- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 81,465
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 3 VÒNG 4 CẤP TRƯỜNG
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, phụ huynh học sinh ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 3 VÒNG 4 CẤP TRƯỜNG. Thầy cô, phụ huynh download ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 3 VÒNG 4 CẤP TRƯỜNG tại mục đính kèm.
ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 3
VÒNG 4 – CẤP TRƯỜNG
Bài 1: Chuột vàng tài ba
Bài 2: Phép thuật mèo con
Bài 3: Trắc nghiệm
Câu 1. Từ ngữ nào dưới đây viết đúng chính tả?
A. giang tay B. rang lạc C. rộn dàng D. dềnh ràng
Câu 2. Đâu là cơ quan hành chính tại tỉnh, thành phố?
A. Bệnh viện B. Đài truyền hình
C. Trường học D. Ủy ban Nhân dân
Câu 3. Bài tập đọc nào dưới đây ca ngợi vẻ đẹp của rừng núi Tây Bắc và sự dũng cảm của con người Tây Bắc khi tham gia chiến đấu?
A. Hai bàn tay em B. Người con của Tây Nguyên
C. Nhớ Việt Bắc D. Cửa Tùng
Câu 4. Trò chơi nào dưới đây dễ gây nguy hiểm cho bản thân và người khác?
A. đuổi bắt nhau B. cờ vua C. ô ăn quan D. đá cầu
Câu 5. Trạng thái nào có lợi với cơ quan thần kinh của con người?
A. lo lắng B. sợ hãi C. tức giận D. vui vẻ
Câu 6. Câu "Vinh đang làm bài tập về nhà." thuộc kiểu câu nào?
A. Ai làm gì? B. Ai là gì? C. Ai thế nào? D. Ở đâu?
Câu 7. Điền vào chỗ chấm để tạo thành câu có hình ảnh so sánh phù hợp. Mảnh trăng khuyết lơ lửng giữa trời […]
A. như một quả cầu lửa B. như một chiếc mâm bạc
C. như một chiếc liềm bạc D. như một dải lụa
Câu 8. Từ ngữ nào dưới đây viết sai chính tả?
A. sẻ gỗ B. chim sẻ C. thợ xẻ D. chia sẻ
Câu 9. Giải câu đố sau:
Quả gì nhiều ở miền Nam
Vỏ gai chi chít, tên nghe rất buồn?
A. quả mít C. quả nhãn B. quả măng cụt D. quả sầu riêng
Câu 10. Việc làm nào dưới đây dễ gây cháy nổ?
A. Tắt hết thiết bị điện trước khi ra khỏi phòng
B. Để xăng, dầu bên cạnh bếp
C. Lắp đặt nguồn điện an toàn
D. Sắp xếp đồ đạc trong phòng bếp gọn gàng, ngăn nắp.
CẤP HUYỆN ĐỀ 1
Bài 1: Trâu vàng uyên bác
Câu 1: yel……ow
Câu 2: s……hool
Câu 3: book……ase
Câu 4: com…...uter
Câu 5: que……tion
Câu 6: rubb…. ….r
Câu 7: fr……end
Câu 8: ha……py
Câu 9: mor……ing
Câu 10: be……utiful
Bài 2: Chuột vàng tài ba
Bài 3 – Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Nơi làm việc của các quan được gọi là gì?
a/ giáo đường b/ lễ đường c/ công đường d/ giảng đường
Câu hỏi 2: Giải các câu đố sau:
Cây gì hoa đỏ như son
Tên gọi như thể thổi con ăn liền
Tháng bam đàn sáo huyên thuyên
Ríu ran đến đậu đầy trên các cành?
a/ cây phượng b/ cây gạo c/ cây râm bụt d/ cây trạng nguyên
Câu hỏi 3: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu phẩy?
a/ Nhờ bác lao công, sân trường luôn sạch sẽ.
b/ Trên cành, những chú chim họa mi cất tiếng hót.
c/ Chào mào sáo sậu, đua nhau hay lên bầu trời.
d/ Trên phố, xe cộ đi lại nườm nượp.
Câu hỏi 4: Có bao nhiêu lỗi sai chính tả trong khổ thơ sau?
“Núi cao ngủ giữa trăn mây
Quả xim béo mọng ngủ ngay vệ đường
Bắp ngô vàng ngủ trên nương
Mệt rồi tiếng sáo ngủ vườn chúc xanh.
Chỉ còn dòng suối lượn quanh
Thức nâng nhịp cối thậm thình suốt đêm.”
(Dòng suối thức – Quang Huy)
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu hỏi 5: Anh Kim Đồng tên thật là gì?
a/ Lý Tự Trọng b/ Nguyễn Văn Trỗi
c/ Nông Văn Dền d/ Vừ A Dính
Câu hỏi 6: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây không nói về truyền thống đoàn kết của dân tộc ta?
a/ Chung lưng đấu cật
b/ Kiến tha lâu cũng đầy tổ
c/ Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ
d/ Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn
Câu hỏi 7: Cơ quannafo không phải cơ sở thông tin liên lạc?
a/ Đài truyền hình b/ Bưu điện
c/ Viện kiểm soát d/ Đài phát thanh
Câu hỏi 8: Những con vật nào là trung gian truyền bệnh cho con người?
a/ trâu, bò, dê b/ ong, dế mèn, lợn
c/ kiến, ong, mèo d/ chuột, gián, rồi.
Câu hỏi 9: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
….nối liền với não, thông tin được truyền từ não đi qua tủy sống đến các cơ quan vận động và ngược lại.
a/ dây thần kinh b/ mạch máu c/ tủy sống d/ đốt sống
Câu hỏi 10: Hoạt động nào dưới đây không phải là hoạt động nông nghiệp?
a/ trồng trọt b/ chăn nuôi c/ dệt may d/ nuôi trồng thủy sản
CẤP HUYỆN ĐỀ 2
Bài 1: Trâu vàng uyên bác
Câu 1: wri…..….e
Câu 2: qui….….t
Câu 3: mir…...or
Câu 4: autu…….n
Câu 5: sp…..….ing
Câu 6: plea….….e
Câu 7: scho….…l
Câu 8: colo….….r
Câu 9: gre….….n
Câu 10: book……ase
Bài 2: Chuột vàng tài ba
Bài 3 – Trắc nghiệm
Câu 1. Bộ phận nào dưới đây thuộc cơ quan thần kinh?
A. tim B. thận C. tuỷ sống D. khí quản
Câu 2. Giải câu đố sau:
Lá gì đi mọi nẻo đường
Theo dòng địa chỉ đến muôn phương nhà?
A. lá mít B. lá ổi C. lá thư D. lá vải
Câu 3. Nơi làm việc của quan lại thời xưa được gọi là gì?
A. giảng đường B. học đường C. công trường D. công đường
Câu 4. Hoạt động nào dưới đây là hoạt động công nghiệp?
A. trồng trọt C. khai thác khoáng sản
B. chăn nuôi D. đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản
Câu 5. Em gái của mẹ được gọi là gì?
A. thím B. mợ C. dì D. cô
Câu 6. Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu phẩy?
A. Nhờ bác lao công, sân trường luôn sạch sẽ.
B. Chào mào, sáo sậu đua nhau bay lên bầu trời.
C. Trên cành những, chú chim họa mi cất tiếng hót.
D. Trên phố, xe cộ đi lại nườm nượp.
Câu 7. Khổ thơ sau có bao nhiêu từ viết sai chính tả?
Núi cao ngủ giữa chăn mây
Quả xim béo mọng ngủ ngay vệ đường
Bắp ngô vàng ngủ trên nương
Mệt rồi tiếng sáo ngủ vườn chúc xanh
Chỉ còn dòng suối lượn quanh
Thức nâng nhịp cối thậm thình suốt đêm.
(Theo Quang Huy)
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 8. Đâu không phải là bệnh viêm đường hô hấp thường gặp?
A. viêm họng B. viêm phổi C. viêm gan D. viêm phế quản
Câu 9. Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về truyền thống đoàn kết của dân tộc ta?
Chung lưng đấu cật
B. Đất lành chim đậu
C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
Câu 10. Dòng nào dưới đây là thành ngữ, tục ngữ?
A. Lá rụng về nguồn
B. Một con sâu bỏ vào nồi canh
C. Một miếng khi đói bằng một gói khi no
D. Một giọt máu đào hơn ao nước đục
ĐỀ ÔN TNTT LỚP 3 – VÒNG 6
BÀI 1 – TRÂU VÀNG UYÊN BÁC
Câu 1: te......cher
Câu 2: ga......den
Câu 3: gara......e
Câu 4: bat......room
Câu 5: b......droom
Câu 6: fron......
Câu 7: beh......nd
Câu 8: p......ster
Câu 9: cu......board
Câu 10: wardr......be
BÀI 2 – CHUỘT VÀNG TÀI BA
BÀI 3 – TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Câu nào dưới đây có dấu phẩy đặt đúng chỗ?
a/ Nhân dân ghi nhớ công ơn Chử Đồng Tử, lập đền thờ ở nhiều nơi bên sông Hồng.
b/ Nhân dân ghi nhớ công ơn Chử Đồng Tử lập đền thờ ở nhiều nơi bên sông Sồng.
c/ Nhân dân ghi nhớ công ơn Chử Đồng Tử lập đền thờ, ở nhiều nơi bên sông Hồng.
d/ Nhân dân, ghi nhớ công ơn Chử Đồng Tử lập đền thờ ở nhiều nơi bên sông Hồng.
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, phụ huynh học sinh ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 3 VÒNG 4 CẤP TRƯỜNG. Thầy cô, phụ huynh download ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 3 VÒNG 4 CẤP TRƯỜNG tại mục đính kèm.
ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 3
VÒNG 4 – CẤP TRƯỜNG
Bài 1: Chuột vàng tài ba
65 : 3 | Chia dư 3 | |
90 : 3 | ||
85 : 3 | ||
71 : 4 | ||
70 : 2 | Chia hết | |
80 : 4 | ||
82 : 9 | ||
100 : 6 | ||
73 : 8 | ||
64 : 5 | ||
65 : 5 | Chia dư 4 | |
87 : 7 | ||
68 : 2 | ||
76 : 9 | ||
94 : 7 |
Bài 2: Phép thuật mèo con
dài | big | apple | short | to lớn |
nhỏ bé | star fruit | ngắn | student | quả táo |
học sinh | small | coconut | Christmas | grape |
long |
Bài 3: Trắc nghiệm
Câu 1. Từ ngữ nào dưới đây viết đúng chính tả?
A. giang tay B. rang lạc C. rộn dàng D. dềnh ràng
Câu 2. Đâu là cơ quan hành chính tại tỉnh, thành phố?
A. Bệnh viện B. Đài truyền hình
C. Trường học D. Ủy ban Nhân dân
Câu 3. Bài tập đọc nào dưới đây ca ngợi vẻ đẹp của rừng núi Tây Bắc và sự dũng cảm của con người Tây Bắc khi tham gia chiến đấu?
A. Hai bàn tay em B. Người con của Tây Nguyên
C. Nhớ Việt Bắc D. Cửa Tùng
Câu 4. Trò chơi nào dưới đây dễ gây nguy hiểm cho bản thân và người khác?
A. đuổi bắt nhau B. cờ vua C. ô ăn quan D. đá cầu
Câu 5. Trạng thái nào có lợi với cơ quan thần kinh của con người?
A. lo lắng B. sợ hãi C. tức giận D. vui vẻ
Câu 6. Câu "Vinh đang làm bài tập về nhà." thuộc kiểu câu nào?
A. Ai làm gì? B. Ai là gì? C. Ai thế nào? D. Ở đâu?
Câu 7. Điền vào chỗ chấm để tạo thành câu có hình ảnh so sánh phù hợp. Mảnh trăng khuyết lơ lửng giữa trời […]
A. như một quả cầu lửa B. như một chiếc mâm bạc
C. như một chiếc liềm bạc D. như một dải lụa
Câu 8. Từ ngữ nào dưới đây viết sai chính tả?
A. sẻ gỗ B. chim sẻ C. thợ xẻ D. chia sẻ
Câu 9. Giải câu đố sau:
Quả gì nhiều ở miền Nam
Vỏ gai chi chít, tên nghe rất buồn?
A. quả mít C. quả nhãn B. quả măng cụt D. quả sầu riêng
Câu 10. Việc làm nào dưới đây dễ gây cháy nổ?
A. Tắt hết thiết bị điện trước khi ra khỏi phòng
B. Để xăng, dầu bên cạnh bếp
C. Lắp đặt nguồn điện an toàn
D. Sắp xếp đồ đạc trong phòng bếp gọn gàng, ngăn nắp.
CẤP HUYỆN ĐỀ 1
Bài 1: Trâu vàng uyên bác
Câu 1: yel……ow
Câu 2: s……hool
Câu 3: book……ase
Câu 4: com…...uter
Câu 5: que……tion
Câu 6: rubb…. ….r
Câu 7: fr……end
Câu 8: ha……py
Câu 9: mor……ing
Câu 10: be……utiful
Bài 2: Chuột vàng tài ba
201 x 5 | < 500 | |
198 x 2 | ||
936 : 4 | ||
259 x 3 | ||
606 + 394 | = 640 | |
569 + 431 | ||
766 + 234 | ||
526 + 475 | ||
501 + 139 | = 1000 | |
160 x 4 | ||
446 + 194 | ||
893 – 399 | ||
756 : 6 |
Câu hỏi 1: Nơi làm việc của các quan được gọi là gì?
a/ giáo đường b/ lễ đường c/ công đường d/ giảng đường
Câu hỏi 2: Giải các câu đố sau:
Cây gì hoa đỏ như son
Tên gọi như thể thổi con ăn liền
Tháng bam đàn sáo huyên thuyên
Ríu ran đến đậu đầy trên các cành?
a/ cây phượng b/ cây gạo c/ cây râm bụt d/ cây trạng nguyên
Câu hỏi 3: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu phẩy?
a/ Nhờ bác lao công, sân trường luôn sạch sẽ.
b/ Trên cành, những chú chim họa mi cất tiếng hót.
c/ Chào mào sáo sậu, đua nhau hay lên bầu trời.
d/ Trên phố, xe cộ đi lại nườm nượp.
Câu hỏi 4: Có bao nhiêu lỗi sai chính tả trong khổ thơ sau?
“Núi cao ngủ giữa trăn mây
Quả xim béo mọng ngủ ngay vệ đường
Bắp ngô vàng ngủ trên nương
Mệt rồi tiếng sáo ngủ vườn chúc xanh.
Chỉ còn dòng suối lượn quanh
Thức nâng nhịp cối thậm thình suốt đêm.”
(Dòng suối thức – Quang Huy)
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu hỏi 5: Anh Kim Đồng tên thật là gì?
a/ Lý Tự Trọng b/ Nguyễn Văn Trỗi
c/ Nông Văn Dền d/ Vừ A Dính
Câu hỏi 6: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây không nói về truyền thống đoàn kết của dân tộc ta?
a/ Chung lưng đấu cật
b/ Kiến tha lâu cũng đầy tổ
c/ Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ
d/ Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn
Câu hỏi 7: Cơ quannafo không phải cơ sở thông tin liên lạc?
a/ Đài truyền hình b/ Bưu điện
c/ Viện kiểm soát d/ Đài phát thanh
Câu hỏi 8: Những con vật nào là trung gian truyền bệnh cho con người?
a/ trâu, bò, dê b/ ong, dế mèn, lợn
c/ kiến, ong, mèo d/ chuột, gián, rồi.
Câu hỏi 9: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
….nối liền với não, thông tin được truyền từ não đi qua tủy sống đến các cơ quan vận động và ngược lại.
a/ dây thần kinh b/ mạch máu c/ tủy sống d/ đốt sống
Câu hỏi 10: Hoạt động nào dưới đây không phải là hoạt động nông nghiệp?
a/ trồng trọt b/ chăn nuôi c/ dệt may d/ nuôi trồng thủy sản
CẤP HUYỆN ĐỀ 2
Bài 1: Trâu vàng uyên bác
Câu 1: wri…..….e
Câu 2: qui….….t
Câu 3: mir…...or
Câu 4: autu…….n
Câu 5: sp…..….ing
Câu 6: plea….….e
Câu 7: scho….…l
Câu 8: colo….….r
Câu 9: gre….….n
Câu 10: book……ase
Bài 2: Chuột vàng tài ba
675 : 3 | < 205 | |
860 : 4 | ||
812 : 4 | ||
816 : 4 | ||
705 : 3 | = 225 | |
618 : 3 | ||
75 × 3 | ||
693 – 478 | ||
693 – 468 | = 215 | |
568 – 295 | ||
968 – 764 | ||
999 – 784 | ||
874 – 659 |
Bài 3 – Trắc nghiệm
Câu 1. Bộ phận nào dưới đây thuộc cơ quan thần kinh?
A. tim B. thận C. tuỷ sống D. khí quản
Câu 2. Giải câu đố sau:
Lá gì đi mọi nẻo đường
Theo dòng địa chỉ đến muôn phương nhà?
A. lá mít B. lá ổi C. lá thư D. lá vải
Câu 3. Nơi làm việc của quan lại thời xưa được gọi là gì?
A. giảng đường B. học đường C. công trường D. công đường
Câu 4. Hoạt động nào dưới đây là hoạt động công nghiệp?
A. trồng trọt C. khai thác khoáng sản
B. chăn nuôi D. đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản
Câu 5. Em gái của mẹ được gọi là gì?
A. thím B. mợ C. dì D. cô
Câu 6. Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu phẩy?
A. Nhờ bác lao công, sân trường luôn sạch sẽ.
B. Chào mào, sáo sậu đua nhau bay lên bầu trời.
C. Trên cành những, chú chim họa mi cất tiếng hót.
D. Trên phố, xe cộ đi lại nườm nượp.
Câu 7. Khổ thơ sau có bao nhiêu từ viết sai chính tả?
Núi cao ngủ giữa chăn mây
Quả xim béo mọng ngủ ngay vệ đường
Bắp ngô vàng ngủ trên nương
Mệt rồi tiếng sáo ngủ vườn chúc xanh
Chỉ còn dòng suối lượn quanh
Thức nâng nhịp cối thậm thình suốt đêm.
(Theo Quang Huy)
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 8. Đâu không phải là bệnh viêm đường hô hấp thường gặp?
A. viêm họng B. viêm phổi C. viêm gan D. viêm phế quản
Câu 9. Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về truyền thống đoàn kết của dân tộc ta?
Chung lưng đấu cật
B. Đất lành chim đậu
C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
Câu 10. Dòng nào dưới đây là thành ngữ, tục ngữ?
A. Lá rụng về nguồn
B. Một con sâu bỏ vào nồi canh
C. Một miếng khi đói bằng một gói khi no
D. Một giọt máu đào hơn ao nước đục
ĐỀ ÔN TNTT LỚP 3 – VÒNG 6
BÀI 1 – TRÂU VÀNG UYÊN BÁC
Câu 1: te......cher
Câu 2: ga......den
Câu 3: gara......e
Câu 4: bat......room
Câu 5: b......droom
Câu 6: fron......
Câu 7: beh......nd
Câu 8: p......ster
Câu 9: cu......board
Câu 10: wardr......be
BÀI 2 – CHUỘT VÀNG TÀI BA
987 x 5 | < 500 | |
964 : 4 | ||
6167 + 833 | ||
3528 + 3472 | ||
2654 + 2346 | = 5000 | |
7380 : 6 | ||
3694 + 5824 | ||
625 x 8 | ||
984 x 9 | ||
8695 – 4782 | = 7000 | |
3497 + 3503 | ||
3906 + 1094 | ||
6214 + 1536 |
Câu 1: Câu nào dưới đây có dấu phẩy đặt đúng chỗ?
a/ Nhân dân ghi nhớ công ơn Chử Đồng Tử, lập đền thờ ở nhiều nơi bên sông Hồng.
b/ Nhân dân ghi nhớ công ơn Chử Đồng Tử lập đền thờ ở nhiều nơi bên sông Sồng.
c/ Nhân dân ghi nhớ công ơn Chử Đồng Tử lập đền thờ, ở nhiều nơi bên sông Hồng.
d/ Nhân dân, ghi nhớ công ơn Chử Đồng Tử lập đền thờ ở nhiều nơi bên sông Hồng.
XEM THÊM:
- Đề thi hsg lớp 3 môn toán
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 3
- Toán 3 - luyện tập chung
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 3 CÓ ĐÁP ÁN
- ÔN TẬP HÈ TOÁN 3 LÊN 4
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 3 PPT
- ĐỀ TOÁN LỚP 3 LÊN 4
- HỆ THỐNG KIẾN THỨC TOÁN LỚP 3
- CHƯƠNG TRÌNH TOÁN KÌ 2 LỚP 3
- Bài giảng điện tử lớp 3 môn toán
- KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3
- Phiếu bài tập toán lớp 3 học kỳ 2
- Đề ôn hè môn toán lớp 3 lên lớp 4
- đề cương ôn tập giữa kì 1 toán lớp 3
- CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 3
- ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 3
- ĐỀ THI VIOLYMPIC LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN TÍNH TUỔI LỚP 3
- ĐỀ THI HK 1 TOÁN LỚP 3
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 3
- Giáo án powerpoint toán lớp 3 HK2
- Đề ôn tập toán giữa học kì 2 lớp 3
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3 CẤP TRƯỜNG VÒNG 7
- Đề thi violympic toán tiếng anh lớp 3 cấp trường
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 3
- ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 3
- ĐỀ THI TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 3
- ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KÌ 2 LỚP 3
- Đề thi trạng nguyên toàn tài KHỐI TIỂU HỌC
- BỘ ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 3 19 VÒNG ...
- ĐỀ ôn thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3
- TỔNG HỢP TRẠNG NGUYÊN TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3
- ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 3 VÒNG 17
- ĐỀ THI ÔN TẬP TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI MÔN TOÁN LỚP 3 ...
- Đề thi trạng nguyên toài tai lớp 3
- Trạng nguyên tiếng việt lớp 3
- Đề thi Trạng Nguyên Toàn Tài lớp 3