- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,112
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra toán lớp 5 cuối năm HỌC 2021 - 2022 CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, phụ huynh Đề kiểm tra toán lớp 5 cuối năm HỌC 2021 - 2022 CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY. Đây là bộ Đề kiểm tra toán lớp 5 cuối năm, đề kiểm tra toán cuối học kì ii lớp 5.,.....
100 đề kiểm tra Toán lớp 5 có đáp an
De thi lớp 5 cuối kì 2 2020 -- 2021
De thi lớp 5 cuối kì 2 2021
De thi Toán lớp 5 học kì 2 năm 2021
Toán lớp 5 học kì 2 năm 2022
De thi lớp 5 cuối kì 2 2022
On tập Toán lớp 5 học kì 2 có đáp an
De thi Toán lớp 5 cuối kì 1
De thi lớp 5 cuối kì 2 2020 -- 2021
De thi lớp 5 cuối kì 2 2022
De thi lớp 5 cuối kì 2 2021
De thi Toán lớp 5 giữa kì 2 năm 2021
De thi Toán lớp 5 học kì 2 năm 2021
De thi Toán lớp 5 học kì 2 nâng cao
Toán lớp 5 học kì 2 năm 2022
De thi Toán lớp 5 học kì 1
KIỂM TRA CUỐI NĂM - Năm học 2021 – 2022
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (1,0 điểm)
a. Chữ số 2 trong số thập phân 196,827 có giá trị là:
B. C. D. 2
b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2,3 giờ = ............... phút là:
A. 23 B. 123 C. 120 D. 138
Câu 2.(0,5 điểm) Số thập phân 0,25 viết thành tỉ số phần trăm ta được:
A. 25% B. 0,25% C. 0,025% D. 2,5%
Câu 3. (1,0 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 18m2 46dm2 = ………………m2
b. 3m3 82dm3 = ……………….dm3
Câu 4. (1,0 điểm) Một hình thang có đáy lớn là 12cm, đáy bé 8cm, chiều cao 0,9dm. Diện tích hình thang đó là :
A. 180cm2 B. 9cm2 C. 90cm2 D. 18cm2
Câu 5. (1,0 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,6m, chiều rộng 1,2m và chiều cao 0,8m. Diện tích toàn phần hình hộp đó là:
A. 6,4 m2 B. 8,32m2 C. 83,2m2 D. 8,23m2
Câu 6. (1,0 điểm) Một ô tô trong 2 giờ 30 phút đi được 120km. Vận tốc ô tô là:
A. 32km/giờ B.300km/giờ C. 1500km/giờ D. 48km/giờ
Câu 7. (1,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 286,34+521,85 b. 516,4 - 350,28 c. 25,04 x 3,5 d. 45,54:18
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................
"----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 8. (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức:
54,72 + 103,32 : 3,6 – 23,17
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................
Câu 9. (1,5 điểm) Một xe ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ 30 phút và đến tỉnh B lúc 12 giờ 15phút. Vận tốc của ô tô đi là 40km/giờ. Giữa đường ô tô có nghỉ 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................
Câu 10. (1,0 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 160cm và có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?
.............................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, phụ huynh Đề kiểm tra toán lớp 5 cuối năm HỌC 2021 - 2022 CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY. Đây là bộ Đề kiểm tra toán lớp 5 cuối năm, đề kiểm tra toán cuối học kì ii lớp 5.,.....
Tìm kiếm có liên quan
100 đề kiểm tra Toán lớp 5 có đáp an
De thi lớp 5 cuối kì 2 2020 -- 2021
De thi lớp 5 cuối kì 2 2021
De thi Toán lớp 5 học kì 2 năm 2021
Toán lớp 5 học kì 2 năm 2022
De thi lớp 5 cuối kì 2 2022
On tập Toán lớp 5 học kì 2 có đáp an
De thi Toán lớp 5 cuối kì 1
De thi lớp 5 cuối kì 2 2020 -- 2021
De thi lớp 5 cuối kì 2 2022
De thi lớp 5 cuối kì 2 2021
De thi Toán lớp 5 giữa kì 2 năm 2021
De thi Toán lớp 5 học kì 2 năm 2021
De thi Toán lớp 5 học kì 2 nâng cao
Toán lớp 5 học kì 2 năm 2022
De thi Toán lớp 5 học kì 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC Họ và tên: ......................................... Lớp: ................................... | Giám thị | Số phách |
| |
KIỂM TRA CUỐI NĂM - Năm học 2021 – 2022
Môn : Toán _ Khối 5
Thời gian: 40 phút (không tính phát đề)
Thời gian: 40 phút (không tính phát đề)
ĐIỂM | NHẬN XÉT | Giám khảo | Số phách | ||
Bằng số | Bằng chữ | | | | |
| | ||||
|
Câu 1. (1,0 điểm)
a. Chữ số 2 trong số thập phân 196,827 có giá trị là:
B. C. D. 2
b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2,3 giờ = ............... phút là:
A. 23 B. 123 C. 120 D. 138
Câu 2.(0,5 điểm) Số thập phân 0,25 viết thành tỉ số phần trăm ta được:
A. 25% B. 0,25% C. 0,025% D. 2,5%
Câu 3. (1,0 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 18m2 46dm2 = ………………m2
b. 3m3 82dm3 = ……………….dm3
Câu 4. (1,0 điểm) Một hình thang có đáy lớn là 12cm, đáy bé 8cm, chiều cao 0,9dm. Diện tích hình thang đó là :
A. 180cm2 B. 9cm2 C. 90cm2 D. 18cm2
Câu 5. (1,0 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,6m, chiều rộng 1,2m và chiều cao 0,8m. Diện tích toàn phần hình hộp đó là:
A. 6,4 m2 B. 8,32m2 C. 83,2m2 D. 8,23m2
Câu 6. (1,0 điểm) Một ô tô trong 2 giờ 30 phút đi được 120km. Vận tốc ô tô là:
A. 32km/giờ B.300km/giờ C. 1500km/giờ D. 48km/giờ
Câu 7. (1,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 286,34+521,85 b. 516,4 - 350,28 c. 25,04 x 3,5 d. 45,54:18
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................
"----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 8. (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức:
54,72 + 103,32 : 3,6 – 23,17
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................
Câu 9. (1,5 điểm) Một xe ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ 30 phút và đến tỉnh B lúc 12 giờ 15phút. Vận tốc của ô tô đi là 40km/giờ. Giữa đường ô tô có nghỉ 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................
Câu 10. (1,0 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 160cm và có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?
.............................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
XEM THÊM
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- ĐỀ ÔN THI THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- TUYỂN TẬP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- Tuyển tập các đề thi violympic toán lớp 1, 2, 3, 4, 5 khối TIỂU HỌC .
- TOP 100+ Bộ đề thi violympic toán lớp 5
- NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VIOLYMPIC
- Đề cương ôn tập cuối học kì 2 lớp 5
- Các dạng toán hình học lớp 5 có lời giải
- ĐỀ ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 5
- Câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5
- ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1 LỚP 5
- Đề kiểm tra học kì 1 toán 5
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 5 FULL
- chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 5
- giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN CHUYỂN ĐỘNG LỚP 5
- CÁC DẠNG TOÁN LỚP 5 NÂNG CAO
- CÁC DẠNG TOÁN LỚP 5 THEO CHUYÊN ĐỀ
- ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I
- bài toán chọn lọc lớp 5 có lời giải
- Những bài toán khó dành cho học sinh lớp 5
- BÀI TOÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 5
- Ôn tập về số thập phân lớp 5
- TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 5
- ÔN HÈ MÔN TOÁN CHO HỌC SINH LỚP 5
- Đề ôn tập môn Toán lớp 5
- Bài tập toán lớp 5 theo từng bài
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 5 MÔN TOÁN
- BỒI DƯỠNG TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- Các bài toán hình học lớp 5
- CÁC DẠNG BÀI THI VIOLYMPIC LỚP 5
- Đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 5
- Đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 5 có đáp án
- Các dạng toán nâng cao lớp 5 có đáp án
- ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 5
- LUYỆN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 CẤP QUỐC GIA
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 5
- ĐỀ HSG TOÁN LỚP 5
- CÁC DẠNG TOÁN VỀ SỐ ĐO THỜI GIAN
- ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 5 CÓ LỜI GIẢI
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 5 GIỮA KÌ 2
- Ôn tập giữa học kì 2 môn toán lớp 5
- Đề thi toán vioedu lớp 5
- Bộ đề thi toán lớp 5 giữa học kì 2
- Đề kiểm tra giữa học kì ii môn toán lớp 5
- Ngân hàng đề toán lớp 5 GIỮA KÌ 2
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2
- Đề ôn tập toán lớp 5 giữa học kì 2
- Đề kiểm tra giữa kì 2 toán lớp 5 có đáp án
- Đề cương ôn tập giữa học kì 2 toán 5
- Bài kiểm tra học kì 2 lớp 5 môn toán
- Bài kiểm tra toán lớp 5 giữa học kì 2
- ĐỀ THI VIOEDU ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 5
- Sách giáo khoa toán lớp 5
- Vở bài tập toán 5 tập 1
- Vở bài tập toán 5 tập 2
- 35 đề ôn luyện và phát triển toán 5
- Đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 5 có đáp án
- Bài tập toán 5 Đỗ Đình Hoan pdf
- 500 Bài Toán Cơ Bản Và Nâng Cao Lớp 5
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 5
- Những bài toán chọn lọc lớp 5
- 60 Đề Kiểm Tra Và Đề Thi Toán Lớp 5
- Toán cơ bản và nâng cao lớp 5 tập 1
- Đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 5
- Sách để học tốt toán lớp 5
- 100 câu hỏi trắc nghiệm toán 5
- Bài tập thực hành toán lớp 5 tập 2
- Tự luyện violympic toán bằng tiếng anh lớp 5
- 35 đề toán lớp 5 ôn thi vào lớp 6 (có đáp án)
- Toán cơ bản và nâng cao lớp 5 tập 2
- Giải bài tập thực hành toán lớp 5 tập 1
- Đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 5
- 50 đề thi toán học kì 1 lớp 5
- Giải vở bài tập toán 5 tập 2
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 5
- Giải vở bài tập toán 5 tập 1
- 250 bài toán chọn lọc lớp 5
- Bài tập luyện thi violympic toán lớp 5
- Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 5
- Hướng dẫn giải toán lớp 5
- Phiếu bài tập cuối tuần toán tiếng việt lớp 5
- Đề thi học kì 2 môn toán lớp 5 có đáp án
- Giải bài tập toán 5 tập 2
- Đề ôn thi học sinh giỏi lớp 5 môn toán
- Đề ôn luyện toán 5
- Bộ đề thi học kì 1 môn toán lớp 5
- Các dạng toán lớp 5 thường gặp
- Đề thi ioe lớp 5 cấp tỉnh năm 2022
- Đề kiểm tra giữa kì ii môn toán lớp 5
- Đề thi giữa học kì ii toán lớp 5
- Các bài toán về diện tích các hình lớp 5
- Đề toán lớp 5 lên lớp 6 có đáp án
- Đề ôn luyện thi vào lớp 6 môn toán
- Đề kiểm tra cuối kì 2 toán lớp 5 có đáp án
- Đề thi cuối học kì 2 toán 5
- Đề kiểm tra toán lớp 5 cuối học kì 2
- luyện thi violympic toán tiếng anh lớp 5