. Giới thiệu với bạn bè về những truyền thống tốt đẹp của quê hương.
D. Đấu tranh, xoá bỏ các hủ tục lạc hậu của quê hương.
Câu 3. Trên đường đi học về, em phát hiện có hành vi đập phá khu di tích của làng. Trong trường hợp này em sẽ chọn cách ứng xử nào sau đây sao cho phù hợp nhất?
A. Làm ngơ vì không liên quan đến bản thân.
B. Dùng lời lẽ hỗn hào để mắng chửi.
C. Đứng xem quá trình đập phá.
D. Báo với cơ quan chính quyền để có biện pháp.
Câu 4. Câu tục ngữ, thành ngữ nào dưới đây không phải là biểu hiện của sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác?
A. Chị ngã em nâng.
B. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
C. Nhường cơm, sẻ áo.
D. Yêu nhau lắm, cắn nhau đau.
Câu 5. Quan tâm là thường xuyên chú ý đến
A. mọi người và sự việc xung quanh.
B. những vấn đề thời sự của xã hội.
C. những người thân trong gia đình.
D. một số người thân thiết của bản thân.
Câu 6. Hành động nào sau đây là biểu hiện của học tập tự giác, tích cực?
A. Luôn để bố mẹ gọi dậy đi học.
B. Trước giờ đi học mới soạn sách, vở.
C. Luôn cố gắng, vượt khó, kiên trì trong học tập.
D. Trong giờ kiểm tra, nhìn bài bạn để đạt được điểm cao.
Câu 7. Học tập tự giác, tích cực, giúp ta
A. không ngừng tiến bộ, đạt kết quả cao trong học tập.
B. nhận được nhiều quyền lợi, tiền bạc hơn.
C. có cơ hội đi du lịch nhiều nơi trên thế giới.
D. có cơ hội được gặp gỡ người nổi tiếng.
Câu 8. Giữ chữ tín là:
A. coi thường lòng tin của mọi người đối với mình.
B. tôn trọng mọi người.
C. yêu thương, tôn trọng mọi người.
D. coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình.
Câu 9. Khi biết giữ chữ tín, chúng ta sẽ:
A. nhận được sự tin tưởng của người khác.
B. dễ dàng hợp tác với nhau trong công việc.
C. chịu nhiều thiệt thòi vì bị người khác lợi dụng.
D. mất thời gian, công sức để thực hiện lời hứa.
Câu 10. Phương án nào dưới đây không phải là ý nghĩa của giữ chữ tín?
A. Được mọi người quý mến, kính nể.
B. Mang đến niềm tin và hi vọng cho mọi người.
C. Giúp chúng ta hoàn thiện bản thân.
D. Nâng cao đời sống vật chất của mỗi người.
Câu 11. Di sản văn hoá bao gồm:
A. di sản văn hoá tỉnh thần và di sản văn hoá vật thể.
B. di sản văn hoá phi vật thể và di sản văn hoá vật thể.
C. di sản văn hoá vật chất và di sản văn hoá tỉnh thần.
D. di sản văn hoá thể chất và di sản văn hoá tinh thần.
Câu 12: Pháp luật Việt Nam có những quy định cơ bản về quyền và nghĩa vụ của các tổ chức, cá nhân đối với việc bảo vệ di sản văn hóa, thể hiện ở
A. Luật Di sản văn hóa năm 2001.
B. Luật An ninh mạng năm 2018.
C. Luật Tố tụng hành chính năm 2015.
D. Luật Doanh nghiệp năm 2020.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
XEM THÊM:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 7 CẤP THCS
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 7
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 7 CẤP THCS
TT | Nội dung/chủ đề/bài học | Mức độ đánh giá | Tổng | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Câu TN | Câu TL | Tổng điểm | ||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||||
1 | 1: Tự hào về truyền thống quê hương | 3 câu | | | | | | | | 3 câu | | 0.75 |
2.Quan tâm, cảm thông và chia sẻ | 2 câu | | | | | 1 câu | | | 2 câu | 1 câu | 3.5 | |
3. Học tập tự giác, tích cực | 2 câu | | | 1 câu | | | | | 2 câu | 1 câu | 2.5 | |
4. Giữ chữ tín | 3 câu | | | | | | | | 3 câu | | 0.75 | |
5. Bảo tồn di sản văn hóa | 2 câu | | | | | | | 1 câu | 2 câu | 1 câu | 2.5 | |
Tổng | 12 | | | 1 | | 1 | | 1 | 12 | 3 | 10 điểm | |
Tỉ lệ % | 30% | 30% | 20% | 20% | 30% | 70% | ||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% | 100% |
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 7
TT | Mạch nội dung | Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
1 | Giáo dục đạo đức | 1. Tự hào về truyền thống quê hương | Nhận biết: - Nêu được một số truyền thống văn hoá của quê hương. - Nêu được truyền thống yêu nước, chống giặc ngoại xâm của quê hương. Vận dụng: - Phê phán những việc làm trái ngược với truyền thống tốt đẹp của quê hương. - Xác định được những việc cần làm phù hợp với bản thân để giữ gìn phát huy truyền thống quê hương. Vận dụng cao: Thực hiện được những việc làm phù hợp để giữ gìn, phát huy truyền thống của quê hương. | 3 TN | | | | |
2. Quan tâm, cảm thông và chia sẻ | Nhận biết: Nêu được những biểu hiện của sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác. Thông hiểu: Giải thích được vì sao mọi người phải quan tâm, cảm thông và chia sẻ với nhau. Vận dụng: - Đưa ra lời/cử chỉ động viên bạn bè quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác. - Phê phán thói ích kỉ, thờ ơ trước khó khăn, mất mát của người khác. Vận dụng cao: Thường xuyên có những lời nói, việc làm thể hiện sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với mọi người. | 2 TN | | 1 TL | | |||
3. Học tập tự giác, tích cực | Nhận biết: Nêu được các biểu hiện của học tập tự giác, tích cực. Thông hiểu: Giải thích được vì sao phải học tập tự giác, tích cực. Vận dụng: Góp ý, nhắc nhở những bạn chưa tự giác, tích cực học tập để khắc phục hạn chế này. Vận dụng cao: Thực hiện được việc học tập tự giác, tích cực. | 2 TN | 1TL | | | |||
2 | 4. Giữ chữ tín | Nhận biết: - Trình bày được chữ tín là gì. - Nêu được biểu hiện của giữ chữ tín. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao phải giữ chữ tín. - Phân biệt được hành vi giữ chữ tín và không giữ chữ tín. Vận dụng: Phê phán những người không biết giữ chữ tín. Vận dụng cao: Luôn giữ lời hứa với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. | 3 TN | | | | ||
5. Bảo tồn di sản văn hoá | Nhận biết: - Nêu được khái niệm di sản văn hoá. - Liệt kê được một số loại di sản văn hoá của Việt Nam. - Nêu được quy định cơ bản của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân đối với việc bảo vệ di sản văn hoá. - Liệt kê được các hành vi vi phạm pháp luật về bảo tồn di sản văn hoá và cách đấu tranh, ngăn chặn các hành vi đó. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của di sản văn hoá đối với con người và xã hội. - Trình bày được trách nhiệm của học sinh trong việc bảo tồn di sản văn hoá. | 2 TN | | | 1TL | |||
| Tổng | 12 câu TNKQ | 1 câu TL | 1 câu TL | 1 câu TL | |||
| Tỉ lệ % | 30 | 30 | 20 | 20 | |||
| Tỉ lệ chung | 60% | 40% | |||||
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh……………………………. Học sinh lớp: ……………………
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm – mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước các phương án đúng
Câu 1. Những giá trị tốt đẹp, riêng biệt của mỗi vùng miền, địa phương, được hình thành và khẳng định qua thời gian, được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Truyền thống quê hương.
B. Phong tục tập quán.
C. Truyền thống gia đình.
D. Nét đẹp bản địa.
Câu 2. Trong những hành vi dưới đây, hành vi nào không góp phần giữ gìn và phát huy truyền thống quê hương?
A. Đi ngược lại những giá trị tốt đẹp của quê hương.
B. Bảo vệ các truyền thống tốt đẹp của quê hương.
C. Giới thiệu với bạn bè về những truyền thống tốt đẹp của quê hương.
D. Đấu tranh, xoá bỏ các hủ tục lạc hậu của quê hương.
Câu 3. Trên đường đi học về, em phát hiện có hành vi đập phá khu di tích của làng. Trong trường hợp này em sẽ chọn cách ứng xử nào sau đây sao cho phù hợp nhất?
A. Làm ngơ vì không liên quan đến bản thân.
B. Dùng lời lẽ hỗn hào để mắng chửi.
C. Đứng xem quá trình đập phá.
D. Báo với cơ quan chính quyền để có biện pháp.
Câu 4. Câu tục ngữ, thành ngữ nào dưới đây không phải là biểu hiện của sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác?
A. Chị ngã em nâng.
B. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
C. Nhường cơm, sẻ áo.
D. Yêu nhau lắm, cắn nhau đau.
Câu 5. Quan tâm là thường xuyên chú ý đến
A. mọi người và sự việc xung quanh.
B. những vấn đề thời sự của xã hội.
C. những người thân trong gia đình.
D. một số người thân thiết của bản thân.
Câu 6. Hành động nào sau đây là biểu hiện của học tập tự giác, tích cực?
A. Luôn để bố mẹ gọi dậy đi học.
B. Trước giờ đi học mới soạn sách, vở.
C. Luôn cố gắng, vượt khó, kiên trì trong học tập.
D. Trong giờ kiểm tra, nhìn bài bạn để đạt được điểm cao.
Câu 7. Học tập tự giác, tích cực, giúp ta
A. không ngừng tiến bộ, đạt kết quả cao trong học tập.
B. nhận được nhiều quyền lợi, tiền bạc hơn.
C. có cơ hội đi du lịch nhiều nơi trên thế giới.
D. có cơ hội được gặp gỡ người nổi tiếng.
Câu 8. Giữ chữ tín là:
A. coi thường lòng tin của mọi người đối với mình.
B. tôn trọng mọi người.
C. yêu thương, tôn trọng mọi người.
D. coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình.
Câu 9. Khi biết giữ chữ tín, chúng ta sẽ:
A. nhận được sự tin tưởng của người khác.
B. dễ dàng hợp tác với nhau trong công việc.
C. chịu nhiều thiệt thòi vì bị người khác lợi dụng.
D. mất thời gian, công sức để thực hiện lời hứa.
Câu 10. Phương án nào dưới đây không phải là ý nghĩa của giữ chữ tín?
A. Được mọi người quý mến, kính nể.
B. Mang đến niềm tin và hi vọng cho mọi người.
C. Giúp chúng ta hoàn thiện bản thân.
D. Nâng cao đời sống vật chất của mỗi người.
Câu 11. Di sản văn hoá bao gồm:
A. di sản văn hoá tỉnh thần và di sản văn hoá vật thể.
B. di sản văn hoá phi vật thể và di sản văn hoá vật thể.
C. di sản văn hoá vật chất và di sản văn hoá tỉnh thần.
D. di sản văn hoá thể chất và di sản văn hoá tinh thần.
Câu 12: Pháp luật Việt Nam có những quy định cơ bản về quyền và nghĩa vụ của các tổ chức, cá nhân đối với việc bảo vệ di sản văn hóa, thể hiện ở
A. Luật Di sản văn hóa năm 2001.
B. Luật An ninh mạng năm 2018.
C. Luật Tố tụng hành chính năm 2015.
D. Luật Doanh nghiệp năm 2020.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
XEM THÊM:
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 7 MÔN GDCD NĂM 2022 - 2023 CÓ MA TRẬN
- GIÁO ÁN DẠY HỌC MÔN GDCD 7 SÁCH KNTT
- ĐỀ KIỂM TRA GDCD LỚP 7 HỌC KÌ 1, HỌC KÌ 2 MỚI NHẤT
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN GDCD LỚP 7
- Giáo Án GDCD 7 cánh diều BỘ 2 THEO BÀI HỌC MỚI NHẤT
- GIÁO ÁN GDCD 7 KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG THEO TIẾT
- GIÁO ÁN GDCD 7 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO BỘ MỚI NHẤT (BẢN 2)
- GIÁO ÁN POWERPOINT GDCD 7 KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
- ĐỀ KIỂM TRA GDCD 7 GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM 2022 - 2023 CÓ MA TRẬN
- GIÁO ÁN DẠY HỌC MÔN GDCD LỚP 7 SÁCH CTST
- GIÁO ÁN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
- GIÁO ÁN DẠY HỌC MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 7 SÁCH KNTT
- KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG LỚP 7 NĂM 2022-2023
- GIÁO ÁN MÔN GDCD LỚP 7 HỌC KÌ 1
- GIÁO ÁN MÔN GDCD LỚP 7 HỌC KÌ 2
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 7
- 4 Đề kiểm tra gdcd lớp 7 giữa học kì 1, HỌC KÌ 1
- Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn gdcd 7 Năm 2022 - 2023 Có Đáp Án Và Ma Trận - Đề 1
- GIÁO ÁN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 7 CV 5512
- Đề kiểm tra cuối kì 1 lớp 7 môn gdcd MỚI NHẤT NĂM 2022 - 2023
- Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 7 môn gdcd NĂM 2022 - 2023 CÓ MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ MỚI NHẤT TRƯỜNG THCS PHÚC TRẠCH
- ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN GDCD LỚP 7 CÓ MA TRẬN, ĐẶC TẢ VÀ ĐÁP ÁN (NHÓM ĐỨC TRỌNG)
- Đề kiểm tra học kì 1 môn gdcd 7 MỚI NHẤT NĂM 2022 - 2023 CÓ MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ
- Đề kiểm tra gdcd 7 giữa học kì 1 NĂM 2022 - 2023
- GIÁO ÁN GDCD 7 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
- Đề thi môn gdcd lớp 7 hk1 KẾT NỐI TRI THỨC