- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 81,465
- Điểm
- 113
tác giả
Đề ôn thi tn 2023 môn địa BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA NĂM 2023 - ĐỀ SỐ 3, Đề ôn thi TN 2023 môn Địa bám sát đề minh họa có lời giải chi tiết-Đề 3 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 7 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:..........................................................................
Câu 41: Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng tự nhiên của các quốc gia năm 2020?
A. In-đô-nê-xi-a cao hơn Cam-pu-chia. B. Cam-pu-chia cao hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a. D. Ma-lai-xi-a thấp hơn Mi-an-ma.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng I cao nhất?
A. Huế. B. Lũng Cú. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết than được khai thác ở địa điểm nào sau đây?
A. Hà Tu. B. Tiền Hải. C. Hồng Ngọc. D. Rạng Đông.
Câu 44: Ngành công nghiệp sản xuất rượu, bia, nước ngọt của nước ta phân bố tập trung ở
A. khu vực cảng biển. B. các đô thị lớn. C. ở khu vực đồi núi. D. gần các cửa khẩu.
Câu 45: Cho biểu đồ:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng tình hình xuất khẩu, nhập khẩu của In-đô-nê-xi-a từ năm 2010 đến năm 2018?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. B. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. D. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?
A. Tuyên Quang. B. Bắc Kạn. C. Cao Bằng. D. Thái Nguyên.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết sông Tiền chảy qua tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Tháp. B. Sóc Trăng. C. Cà Mau. D. Kiên Giang.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy hoàn toàn trong lãnh thổ Việt Nam?
A. Sông Ba. B. Sông Mã. C. Sông Đà. D. Sông Cả.
Câu 49: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
A. phân bố không đều. B. tăng trưởng rất chậm. C. sản phẩm ít đa dạng. D. chưa có chế biến.
Câu 50: Đông Nam Bộ đứng đầu cả nước về trồng
A. cà phê. B. hồ tiêu. C. cao su. D. chè.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết núi Ngọc Krinh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây trồng nhiều cà phê và hồ tiêu?
A. Quảng Trị. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Hà Tĩnh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đảo nào sau đây có sân bay?
A. Đảo Phú Quý. B. Đảo Cồn Cỏ. C. Đảo Lý Sơn. D. Đảo Phú Quốc.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao trên 500m?
A. Tân Trào. B. Cát Bà. C. Trà Cổ. D. Sa Pa.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết Trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất lớn nhất năm 2007 ?
A. Bắc Ninh. B. Hải Phòng. C. Phúc Yên. D. Hạ Long.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Rạch Giá?
A. Luyện kim đen. B. Luyện kim màu. C. Hóa chất, phân bón. D. Chế biến nông sản.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố nào sau đây là đô thị loại I ?
A. Tam Kỳ. B. Phan Thiết. C. Tuy Hòa. D. Đà Nẵng.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào có diện tích nhỏ nhất trong các tỉnh sau đây?
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN ĐỊA LÍ-ĐỀ 3
BÁM SÁT CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA
BÁM SÁT CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:..........................................................................
Câu 41: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2020
Quốc gia | Cam-pu-chia | In-đô-nê-xi-a | Mi-an-ma | Ma-lai-xi-a |
Tỉ suất sinh thô (‰) | 22 | 18 | 18 | 16 |
Tỉ suất tử thô (‰) | 6 | 7 | 8 | 5 |
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng tự nhiên của các quốc gia năm 2020?
A. In-đô-nê-xi-a cao hơn Cam-pu-chia. B. Cam-pu-chia cao hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a. D. Ma-lai-xi-a thấp hơn Mi-an-ma.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng I cao nhất?
A. Huế. B. Lũng Cú. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết than được khai thác ở địa điểm nào sau đây?
A. Hà Tu. B. Tiền Hải. C. Hồng Ngọc. D. Rạng Đông.
Câu 44: Ngành công nghiệp sản xuất rượu, bia, nước ngọt của nước ta phân bố tập trung ở
A. khu vực cảng biển. B. các đô thị lớn. C. ở khu vực đồi núi. D. gần các cửa khẩu.
Câu 45: Cho biểu đồ:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng tình hình xuất khẩu, nhập khẩu của In-đô-nê-xi-a từ năm 2010 đến năm 2018?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. B. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. D. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?
A. Tuyên Quang. B. Bắc Kạn. C. Cao Bằng. D. Thái Nguyên.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết sông Tiền chảy qua tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Tháp. B. Sóc Trăng. C. Cà Mau. D. Kiên Giang.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy hoàn toàn trong lãnh thổ Việt Nam?
A. Sông Ba. B. Sông Mã. C. Sông Đà. D. Sông Cả.
Câu 49: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
A. phân bố không đều. B. tăng trưởng rất chậm. C. sản phẩm ít đa dạng. D. chưa có chế biến.
Câu 50: Đông Nam Bộ đứng đầu cả nước về trồng
A. cà phê. B. hồ tiêu. C. cao su. D. chè.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết núi Ngọc Krinh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây trồng nhiều cà phê và hồ tiêu?
A. Quảng Trị. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Hà Tĩnh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đảo nào sau đây có sân bay?
A. Đảo Phú Quý. B. Đảo Cồn Cỏ. C. Đảo Lý Sơn. D. Đảo Phú Quốc.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao trên 500m?
A. Tân Trào. B. Cát Bà. C. Trà Cổ. D. Sa Pa.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết Trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất lớn nhất năm 2007 ?
A. Bắc Ninh. B. Hải Phòng. C. Phúc Yên. D. Hạ Long.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Rạch Giá?
A. Luyện kim đen. B. Luyện kim màu. C. Hóa chất, phân bón. D. Chế biến nông sản.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố nào sau đây là đô thị loại I ?
A. Tam Kỳ. B. Phan Thiết. C. Tuy Hòa. D. Đà Nẵng.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào có diện tích nhỏ nhất trong các tỉnh sau đây?