Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,112
Điểm
113
tác giả
Đề luyện thi thpt quốc gia môn địa năm 2023 Phát Triển Từ Minh Họa Có Lời Giải-Đề 6, Đề luyện thi tốt nghiệp môn Địa 2023 phát triển từ minh họa có lời giải-Đề 6 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 5 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ THI THỬ THPT ĐỊA LÍ 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 6

Câu 41: Cho bảng số liệu:

0396752282 TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021​

(Đơn vị: tỷ USD)

Năm
2015
2017
2019
2020
2021
In-đô-nê-xi-a
6,5​
5,2​
1,7​
1,4​
2,8​
Ma-lai-xi-a
6,9​
7​
7​
4,7​
4,8​
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh trị giá xuất khẩu dầu thô của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2015 - 2021?

A. In-đô-nê-xi-a giảm còn Ma-lai-xi-a tăng. B. Ma-lai-xi-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.

C. Ma-lai-xi-a giảm nhanh hơn In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Ma-lai-xi-a.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào trong các địa điểm sau đây có biên độ nhiệt độ năm cao nhất?

A. Cần Thơ. B. Đà Lạt. C. Hà Nội. D. Nha Trang.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy điện Cửa Đạt nằm trên sông nào sau đây?

A. Sông Gâm. B. Sông Chu. C. Sông Ba. D. Sông Cả.

Câu 44: Quặng sắt của nước ta được dùng làm nguyên liệu cho

A. luyện kim đen. B. cơ khí. C. sản xuất phân lân. D. xây dựng cơ bản.

Câu 45: Cho biểu đồ:

0396752282

0396752282 SỐ DÂN CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, NĂM 2017, 2020 VÀ 2021

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi số dân của Thái Lan và Việt Nam qua các năm?

A. Thái Lan giảm và Việt Nam tăng. B. Thái Lan tăng và Việt Nam giảm.

C. Thái Lan giảm không liên tục. D. Việt Nam tăng không liên tục.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo nối liền với tuyến quốc lộ nào sau đây?

A. 9. B. 8. C. 7. D. 1.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cây điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

A. Bình Dương. B. Sóc Trăng. C. Cà Mau. D. Bến Tre.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy qua Cao Bằng?

A. Sông Hồng B. Sông Bằng Giang. C. Sông Chu. D. Sông Lô.

Câu 49: Theo lãnh thổ hoạt động công nghiệp ở nước ta

A. chỉ phát triển mạnh ở Đông Nam Bộ. B. phát triển đều trên phạm vi cả nước.

C. chỉ phát triển ở Đồng bằng sông Hồng. D. tập trung chủ yếu ở một số khu vực.

Câu 50: Thế mạnh nổi bật trong sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A. cây dược liệu ôn đới. B. sản xuất cây công nghiệp.

C. các cây trồng vụ đông. D. chăn nuôi gia súc ăn cỏ.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?

A. Đắk Lắk. B. Quảng Ngãi. C. Gia Lai. D. Kon Tum.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh Nghệ An có cảng biển nào sau đây?

A. Vũng Áng. B. Cửa Lò. C. Nhật Lệ. D. Thuận An.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 7 đi qua?

A. Đồng Hới. B. Hồng Lĩnh. C. Đông Hà D. Mường Xén.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch hang Pác Bó thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Cao Bằng. B. Bắc Kạn. C. Hà Giang. D. Lào Cai.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết vùng Đồng bằng Sông Hồng có trung tâm công nghiệp nào sau đây?

A. Thái Nguyên. B. Hưng Yên. C. Hạ Long. D. Cẩm Phả.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào có giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Đồng Nai. B. Cao Bằng. C. Bình Định. D. Khánh Hòa.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Cao Bằng. B. Nam Định. C. Ninh Bình. D. Thái Bình.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?

A. Điện Biên. B. Sơn La. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao trên 3000m?

A. Rào Cỏ. B. Phu Hoạt. C. Pu Si Lung. D. Mẫu Sơn.

Câu 60: Để hạn chế suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta cần

A. bảo vệ tài nguyên rừng. B. đẩy mạnh việc khai thác.

C. phát triển ngành chế biến. D. cải tạo đất thường xuyên.

Câu 61: Vùng bờ biển nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của thiên tai nào sau đây?

A. Lũ quét. B. Bão. C. Lũ nguồn. D. Sóng thần.

Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm trong các tỉnh sau đây?

A. Phú Yên. B. Nghệ An. C. Gia Lai. D. Hà Tĩnh.

Câu 63: Điều kiện thuận lợi cho nước ta sản xuất lúa gạo là

A. đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ. B. địa hình đồi núi, phân bậc theo độ cao.

C. khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh. D. nhiều sông ngòi, có lượng nước nhỏ.

Câu 64: Dạng địa hình ven biển nào sau đây ở nước ta thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ?

A. Các đảo ven bờ. B. Bãi triều rộng lớn. C. Các rạn san hô. D. Vịnh biển sâu.

Câu 65: Sự thay đổi tỉ trọng trong nội bộ khu vực I nước ta hiện nay theo xu hướng

A. tăng nông nghiệp, giảm thủy sản. B. tăng trồng trọt, giảm chăn nuôi.

C. giảm nông nghiệp, tăng thủy sản. D. giảm lâm nghiệp, tăng nông nghiệp.

Câu 66: Lao động thành thị nước ta hiện nay

A. hoàn toàn có trình độ từ Cao đẳng trở lên. B. đang có xu hướng tăng dần về tỉ lệ.

C. chỉ hoạt động trong các ngành dịch vụ. D. chiếm chủ yếu trong tổng số lao động.

Câu 67: Để tạo thế mở cho các tỉnh duyên hải nước ta cần

A. đẩy mạnh thăm dò và khai thác dầu khí. B. phát triển mạnh mẽ du lịch.

C. xây dựng và cải tạo hệ thống cảng biển. D. tăng cường đánh bắt xa bờ.

Câu 68: Nước ta nằm trong khu vực gió mùa Châu Á nên

A. nhiệt độ trung bình năm cao. B. nắng nhiều, tổng bức xạ lớn.

C. khí hậu có hai mùa rõ rệt. D. lượng mưa lớn, độ ẩm cao.

Câu 69: Quá trình đô thị hóa của nước ta hiện nay

A. tỉ lệ dân thành thị ổn định. B. chuyển biến khá tích cực.

C. phân bố đô thị đồng đều. D. trình độ đô thị hóa rất cao.

Câu 70: Mạng lưới đường sắt của nước ta hiện nay được phân bố

A. tập trung ở miền Bắc. B. tập trung ở miền Trung.

C. đều khắp các vùng. D. tập trung ở miền Nam.

Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. sử dụng một cách hợp lí các loại tài nguyên, tạo nguồn sản phẩm hàng hóa lớn.

B. thu hút nguồn lao động, tạo ra tập quán sản xuất mới cho các dân tộc ít người.

C. tạo thêm nhiều việc làm, góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn miền núi.

D. khai thác hiệu quả thế mạnh tự nhiên, thúc đẩy sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.

Câu 72: Thị trường buôn bán nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa chủ yếu là do

A. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.

B. sự đa dạng của thị trường và tăng cường sự quản lí của Nhà nước.

C. khai thác tài nguyên hiệu quả và nâng cao chất lượng sản phẩm.

D. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh.

Câu 73: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021:

0396752282

0396752282 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu sản lượng. B. Quy mô sản lượng.

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng. D. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng.

Câu 74: Lâm nghiệp là thế mạnh nổi bật ở vùng Tây Nguyên chủ yếu do

A. rừng bảo vệ nhiều động vật hoang dã, cung cấp lâm sản.

B. có lâm trường lớn, nhiều chim thú, dược liệu quý hiếm.

C. rừng bảo vệ tài nguyên đất, cung cấp gỗ quý xuất khẩu.

D. độ che phủ rừng cao, có ý nghĩa lớn về kinh tế, sinh thái.

Câu 75: Vấn đề năng lượng ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay chủ yếu đang được giải quyết theo hướng

A. xây dựng nhà máy thủy điện, sử dụng lưới điện quốc gia.

B. phát triển điện nguyên tử, mua điện từ nước bạn Lào.

C. phát triển nhiệt điện chạy bằng than, điện nguyên tử.

D. phát triển điện gió từ sóng biển, thủy triều, điện mặt trời.

Câu 76: Tác động chủ yếu của biến đổi khí hậu đến Đồng bằng sông Cửu Long là

A. xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền, mùa khô kéo dài, sạt lở gia tăng.

B. nhiệt độ trung bình năm giảm, mùa bão đến sớm hơn, thiếu nước ngọt.

C. mùa khô sâu sắc, thuỷ triều mạnh, diện tích đất phèn mở rộng nhanh.

D. mực nước ngầm hạ thấp, hạn hán nghiêm trọng, môi trường ô nhiễm.

Câu 77: Diện tích lúa ở vùng Đồng bằng sông Hồng hiện nay có xu hướng ngày càng giảm chủ yếu do

A. có nhiều thiên tai, gia tăng dân số quá nhanh, khai thác quá mức tài nguyên đất.

B. công nghiệp phát triển nhanh, ô nhiễm môi trường đất, mở rộng nuôi thủy sản.

C. suy thoái tài nguyên đất, chuyển đổi cơ cấu của vụ và lượng phù sa sông giảm.

D. chuyển đổi mục đích sử dụng đất, thay đổi cơ cấu cây trồng và ô nhiễm đất đai.

Câu 78: Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp lâu năm theo hướng hàng hóa ở Bắc Trung Bộ là

A. tăng sản lượng, đẩy mạnh hợp tác hóa, sử dụng nhiều công nghệ mới.

B. tăng năng suất, hình thành các vùng chuyên canh, mở rộng diện tích.

C. đẩy mạnh sản xuất thâm canh, tăng nguồn đầu tư, đa dạng sản phẩm.

D. sử dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng trồng trọt, gắn với chế biến và dịch vụ.

Câu 79: Đồng bằng ven biển miền Trung mưa nhiều vào thu - đông chủ yếu do tác động của

A. gió thổi theo hướng đông bắc, ảnh hưởng dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.

B. dải hội tụ nhiệt đới, frông lạnh, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương thổi đến.

C. địa hình dãy núi Trường Sơn, gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc.

D. vị trí giáp biển, việc hình thành các áp thấp nhiệt đới, gió Tây chiếm ưu thế.

Câu 80: Cho bảng số liệu:

0396752282 CƠ CẤU SỐ DÂN NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021​

(Đơn vị: %)

Năm
2015
2017
2019
2020
2021
Thành thị
33,5​
33,9​
35,0​
36,8​
37,1​
Nông thôn
66,5​
66,1​
65,0​
63,2​
62,9​
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu số dân nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn. B. Kết hợp. C. Cột. D. Miền.



ĐÁP ÁN


41.D
42.C
43.B
44.A
45.A
46.B
47.A
48.B
49.D
50.B
51.B
52.B
53.D
54.A
55.B
56.A
57.A
58.A
59.C
60.A
61.B
62.C
63.A
64.B
65.C
66.B
67.C
68.C
69.B
70.A
71.A
72.A
73.D
74.D
75.A
76.A
77.D
78.D
79.A
80.D


LỜI GIẢI CHI TIẾT

CÂU
HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐÁP ÁN
41
Theo bảng số liệu, In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Ma-lai-xi-a về trị giá xuất khẩu dầu thô giai đoạn 2015 – 2021.
D
42
Hà Nội
C
43
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, nhà máy thủy điện Cửa Đạt nằm trên Sông Chu
B
44
Quặng sắt của nước ta được dùng làm nguyên liệu cho luyện kim đen.
A
45
Theo biểu đồ, số dân Thái Lan giảm và Việt Nam tăng qua các năm
A
46
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo nối liền với tuyến quốc lộ 8.
B
47
Bình Dương
A
48
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, Sông Bằng Giang chảy qua Cao Bằng.
B
49
Theo lãnh thổ hoạt động công nghiệp ở nước ta tập trung chủ yếu ở một số khu vực.
D
50
Thế mạnh nổi bật trong sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là sản xuất cây công nghiệp.
B
51
Quảng Ngãi.
B
52
Cửa Lò.
B
53
Mường Xén.
D
54
Cao Bằng.
A
55
Hưng Yên.
B
56
Đồng Nai.
A
57
Cao Bằng.
A
58
Điện Biên.
A
59
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, đỉnh núi Pu Si Lung có độ cao trên 3000m.
C
60
Để hạn chế suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta cần bảo vệ tài nguyên rừng.
A
61
Vùng bờ biển nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của thiên tai: Bão.
B
62
Gia Lai.
C
63
Điều kiện thuận lợi cho nước ta sản xuất lúa gạo là đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ.
A
64
Dạng địa hình ven biển bãi triều rộng lớn ở nước ta thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ .
B
65
Sự thay đổi tỉ trọng trong nội bộ khu vực I nước ta hiện nay theo xu hướng giảm nông nghiệp, tăng thủy sản.
C
66
Lao động thành thị nước ta hiện nay đang có xu hướng tăng dần về tỉ lệ.
B
67
Để tạo thế mở cho các tỉnh duyên hải nước ta cần xây dựng và cải tạo hệ thống cảng biển.
C
68
Nước ta nằm trong khu vực gió mùa Châu Á nên khí hậu có hai mùa rõ rệt.
C
69
Quá trình đô thị hóa của nước ta hiện nay chuyển biến khá tích cực.
B
70
Mạng lưới đường sắt của nước ta hiện nay được phân bố tập trung ở miền Bắc.
A
71
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là sử dụng một cách hợp lí các loại tài nguyên, tạo nguồn sản phẩm hàng hóa lớn.
A
72
Thị trường buôn bán nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa chủ yếu là do tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.
A
73
Biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng.
D
74
Lâm nghiệp là thế mạnh nổi bật ở vùng Tây Nguyên chủ yếu do độ che phủ rừng cao, có ý nghĩa lớn về kinh tế, sinh thái.
D
75
Vấn đề năng lượng ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay chủ yếu đang được giải quyết theo hướng. xây dựng nhà máy thủy điện, sử dụng lưới điện quốc gia.
A
76
Đồng bằng sông Cửu Long là một trong những khu vực địa lý chịu ảnh hưởng nặng nề nhất trên thế giới về các tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, như lũ lụt, hạn hán, xâm nhập mặn do mực nước biển dâng cao, sạt lở bờ sông, nước dâng do bão và các rủi ro liên quan đến khí hậu khác.
A
77
Diện tích lúa ở vùng Đồng bằng sông Hồng hiện nay có xu hướng ngày càng giảm chủ yếu do chuyển đổi mục đích sử dụng đất, thay đổi cơ cấu cây trồng và ô nhiễm đất đai.
D
78
Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kĩ thuật, gắn với chế biến và dịch vụ.
D
79
Đồng bằng ven biển miền Trung mưa nhiều vào thu đông chủ yếu do tác động của gió theo hướng đông bắc và tây nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
A
80
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu số dân nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ miền là thích hợp nhất
D

1683218352036.png
 

DOWNLOAD FILE

  • yopovn.com-De-thi-thu-TN-Dia-li-2023-Bam-Sat-Minh-hoa-De-6.docx
    66.9 KB · Lượt xem: 1
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi thpt quốc gia môn địa lý 2019 bộ đề thi thpt quốc gia môn địa lý 2020 bộ đề thi thpt quốc gia môn địa lý 2021 bộ đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn địa bộ đề thi địa thpt quốc gia bộ đề thi địa thpt quốc gia 2019 bộ đề địa thpt quốc gia 2020 bộ đề địa thpt quốc gia 2021 các đề địa ôn thi thpt quốc gia 2021 câu hỏi đề thi địa thpt quốc gia 2021 cấu trúc đề thi địa lý thpt quốc gia 2020 cấu trúc đề thi địa thpt quốc gia 2019 cấu trúc đề thi địa thpt quốc gia 2020 cấu trúc đề thi địa thpt quốc gia 2021 chữa đề địa lý thpt quốc gia 2020 chữa đề địa lý thpt quốc gia 2021 chữa đề địa thpt quốc gia 2020 chữa đề địa thpt quốc gia 2021 dáp án đề địa thpt quốc gia 2021 file đề thi thpt quốc gia 2021 môn địa file đề thi thử thpt quốc gia 2021 môn địa file đề thi địa thpt quốc gia 2020 file đề địa thpt quốc gia file đề địa thpt quốc gia 2020 file đề địa thpt quốc gia 2021 giải đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn địa giải đề thi địa thpt quốc gia 2021 giải đề địa lý thpt quốc gia 2020 giải đề địa thpt quốc gia 2020 giải đề địa thpt quốc gia 2021 giải đề địa thpt quốc gia 2021 đề 311 kết quả đề thi địa thpt quốc gia 2020 kết quả đề địa thpt quốc gia 2021 luyện đề địa thi thpt quốc gia 2021 luyện đề địa thpt quốc gia 2019 luyện đề địa thpt quốc gia 2020 luyện đề địa thpt quốc gia 2021 sửa đề thi thpt quốc gia 2020 môn địa sửa đề địa thpt 2021 đáp an môn địa thpt quốc gia 2021 đề 304 bộ đề thi thử thpt quốc gia 2021 môn địa đáp an đề thi thpt quốc gia 2019 môn địa đáp an đề thi địa thpt quốc gia 2020 đáp an đề thi địa thpt quốc gia 2021 đáp án đề thi địa thpt quốc gia năm 2021 đáp an đề địa thi thử thpt quốc gia 2020 đề bài môn địa thpt quốc gia 2021 đề cương ôn địa thpt quốc gia 2021 đề cương địa lý thpt quốc gia đề cương địa thi thpt quốc gia 2020 đề cương địa thi thpt quốc gia 2021 đề minh họa thpt quốc gia 2020 môn địa đề minh họa thpt quốc gia 2021 môn địa đề môn địa thpt quốc gia 2020 đề môn địa thpt quốc gia 2021 đề sử địa thpt quốc gia 2021 đề tham khảo thpt quốc gia 2020 môn địa đề tham khảo thpt quốc gia 2021 môn địa đề thi chính thức môn địa thpt quốc gia 2021 đề thi hsg địa thpt đề thi môn địa thpt quốc gia 2021 đợt 2 đề thi sử địa thpt quốc gia 2020 đề thi tham khảo thpt quốc gia 2021 địa đề thi thpt môn địa năm 2017 đề thi thpt môn địa năm 2018 đề thi thpt môn địa năm 2019 đề thi thpt quốc gia 2019 môn địa file word đề thi thpt quốc gia 2019 địa đề thi thpt quốc gia 2020 môn sử địa đề thi thpt quốc gia 2020 môn địa có đáp an đề thi thpt quốc gia 2020 môn địa file word đề thi thpt quốc gia 2021 môn địa đề thi thpt quốc gia môn địa 2020 pdf đề thi thpt quốc gia năm 2020 môn địa lý đề thi thpt quốc gia năm 2021 môn địa đề thi thpt quốc gia năm 2021 môn địa lý đề thi thpt quốc gia địa 2020 đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn địa violet đề thi thử thpt quốc gia 2021 môn địa online đề thi thử thpt quốc gia năm 2020 môn địa đề thi thử thpt quốc gia năm 2021 môn địa đề thi thử địa thpt quốc gia 2021 các trường đề thi thử địa thpt quốc gia 2021 hà nội đề thi thử địa thpt quốc gia 2021 nam định đề thi thử địa thpt quốc gia 2021 online đề thi và đáp án địa thpt quốc gia 2020 đề thi văn thpt quốc gia 2021 môn địa đề thi văn thpt quốc gia 2021 địa đề thi địa lý thpt năm 2020 đề thi địa thpt năm 2020 đề thi địa thpt quốc gia đề thi địa thpt quốc gia 2019 có đáp án đề thi địa thpt quốc gia 2019 mã 303 đề thi địa thpt quốc gia 2020 đề thi địa thpt quốc gia 2020 chính thức đề thi địa thpt quốc gia 2020 có đáp án đề thi địa thpt quốc gia 2020 không đáp án đề thi địa thpt quốc gia 2020 lần 1 đề thi địa thpt quốc gia 2020 lần 2 đề thi địa thpt quốc gia 2020 mã 301 đề thi địa thpt quốc gia 2020 mã 302 đề thi địa thpt quốc gia 2020 mã 305 đề thi địa thpt quốc gia 2020 mã 309 đề thi địa thpt quốc gia 2020 mã 314 đề thi địa thpt quốc gia 2020 pdf đề thi địa thpt quốc gia 2020 đợt 2 đề thi địa thpt quốc gia 2021 đề thi địa thpt quốc gia 2021 có đáp an đề thi địa thpt quốc gia 2021 không đáp án đề thi địa thpt quốc gia 2021 mã 309 đề thi địa thpt quốc gia 2021 mã 310 đề thi địa thpt quốc gia 2021 mã 311 đề thi địa thpt quốc gia 2021 mã 312 đề thi địa thpt quốc gia 2021 đợt 2 đề thi địa thpt quốc gia có đáp án đề thi địa tốt nghiệp thpt 2021 đề thpt quốc gia 2020 môn địa đề thpt địa đề và đáp án môn địa thpt quốc gia 2020 đề và đáp án môn địa thpt quốc gia 2021 đề và đáp án địa thpt quốc gia 2021 đề địa 305 thpt quốc gia 2019 đề địa 306 thpt quốc gia 2019 đề địa 309 thpt quốc gia 2019 đề địa 312 thpt quốc gia 2019 đề địa lý thpt 2020 đề địa lý thpt quốc gia đề địa lý thpt quốc gia 2018 đề địa lý thpt quốc gia 2019 đề địa lý thpt quốc gia 2020 đề địa lý thpt quốc gia 2020 mã 302 đề địa lý thpt quốc gia 2020 mã 310 đề địa lý thpt quốc gia 2020 mã 322 đề địa lý thpt quốc gia 2021 đề địa lý thpt quốc gia 2021 mã 310 đề địa lý thpt quốc gia 2021 mã 316 đề địa lý thpt 2021 đề địa lý thpt quốc gia 2021 mã 320 đề địa lý thpt quốc gia 2021 mã 323 đề địa lý thpt quốc gia 2021 ma314 đề địa thi thpt quốc gia đề địa thi thpt quốc gia 2018 đề địa thi thpt quốc gia 2019 đề địa thi thpt quốc gia 2020 đề địa thi thpt quốc gia 2021 đề địa thi thử thpt quốc gia 2021 đề địa thpt 2020 mã 322 đề địa thpt quốc gia đề địa thpt quốc gia 2018 đề địa thpt quốc gia 2019 đề địa thpt quốc gia 2019 mã 301 đề địa thpt quốc gia 2019 mã 302 đề địa thpt quốc gia 2020 đề địa thpt quốc gia 2020 có đáp án đề địa thpt quốc gia 2020 mã 301 đề địa thpt quốc gia 2020 mã 302 đề địa thpt quốc gia 2020 mã 303 đề địa thpt quốc gia 2020 mã 307 đề địa thpt quốc gia 2020 mã 308 đề địa thpt quốc gia 2020 mã 310 đề địa thpt quốc gia 2020 mã 312 đề địa thpt quốc gia 2020 mã 314 đề địa thpt quốc gia 2020 đợt 2 đề địa thpt quốc gia 2021 đề địa thpt quốc gia 2021 có đáp án đề địa thpt quốc gia 2021 mã 301 đề địa thpt quốc gia 2021 mã 307 đề địa thpt quốc gia 2021 mã 310 đề địa thpt quốc gia 2021 mã 311 đề địa thpt quốc gia 2021 mã 312 đề địa thpt quốc gia 2021 mã 321 đề địa thpt quốc gia 2021 mã 322 đề địa thpt quốc gia 2021 mã 323 đề địa thpt quốc gia 2021 tuyensinh247 đề địa thpt quốc gia 2021 đợt 2 đề địa trung học phổ thông quốc gia năm 2020
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    35,868
    Bài viết
    37,336
    Thành viên
    138,820
    Thành viên mới nhất
    minhchaaauuuu

    BQT trực tuyến

    • Yopovn
      Ban quản trị Team YOPO
    Top