- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,028
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ Ôn thi thpt quốc gia 2023 môn hóa học NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………………..……………………….
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
BỔ TRỢ KIẾN THỨC LỚP 12 Thầy DongHuuLee (Đề thi có 04 trang) | ÔN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC ĐỀ KĐPSCN – SỐ 1 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Số báo danh: ……………………………………………………..……………………….
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong
Câu 1 : | Hòa tan Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Có bao nhiêu chất khi cho vào X thì xảy ra phản ứng hóa học trong các chất: Ca(OH)2, Cu, AgNO3, Na2SO4?. | |||||||||
A. | 1. | B. | 2. | C. | 3. | D. | 4. | |||
Câu 2 : | Nhiệt phân hoàn toàn 10 gam CaCO3, thu được khối lượng CaO là | |||||||||
A. | 5,6 gam. | B. | 8,4 gam. | C. | 4,4 gam. | D. | 7,2 gam. | |||
Câu 3 : | Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cữu? | |||||||||
A. | Na2SO4. | B. | Na2CO3. | C. | NaCl. | D. | NaNO3. | |||
Câu 4 : | Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư. (b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là: | |||||||||
A. | 5. | B. | 3 | C. | 2. | D. | 4. | |||
Câu 5 : | Phát biểu nào sau đây sai? | |||||||||
A. | Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. | |||||||||
B. | Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. | |||||||||
C. | Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. | |||||||||
D. | Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. | |||||||||
Câu 6 : | Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là | |||||||||
A. | 1. | B. | 3. | C. | 4. | D. | 2. | |||
Câu 7 : | Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime: polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin?. | |||||||||
A. | 1. | B. | 4. | C. | 2. | D. | 3. | |||
Câu 8 : | Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là | |||||||||
A. | H2O. | B. | CO2. | C. | N2. | D. | O2. | |||
Câu 9 : | Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? | |||||||||
A. | Saccarozơ. | B. | Glucozơ. | C. | Fructozơ. | D. | Tinh bột. | |||
Câu 10 : | Cho các phát biểu sau: (a) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (b) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ. (c) Dầu nhớt bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo. (d) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước. (e) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền lớn hơn cao su thiên nhiên. Số phát biểu đúng là | |||||||||
A. | 2. | B. | 5. | C. | 4. | D. | 3. | |||
Câu 11 : | Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic? | |||||||||
A. | CH3COOC2H5. | B. | HCOOC3H7. | C. | HCOOC2H5. | D. | HCOOCH3. | |||
Câu 12 : | Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? | |||||||||
A. | Tơ visco. | B. | Tơ nilon-6. | C. | Tơ nilon-6,6. | D. | Tơ tằm. | |||
Câu 13 : | Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3? | |||||||||
A. | KNO3. | B. | NaCl. | C. | HCl. | D. | MgCl2. | |||
Câu 14 : | Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cr(OH)3? | |||||||||
A. | NaOH. | B. | K2SO4. | C. | NaNO3. | D. | KCl. | |||
Câu 15 : | Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là | |||||||||
A. | 2. | B. | 5. | C. | 7. | D. | 4. | |||
Câu 16 : | Cho các phát biểu sau: (a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô. (b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. (c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng. (e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. Số phát biểu đúng là | |||||||||
A. | 2. | B. | 5. | C. | 4. | D. | 3. | |||
Câu 17 : | Cho các phát biểu sau: (a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh. (b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo. (c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn. (d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ. (g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. Số phát biểu đúng là | |||||||||
A. | 3. | B. | 2. | C. | 5. | D. | 4. | |||
Câu 18 : | Phát biểu nào sau đây đúng? | |||||||||
A. | Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. | |||||||||
B. | Dung dịch protein có phản ứng màu biure. | |||||||||
C. | Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi. | |||||||||
D. | Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước. | |||||||||
Câu 19 : | Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 2,24 lít H2 (đktc). Giá trị của m là | |||||||||
A. | 2,8 | B. | 2,24 | C. | 5,6 | D. | 1,12 | |||
Câu 20 : | Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng. (b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra. (c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần. (d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương. (e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. Số phát biểu đúng là | |||||||||
A. | 3. | B. | 2. | C. | 5. | D. | 4. | |||
Câu 21 : | Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học? | |||||||||
A. | Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4. | |||||||||
B. | Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm. | |||||||||
C. | Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng. | |||||||||
D. | Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng. | |||||||||
Câu 22 : | Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat. Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai. Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp. (b) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất. (c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau. (d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng). (e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm. Số phát biểu đúng là | |||||||||
A. | 2. | B. | 3. | C. | 4. | D. | 5. | |||
Câu 23 : | Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là | |||||||||
A. | 10,35. | B. | 27,60. | C. | 20,70. | D. | 36,80. | |||
Câu 24 : | Cho các chất sau: lysin, metylamin, anilin, Ala-Ala. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HCl? | |||||||||
A. | 4. | B. | 3. | C. | 1. | D. | 2. | |||
Câu 25 : | Công thức của triolein là | |||||||||
A. | (C2H5COO)3C3H5. | B. | (HCOO)3C3H5. | |||||||
C. | (CH3COO)3C3H5. | D. | (C17H33COO)3C3H5. | |||||||
Câu 26 : | Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3. (d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich NaAlO2. (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là | |||||||||
A. | 2. | B. | 5. | C. | 3. | D. | 4. | |||
Câu 27 : | Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO? | |||||||||
A. | Ba. | B. | Cu. | C. | Ca. | D. | K. | |||
Câu 28 : | Cho các phát biểu sau: (a) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục. (b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím. (c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. (d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. (e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm. Số phát biểu đúng là | |||||||||
A. | 5. | B. | 4. | C. | 2. | D. | 3. | |||
Câu 29 : | Công thức hóa học của sắt(II) oxit là | |||||||||
A. | FeO. | B. | Fe2O3. | C. | Fe(OH)3. | D. | Fe(OH)2. | |||
Câu 30 : | Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl2. (b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. (c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, (e) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2. Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí? | |||||||||
A. | 4. | B. | 2. | C. | 5. | D. | 3. | |||
Câu 31 : | Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch? | |||||||||
A. | NaOH và Na2CO3. | B. | Cu(NO3)2 và H2SO4. | |||||||
C. | CuSO4 và NaOH. | D. | FeCl3 và NaNO3. | |||||||
Câu 32 : | Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng? | |||||||||
A. | Mg. | B. | Fe. | C. | Al. | D. | Cu. | |||
Câu 33 : | Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng? | |||||||||
A. | Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. | B. | Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư. | |||||||
C. | Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. | D. | Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl. | |||||||
Câu 34 : | Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch X đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 - 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là | |||||||||
A. | axit axetic. | B. | ancol etylic. | C. | anđehit fomic. | D. | glixerol. | |||
Câu 35 : | Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là | |||||||||
A. | 5. | B. | 2. | C. | 3. | D. | 4. | |||
Câu 36 : | Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là | |||||||||
A. | glucozơ và sobitol. | B. | saccarozơ và glucozơ. | |||||||
C. | glucozơ và fructozơ. | D. | fructozơ và sobitol. | |||||||
Câu 37 : | Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm. (c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là | |||||||||
A. | 2. | B. | 3. | C. | 4. | D. | 1. | |||
Câu 38 : | Dung dịch nào sau đây làm quỳ tính chuyển màu xanh? | |||||||||
A. | H2NCH2COOH. | B. | CH3NH2. | C. | CH3COOH. | D. | HCl. | |||
Câu 39 : | Thành phần chính của muối ăn là | |||||||||
A. | Mg(NO3)2. | B. | NaCl. | C. | CaCO3. | D. | BaCl2. | |||
Câu 40 : | Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nóng Cu(NO3)2. (b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng. (g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là | |||||||||
A. | 4. | B. | 6. | C. | 5. | D. | 2. | |||
--- Hết ---
Bảng đáp án
19:52' Ngày 27/04/2023
Bảng đáp án
19:52' Ngày 27/04/2023
Câu | 231 |
1 | C |
2 | A |
3 | B |
4 | B |
5 | A |
6 | D |
7 | B |
8 | B |
9 | A |
10 | D |
11 | D |
12 | A |
13 | C |
14 | A |
15 | C |
16 | B |
17 | C |
18 | B |
19 | C |
20 | C |
21 | D |
22 | B |
23 | C |
24 | A |
25 | D |
26 | D |
27 | B |
28 | A |
29 | A |
30 | D |
31 | C |
32 | D |
33 | A |
34 | C |
35 | D |
36 | A |
37 | D |
38 | B |
39 | B |
40 | C |