- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,192
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn công nghệ 8 NĂM 2022 - 2023 CÓ ĐÁP ÁN
YOPOVN xin gửi Đề kiểm tra giữa kì 1 môn công nghệ 8 NĂM 2022 - 2023 CÓ ĐÁP ÁN đến quý thầy cô, các em Đề kiểm tra giữa kì 1 môn công nghệ 8 NĂM 2022 - 2023 CÓ ĐÁP ÁN. Đây là bộ Đề kiểm tra giữa kì 1 môn công nghệ 8 NĂM 2022 - 2023 CÓ ĐÁP ÁN mới, chọn lọc.
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra các kiến thức đã học từ đầu kỳ II đến nay, qua đó có kế hoạch bồi dưỡng học sinh yếu, kém và khá, giỏi nâng cao chất lượng.
2. Kỹ năng:
- Rèn tích cận thận kiên trì, chính xác, biết cách phân tích và đánh giá khi làm bài kiểm tra.
3. Thái độ:
- Rèn tích nghiêm túc khi làm bài kiểm tra có ý thức say mê và ham thích môn học.
- Có ý thức giữ vệ sinh phòng học, không vứt rác bừa bãi ra phòng học.
4. Định hướng năng lực: Năng lực giao tiếp, quan sát, hợp tác, giải quyết vấn đề, tư duy.
B. CHUẨN BỊ- HÌNH THỨC ĐỀ.
1. Chuẩn bị.
2. Hình thức:
100% TRẮC NGHIỆM
C. MA TRẬN.
1. Bảng mô tả các mức độ nhận thức (Ma trận chung).
- Biểu hiện của năng lực và phẩm chất trong bảng được kí hiệu là: BH (Biểu hiện)
2. Ma trận chi tiết (đặc tả, mã hóa)
D. ĐỀ KIỂM TRA.
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 8
(Năm học 2022 – 2023)
Câu 1( NB): Đèn ống huỳnh quang chiều dài ống 0,6 m có công suất là:
A. 60W B. 20W C. 40W D. 100W
Câu 2(NB): Chấn lưu của đèn ống huỳnh quang có mấy loại?
A. hai B. ba C. bốn D. năm
Câu 3(TH): Chấn lưu điện cảm của đèn ống huỳnh quang khi mồi phóng điện để đèn làm việc có chức năng là?
A. giảm áp suất ban đầu B. tăng áp suất ban đầu
C. giảm điện thế ban đầu D. tăng điện thế ban đầu
Câu 4 (TH): Theo sơ đồ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang( hình 40.1) có mấy phần tử?
A. hai B. ba C. bốn D. năm
Câu 5 (VDT): Theo sơ đồ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang( hình 40.1) chấn lưu được mắc như thế nào với đèn ống huỳnh quang?
A. lục giác B. tam giác C. nối tiếp D. song song
Câu 6 (VDT):Theo sơ đồ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang( hình 40.1) tắc te được mắc như thế nào với đèn ống huỳnh quang?
A. nối tiếp B. song song C. sao D. tam giác
Câu 7 (VDT): Theo sơ đồ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang( hình 40.1) hai đầu dây của đèn nối vào đâu?
A.sàn nhà B. vách tường C. thùng CPU D. nguồn điện
Câu 8 (TH): Tắc te của đèn ống huỳnh quang khi mồi phóng điện có biểu hiện hiện tượng là?
A. nâu đậm B. sáng đỏ C. kết tủa D. không hiện tượng
Câu 9 (TH):Bàn là gồm những bộ phận chính nào?
A. vỏ và dây đốt nóng. B. đế và rơle nhiệt
C. nắp và dây đốt nóng. D. đế và nắp.
Câu 10 (NB)ây đốt nóng của bàn là điện có hình dạng là:
A. tam giác B. dẹp C. Vuông D. lò xo
Câu 11(TH):Theo nguyên lí làm việc của bàn là điện nhiệt được tích vào bộ phận nào?
A. vỏ. B. đế C. nắp. D. rơle nhiệt
Câu 12 (NB)ây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng dây:
A. Phero-crom B. Hợp kim đồng C. Niken-crom D. Hợp kim nhôm
Câu 13 (TH):Năng lượng đầu ra của bàn là điện là?
A. quang năng B. nhiệt năng C. cơ năng D. thủy năng
Câu 14 (TH): Trong hoạt động bình thường của các đồ dùng điện nào sau đây, dòng điện vừa có tác dụng nhiệt vừa có tác dụng phát sáng:
A. nồi cơm điện B. rađio C. đèn sợi đốt D. ấm điện
Câu 15 (TH): Năng lượng đầu vào của bàn là điện là gì?
A.điện năng B.quang năng C.nhiệt năng. D. cơ năng.
Câu 16 (NB): Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu?
A. niken-crom B. vonfam phủ bari oxits
C. vonfam D.fero-crom
Câu 17 (TH): Phân loại đồ dùng điện dựa vào?
A. Cấu tạo đồ dùng điện.
B. Công dụng của đồ dùng điện.
C. Nguyên lý biến đổi năng lượng của đồ dùng điện.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 18 (VDT): Chọn câu sai. Khi sử dụng bàn là, cần chú ý:
A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bàn là.
B. Đảm bảo an toàn về điện và về nhiệt.
C. Khi ngắt điện thì được để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo.
D. Điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp với từng loại vải, lụa, … cần là, tránh làm hỏng vật dụng được là.
Câu 19 (NB): Có mấy yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20 (TH): Bộ phận có tác dụng ngừng cung cấp nhiệt cho bàn là khi đã đủ nhiệt độ là:
A. đèn tín hiệu B. núm điều chỉnh tốc độ
C. tay cầm D. rơle nhiệt
Câu 21 (NB): Bàn là điện có điện áp định mức ở nước ta là:
A. 280V B. 220V C. 110V D. 380V
Câu 22 (NB): Hiện tại đế bàn là thường được làm bằng hợp kim?
A. chì B. vàng C. nhôm D. bạc
Câu 23 (NB): Vỏ bàn là gồm những bộ phận chính nào?
A. đế và dây đốt nóng. B. đế và rơle nhiệt
C. nắp và dây đốt nóng. D. đế và nắp.
Câu 24 (NB):Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?
A. Thủy tinh
B. Nhựa ebonit
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25 (VDC): Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau
B. Ít hơn 4 đến 5 lần
C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
D. Đáp án khác
Câu 26 (NB): Trong các đồ dùng điện sau đây, đồ dùng điện nào thuộc nhóm điện quang:
A.Máy bơm nước, bếp điện, nồi cơm điện
B.Mỏ hàn, quạt điện, máy giặt
C.Đèn bàn, đèn compac, đèn chùm
D.Quạt điện, lò nướng, ti vi
Câu 27 (NB):Vật liệu nào sau đây có đặc tính dẫn điện?
A. Kim loại
B. Hợp kim
C. Than chì
D. Kim loại, hợp kim, than chì
Câu 28 (NB):Hợp kim khó nóng chảy được dùng để chế tạo dây điện trở cho:
A. Mỏ hàn
B. Bàn là
C. Bếp điện
D. Mỏ hàn, bàn là, bếp điện
Câu 29 (NB): Điện trở suất p của dây đốt nóng có đơn vị là:
A. wm B. Ωm
C . mm D. vm
Câu 30 (NB): Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng dây:
A. Phero-crom B. Niken-crom
C. Hợp kim đồng D. Hợp kim nhôm
Câu31 (NB): Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 32 (NB): Phát biểu nào sau đây đúng về bóng thủy tinh của đèn sợi đốt?
A. Làm bằng thủy tinh chịu nhiệt
B. Rút hết không khí trong bóng
C. Bơm khí trơ vào trong bóng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33(NB):Vật liệu kĩ thuật điện có loại:
A. Vật liệu dẫn điện
B. Vật liệu cách điện
C. Vật liệu dẫn từ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34(NB):Vật liệu dẫn điện là:
A. Vật liệu mà có dòng điện chạy qua
B. Vật liệu không cho dòng điện chạy qua
C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35 (NB): Có mấy yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 36(NB):Hợp kim nào khó nóng chảy?
A. Pheroniken
B. Nicrom
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37(VDT): Hiện nay, cảm biến hiện diện được sử dụng ở:
A. Các tòa nhà
B. Khu thương mại
C. Hành lang
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38 (NB): Loài người biết dùng các loại đèn điện chiếu sáng từ:
A. 1879
B. 1939
C. 1993
D. 1897
Câu 39 (NB): Trong hoạt động bình thường của các đồ dùng điện nào sau đây, dòng điện vừa có tác dụng nhiệt vừa có tác dụng phát sáng:
A. Nồi cơm điện B. Rađio
C. Đèn sợi đốt D. Ấm điện
Câu 40 (TH): Chức năng của tắcte dùng để
A. dẫn điện cho đèn B. dẫn từ cho đèn
C. tăng điện áp cho đèn D. mồi phóng điện cho đèn
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi Đề kiểm tra giữa kì 1 môn công nghệ 8 NĂM 2022 - 2023 CÓ ĐÁP ÁN đến quý thầy cô, các em Đề kiểm tra giữa kì 1 môn công nghệ 8 NĂM 2022 - 2023 CÓ ĐÁP ÁN. Đây là bộ Đề kiểm tra giữa kì 1 môn công nghệ 8 NĂM 2022 - 2023 CÓ ĐÁP ÁN mới, chọn lọc.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8
NĂM HỌC 2022 -2023
Thời gian: 45 phút
NĂM HỌC 2022 -2023
Thời gian: 45 phút
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra các kiến thức đã học từ đầu kỳ II đến nay, qua đó có kế hoạch bồi dưỡng học sinh yếu, kém và khá, giỏi nâng cao chất lượng.
2. Kỹ năng:
- Rèn tích cận thận kiên trì, chính xác, biết cách phân tích và đánh giá khi làm bài kiểm tra.
3. Thái độ:
- Rèn tích nghiêm túc khi làm bài kiểm tra có ý thức say mê và ham thích môn học.
- Có ý thức giữ vệ sinh phòng học, không vứt rác bừa bãi ra phòng học.
4. Định hướng năng lực: Năng lực giao tiếp, quan sát, hợp tác, giải quyết vấn đề, tư duy.
B. CHUẨN BỊ- HÌNH THỨC ĐỀ.
1. Chuẩn bị.
Giáo viên | Học sinh: |
Bảng mô tả + Ma trận + Đề - Đáp án | Ôn tập kiến thức + Bút chì, tẩy + Giấy nháp. |
100% TRẮC NGHIỆM
C. MA TRẬN.
1. Bảng mô tả các mức độ nhận thức (Ma trận chung).
- Biểu hiện của năng lực và phẩm chất trong bảng được kí hiệu là: BH (Biểu hiện)
Chủ đề/bài | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
ĐỒ DÙNG ĐIỆN QUANG | - Biết được cấu tạo của đèn sợi đốt - Biết được cấu tạo của đèn huỳnh quang - Hiểu số liệu kĩ thuật của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang - Hiểu được nguyên lý làm việc của các đồ dùng điện quang | |||
C1, C2, C26, C31,C32, C38, C39 | C3, C4, C8, C17, C40 | C6, C5, C7 | C25 | |
ĐỒ DÙNG ĐIỆN NHIỆT | - Biết cấu tạo của bàn là điện - Hiểu nguyên lí làm việc của bàn là điện - Hiểu số liệu kĩ thuật của bàn là điện | |||
C10, C12,C19, C21, C23, C30, C35 | C9, C11, C13, C14, C15, C20 | C18 | ||
VẬT LIỆU KĨ THUẬT ĐIỆN | - Hiểu được đặc tính công dụng của vật liệu KTĐ - Biết được loại vật liệu nào là dẫn điện, vật liệu nào cách điện | |||
C24, C27, C28, C29, C33, C34, C36 | C37 |
Cấp độ Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | ||
ĐỒ DÙNG ĐIỆN QUANG | |||||||
Số câu | 7 | 5 | 3 | 1 | 16 | ||
Số điểm | 1,75 | 1,25 | 0,75 | 0,25 | 4 | ||
Tỉ lệ % | 17,5 | 12,5 | 7,5 | 2,5 | 40 | ||
ĐỒ DÙNG ĐIỆN NHIỆT | |||||||
Số câu | 9 | 6 | 1 | | 16 | ||
Số điểm | 2,25 | 1,5 | 0,25 | | 4 | ||
Tỉ lệ % | 22,5 | 15 | 2,5 | | 40 | ||
VẬT LIỆU KĨ THUẬT ĐIỆN | |||||||
Số câu | 7 | | 1 | | 8 | ||
Số điểm | 1,75 | | 0,25 | | 2 | ||
Tỉ lệ % | 17,5 | | 2,5 | | 20 | ||
Tổng câu | 23 | 11 | 5 | 1 | 40 | | |
Tổng điểm | 5,75 | 2,75 | 1,25 | 0,25 | 10 | | |
Tỉ lệ % | 57,5 | 27,5 | 12,5 | 2,5 | 100 | |
D. ĐỀ KIỂM TRA.
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 8
(Năm học 2022 – 2023)
Câu 1( NB): Đèn ống huỳnh quang chiều dài ống 0,6 m có công suất là:
A. 60W B. 20W C. 40W D. 100W
Câu 2(NB): Chấn lưu của đèn ống huỳnh quang có mấy loại?
A. hai B. ba C. bốn D. năm
Câu 3(TH): Chấn lưu điện cảm của đèn ống huỳnh quang khi mồi phóng điện để đèn làm việc có chức năng là?
A. giảm áp suất ban đầu B. tăng áp suất ban đầu
C. giảm điện thế ban đầu D. tăng điện thế ban đầu
Câu 4 (TH): Theo sơ đồ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang( hình 40.1) có mấy phần tử?
A. hai B. ba C. bốn D. năm
Câu 5 (VDT): Theo sơ đồ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang( hình 40.1) chấn lưu được mắc như thế nào với đèn ống huỳnh quang?
A. lục giác B. tam giác C. nối tiếp D. song song
Câu 6 (VDT):Theo sơ đồ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang( hình 40.1) tắc te được mắc như thế nào với đèn ống huỳnh quang?
A. nối tiếp B. song song C. sao D. tam giác
Câu 7 (VDT): Theo sơ đồ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang( hình 40.1) hai đầu dây của đèn nối vào đâu?
A.sàn nhà B. vách tường C. thùng CPU D. nguồn điện
Câu 8 (TH): Tắc te của đèn ống huỳnh quang khi mồi phóng điện có biểu hiện hiện tượng là?
A. nâu đậm B. sáng đỏ C. kết tủa D. không hiện tượng
Câu 9 (TH):Bàn là gồm những bộ phận chính nào?
A. vỏ và dây đốt nóng. B. đế và rơle nhiệt
C. nắp và dây đốt nóng. D. đế và nắp.
Câu 10 (NB)ây đốt nóng của bàn là điện có hình dạng là:
A. tam giác B. dẹp C. Vuông D. lò xo
Câu 11(TH):Theo nguyên lí làm việc của bàn là điện nhiệt được tích vào bộ phận nào?
A. vỏ. B. đế C. nắp. D. rơle nhiệt
Câu 12 (NB)ây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng dây:
A. Phero-crom B. Hợp kim đồng C. Niken-crom D. Hợp kim nhôm
Câu 13 (TH):Năng lượng đầu ra của bàn là điện là?
A. quang năng B. nhiệt năng C. cơ năng D. thủy năng
Câu 14 (TH): Trong hoạt động bình thường của các đồ dùng điện nào sau đây, dòng điện vừa có tác dụng nhiệt vừa có tác dụng phát sáng:
A. nồi cơm điện B. rađio C. đèn sợi đốt D. ấm điện
Câu 15 (TH): Năng lượng đầu vào của bàn là điện là gì?
A.điện năng B.quang năng C.nhiệt năng. D. cơ năng.
Câu 16 (NB): Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu?
A. niken-crom B. vonfam phủ bari oxits
C. vonfam D.fero-crom
Câu 17 (TH): Phân loại đồ dùng điện dựa vào?
A. Cấu tạo đồ dùng điện.
B. Công dụng của đồ dùng điện.
C. Nguyên lý biến đổi năng lượng của đồ dùng điện.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 18 (VDT): Chọn câu sai. Khi sử dụng bàn là, cần chú ý:
A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bàn là.
B. Đảm bảo an toàn về điện và về nhiệt.
C. Khi ngắt điện thì được để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo.
D. Điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp với từng loại vải, lụa, … cần là, tránh làm hỏng vật dụng được là.
Câu 19 (NB): Có mấy yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20 (TH): Bộ phận có tác dụng ngừng cung cấp nhiệt cho bàn là khi đã đủ nhiệt độ là:
A. đèn tín hiệu B. núm điều chỉnh tốc độ
C. tay cầm D. rơle nhiệt
Câu 21 (NB): Bàn là điện có điện áp định mức ở nước ta là:
A. 280V B. 220V C. 110V D. 380V
Câu 22 (NB): Hiện tại đế bàn là thường được làm bằng hợp kim?
A. chì B. vàng C. nhôm D. bạc
Câu 23 (NB): Vỏ bàn là gồm những bộ phận chính nào?
A. đế và dây đốt nóng. B. đế và rơle nhiệt
C. nắp và dây đốt nóng. D. đế và nắp.
Câu 24 (NB):Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?
A. Thủy tinh
B. Nhựa ebonit
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25 (VDC): Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau
B. Ít hơn 4 đến 5 lần
C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
D. Đáp án khác
Câu 26 (NB): Trong các đồ dùng điện sau đây, đồ dùng điện nào thuộc nhóm điện quang:
A.Máy bơm nước, bếp điện, nồi cơm điện
B.Mỏ hàn, quạt điện, máy giặt
C.Đèn bàn, đèn compac, đèn chùm
D.Quạt điện, lò nướng, ti vi
Câu 27 (NB):Vật liệu nào sau đây có đặc tính dẫn điện?
A. Kim loại
B. Hợp kim
C. Than chì
D. Kim loại, hợp kim, than chì
Câu 28 (NB):Hợp kim khó nóng chảy được dùng để chế tạo dây điện trở cho:
A. Mỏ hàn
B. Bàn là
C. Bếp điện
D. Mỏ hàn, bàn là, bếp điện
Câu 29 (NB): Điện trở suất p của dây đốt nóng có đơn vị là:
A. wm B. Ωm
C . mm D. vm
Câu 30 (NB): Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng dây:
A. Phero-crom B. Niken-crom
C. Hợp kim đồng D. Hợp kim nhôm
Câu31 (NB): Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 32 (NB): Phát biểu nào sau đây đúng về bóng thủy tinh của đèn sợi đốt?
A. Làm bằng thủy tinh chịu nhiệt
B. Rút hết không khí trong bóng
C. Bơm khí trơ vào trong bóng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33(NB):Vật liệu kĩ thuật điện có loại:
A. Vật liệu dẫn điện
B. Vật liệu cách điện
C. Vật liệu dẫn từ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34(NB):Vật liệu dẫn điện là:
A. Vật liệu mà có dòng điện chạy qua
B. Vật liệu không cho dòng điện chạy qua
C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35 (NB): Có mấy yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 36(NB):Hợp kim nào khó nóng chảy?
A. Pheroniken
B. Nicrom
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37(VDT): Hiện nay, cảm biến hiện diện được sử dụng ở:
A. Các tòa nhà
B. Khu thương mại
C. Hành lang
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38 (NB): Loài người biết dùng các loại đèn điện chiếu sáng từ:
A. 1879
B. 1939
C. 1993
D. 1897
Câu 39 (NB): Trong hoạt động bình thường của các đồ dùng điện nào sau đây, dòng điện vừa có tác dụng nhiệt vừa có tác dụng phát sáng:
A. Nồi cơm điện B. Rađio
C. Đèn sợi đốt D. Ấm điện
Câu 40 (TH): Chức năng của tắcte dùng để
A. dẫn điện cho đèn B. dẫn từ cho đèn
C. tăng điện áp cho đèn D. mồi phóng điện cho đèn
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
B | A | D | B | C | B | D | B | A | D | B | C | B | C | |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | |
A | A | D | C | A | D | B | C | D | C | B | C | D | D | |
29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | |||
B | B | B | D | D | A | A | C | D | B | C | D |
XEM THÊM:
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 8 HK2
- Đề cương ôn tập môn công nghệ lớp 8 hk2
- KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ LỚP 8
- Giáo án công nghệ 8 theo công văn 5512
- Đề cương ôn tập học kì i môn công nghệ 8
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8
- ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI MÔN Công nghệ LỚP 8
- GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ LỚP 8 THEO CV5512
- Đề Thi Học Kì 1 Công Nghệ 8
- Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Công Nghệ LỚP 8
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8
- GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ LỚP 8
- Đề kiểm tra giữa kì 2 môn công nghệ 8
- Đề kiểm tra giữa kì i môn công nghệ 8
- Đề thi giữa học kì 2 môn công nghệ 8
- Đề kiểm tra công nghệ giữa kì 2 lớp 8
- Đề kiểm tra giữa kì 1 môn công nghệ 8 có đáp án
- Giáo án công nghệ 8 mới theo công văn 5512
- Đề thi giữa hk2 công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 công nghệ 8 có đáp án
- Bài kiểm tra giữa kì 2 công nghệ 8
- Bài kiểm tra giữa kì 2 môn công nghệ lớp 8
- Các đề thi công nghệ lớp 8 học kì 2
- Đề kiểm tra công nghệ lớp 8 học kì 2
- Đề kiểm tra công nghệ học kì 2 lớp 8
- Đề kiểm tra 1 tiết công nghệ 8 hk2
- đề thi công nghệ lớp 8 học kì 2