- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,202
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra toán lớp 5 học kì 2 có đáp án có đáp án năm 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word gồm 17 trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra toán lớp 5 học kì 2 có đáp án về ở dưới.
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Số thập phân gồm: Bảy mươi hai đơn vị và bốn mươi hai phần nghìn được viết là:
Câu 2. Trong các phân số sau 14/17; 17/14; 11/11; 23/15 phân số nào bằng 1?
Câu 3. Phân số 1/4 được viết dưới dạng phân số thập phân là:
Câu 4. Kết quả của phép tính: 127,6 - 44,27 là:
Câu 5. Có 7 hộp kẹo cân nặng 1,75 kg. Có 12 hộp kẹo như thế cân nặng:
Câu 6. Tìm x: x + 102,62 = 42,26 3,5
Câu 7. Một cuộn dây thép dài 240m, đã dùng hết 3/4 cuộn dây. Số dây thép còn lại là
Câu 8. Số dư trong phép chia 425,24 : 5,2 (mà thương chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân) là:
Câu 9. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm : 250 m ..... 1/4 km là
Câu 10. 15m34dm3 = ........m3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
Câu 11. Một hình thang có đáy lớn 45 cm, đáy bé bằng 2/3 đáy lớn và chiều cao 32 cm. Diện tích hình thang đó là:
Câu 12. Để làm một chiếc thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,3m; chiều rộng 1,1m và chiều cao 0,5m người ta dùng một tấm tôn có diện tích 9m2. Biết diện tích mép gò không đáng kể, sau khi làm xong chiếc thùng thì diện tích tôn còn thừa là:
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Trình bày bài giải vào giấy kiểm tra
Câu 1. Tính:
a) 16 năm 1 tháng - 4 năm 3 tháng 3 b) (4 giờ 38 phút + 1 giờ 22 phút) : 5
Câu 2. Một ô tô tải xuất phát từ A đến B lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 40km/giờ, cùng lúc đó một ô tô con xuất phát từ B đến A với vận tốc 42km/giờ. Đến 9 giờ thì hai xe gặp nhau. Hỏi:
a) Quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe còn cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét?
PHÒNG GD&ĐT TP …………… TRƯỜNG TH-THCS …………… ĐỀ CHÍNH THỨC (Có 02 trang) | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 55 phút Mã đề số 01 |
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Viết vào giấy kiểm tra chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1. Số thập phân gồm: Bảy mươi hai đơn vị và bốn mươi hai phần nghìn được viết là:
A. | 72,042 | B. | 72,42 | C. | 7,242 | D. | 72,420 |
A. | 14/17 | B. | 17/14 | C. | 11/11 | D. | 23/15 |
A. | 1,4 | B. | 0,14 | C. | 5,2 | D. | 0,25 |
A. | 83,47 | B. | 83,33 | C. | 83,43 | D. | 8,333 |
A. | 0,3 kg | B. | 2,5 kg | C. | 0,25 kg | D. | 3 kg |
A. | 45,29 | B. | 250,53 | C. | 87,829 |
A. | 180 m | B. | 60 m | C. | 160 m |
A. | 3,6 | B. | 36 | C. | 0,36 | D. | 0,036 |
A. | > | B. | < | C. | = |
A. | 15,4 | B. | 15,04 | C. | 15,004 | D. | 15004 |
A. | 2400cm2 | B. | 1200cm2 | C. | 3600cm2 | D. | 1800cm2 |
A. | 5,93 m2 | B. | 0,54m2 | C. | 3,07 m2 | D. | 8,46 m2 |
Câu 1. Tính:
a) 16 năm 1 tháng - 4 năm 3 tháng 3 b) (4 giờ 38 phút + 1 giờ 22 phút) : 5
Câu 2. Một ô tô tải xuất phát từ A đến B lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 40km/giờ, cùng lúc đó một ô tô con xuất phát từ B đến A với vận tốc 42km/giờ. Đến 9 giờ thì hai xe gặp nhau. Hỏi:
a) Quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe còn cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 3. Cho hình tam giác ABC, trên cạnh AB lần lượt lấy điểm M và N sao cho: AM = MN = NB. Trên cạnh AC lấy điểm I, sao cho I là trung điểm của AC. Cho diện tích hình tam ANI bằng 48 cm2. Tính diện tích hình tam giác ABC |