- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 81,452
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi cuối hk2 môn địa lý lớp 6 KẾT NỐI TRI THỨC CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS Phú Xuân
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi cuối hk2 môn địa lý lớp 6 KẾT NỐI TRI THỨC CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS Phú Xuân. Đây là bộ Đề thi cuối hk2 môn địa lý lớp 6, đề thi cuối hk2 môn địa 6.
đề thi địa lý lớp 6 học kì 2020-2021
đề thi địa lý lớp 6 học kì 1 có đáp án 2021-2022
đề thi địa lý lớp 6 cuối học kì 2 năm 2019-2020
De thi Lịch sử - Địa lý lớp 6 cuối kì 1
đề thi địa lý lớp 6 học kì 2 có đáp án 2020-2021
đề cương môn địa lý lớp 6 học kì 2 2020-2021
đề thi địa lý lớp 6 học kì 12019-2020
Bài kiểm tra Địa lý lớp 6
TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu chọn đúng được ( 0.25 đ )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
I.PHẦN ĐỊA LÍ :
Câu 1 : Con người cần làm gì để thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu ?
Câu 2 : Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất từ :
Câu 3 : Thủy quyển là toàn bộ nước :
Câu 4 : Đại dương rộng nhất và sâu nhất thế giới là :
Câu 5 : Từ xích đạo về cực có bao nhiêu đới thiên nhiên ?
Câu 6 :Căn cứ vào yếu tố nào để phân chia thành các đới thiên nhiên ?
Câu 7: Hai thành phần chính của lớp đất là:
A. Hữu cơ và nước B. Nước và không khí
C. Cơ giới và không khí D. Khoáng và hữu cơ
Câu 8. Dân số Thế giới năm 2018 là:
A.76 tỉ người. B.7,6 tỉ người. C.7,6 triệu người D.76 triệu người.
Câu 9: Châu lục có nhiều đô thị và siêu đô thị nhất Thế giới là:
A. Châu Phi B.Châu Mĩ C. Châu Âu. D. Châu Á.
Câu 10. Nguyên nhân sinh ra thủy triều?
A. Động đất ở đáy biển. B. Núi lửa phun.
C. Do gió thổi. D. Sức hút Mặt Trăng và Mặt Trời
Câu 11. Kiểu rừng đặc trưng của Việt Nam là:
A. Rừng mưa nhiệt đới B. Rừng nhiệt đới gió mùa
C. Rừng lá kim D.Rừng lá cứng Địa Trung Hải
Câu 12 :Việt Nam nằm trong đới thiên nhiên nào trên Trái Đất?
A. Nhiệt đới B. Ôn đới C. Cận nhiệt đới D.Hàn đới
Câu 13 : Tính mật độ dân số của Việt Nam năm 2020 biết rằng dân số là 98,5 triệu người, và diện tích là 331.231 km2
A. 297 người/km2 B. 305 người/km2
C.0,297 người/km2 D. 197 người/km2
Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do
A. gió thổi. B. núi lửa. C. thủy triều. D. động đất.
Câu 15. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là
A. sinh vật. B. đá mẹ. C. địa hình. D. khí hậu
Câu 16. Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước?
A. Đất đen, xám B. Đất đỏ badan. C. Đất feralit. D. Đất phù sa.
Câu 17. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật trên Trái Đất rõ nhất?
A. Thổ nhưỡng. B. Khí hậu. C. Địa hình. D. Nguồn nước
Câu 18. Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây?
A. Miền núi, mỏ khoáng sản. B. Vùng đồng bằng, ven biển.
C. Các thung lũng, hẻm vực. D. Các ốc đảo và cao nguyên
Câu 19. Ngành kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của điều kiện tự nhiên?
A. Công nghiệp. B. Thương mại. C. Nông nghiệp. D. Giao thông.
Câu 20. Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do
A. chiến tranh, thiên tai. B. khai thác quá mức.
C. phát triển nông nghiệp. D. dân số đông và trẻ.
II.PHẦN LỊCH SỬ :
Câu 21hù Nam buôn bán với thương nhân nước ngoài thông qua cảng thị nào?
A. Óc Eo. B.Hội An. C. Thị Nại. D.Ta-cô-la.
Câu 22:Nhân tố quan trọng đưa đến sự phát triển ngoại thương của Phù Nam là
A. do vị trí địa lí thuận lợi, có nhiều cảng thị sầm uất.
B. kĩ thuật đóng tàu có bước phát triển mới.
C. nông nghiệp phát triển.
D. do chính sách của nhà nước về ngoại thương.
Câu 23: Cư dân Phù Nam theo tín ngưỡng
A. thờ cúng tổ tiên. B. thờ đa thần. C. thờ thần Biển. D. thờ thần Núi.
Câu 24: Công trình văn hóa nào của cư dân Chăm-pa được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới?
Thánh địa Mỹ Sơn. B. Tháp Chăm (Phan Rang).
C.Cố đô Huế. D.Tháp Hòa Lai (Ninh Thuận).
Câu 25:Hoạt động kinh tế chính của người Chăm-pa là
nông nghiệp trồng lúa nước. B. chăn nuôi gia súc, gia cầm.
C.sản xuất các mặt hàng thủ công D. giao thương trong và ngoài nước
Câu 26hù Nam được hình thành trên cơ sở nền văn hóa nào?
A. Óc Eo. B. Đông Sơn. C. Đồng Đậu. D. Sa Huỳnh.
Câu 27:Năm 938, Ngô Quyền đại phá quân Nam Hán tại
sông Hồng. B. sông Bạch Đằng C. sông Đà. D. sông Tiền.
Câu 28:Thông tin nào sau đây KHÔNG chính xác về nhân vật Khúc Thừa Dụ?
A.Là một hào trưởng, gia thế giàu có, nhiều người kính phục.
B.Nhân cơ hội nhà Đường suy yếu, nổi dậy đánh chiếm thành Đại La.
C.Tự xưng hoàng đế, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt.
D.Con trai là Khúc Hạo - người tiến hành cải cách nhiều cải cách tiến bộ
Câu 29:Khúc Thừa Dụ nổi dậy lật đổ chính quyền đô hộ và tự xưng là
A. vua. B. hoàng đế. C.tiết độ sứ. D.thái thú.
Câu 30:. Mùa xuân năm 40 đã diễn ra sự kiện quan trọng gì trong lịch sử ViệtNam?
Câu 32. Sau khi cuộc khởi nghĩa giành thắng lợi, Lý Bí đã có hành động gì?
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi cuối hk2 môn địa lý lớp 6 KẾT NỐI TRI THỨC CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS Phú Xuân. Đây là bộ Đề thi cuối hk2 môn địa lý lớp 6, đề thi cuối hk2 môn địa 6.
Tìm kiếm có liên quan
đề thi địa lý lớp 6 học kì 2020-2021
đề thi địa lý lớp 6 học kì 1 có đáp án 2021-2022
đề thi địa lý lớp 6 cuối học kì 2 năm 2019-2020
De thi Lịch sử - Địa lý lớp 6 cuối kì 1
đề thi địa lý lớp 6 học kì 2 có đáp án 2020-2021
đề cương môn địa lý lớp 6 học kì 2 2020-2021
đề thi địa lý lớp 6 học kì 12019-2020
Bài kiểm tra Địa lý lớp 6
PHÒNG GD-ĐT THÀNH PHỐ Họ và tên:…………………………TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN Lớp …….. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Lịch sử- Địa lí 6 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Điểm | Lời phê của cô giáo |
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Đáp án | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Đáp án | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
I.PHẦN ĐỊA LÍ :
Câu 1 : Con người cần làm gì để thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu ?
A. | Thay đổi lối sống để thân thiện với môi trường hơn |
B. | Theo dõi bản tin dự báo thời tiết hàng ngày |
C. | Sơ tán người và tài sản ra khỏi các vùng nguy hiểm |
D. | Sử dụng các nguồn nguyên liệu hóa thạch |
A. | Biển và đại dương | C. | Đất liền |
B. | Sông, suối | D. | Băng tuyết |
A. | trên bề mặt lục địa ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi. |
B. | Ở biển và đại dương ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi. |
C. | ngọt trong đất liền ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi. |
D. | trên Trái Đất ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi |
A. | Bắc Băng Dương | C. | Thái Bình Dương |
B. | Ấn Độ Dương | D. | Đại Tây Dương |
A. | 3 | B | 4 | C. | 5 | D. | 6 |
A. | Địa hình | C. | Vĩ độ địa lí |
B. | Nhiệt độ và độ ẩm | D. | Sự phân bố thực vật |
A. Hữu cơ và nước B. Nước và không khí
C. Cơ giới và không khí D. Khoáng và hữu cơ
Câu 8. Dân số Thế giới năm 2018 là:
A.76 tỉ người. B.7,6 tỉ người. C.7,6 triệu người D.76 triệu người.
Câu 9: Châu lục có nhiều đô thị và siêu đô thị nhất Thế giới là:
A. Châu Phi B.Châu Mĩ C. Châu Âu. D. Châu Á.
Câu 10. Nguyên nhân sinh ra thủy triều?
A. Động đất ở đáy biển. B. Núi lửa phun.
C. Do gió thổi. D. Sức hút Mặt Trăng và Mặt Trời
Câu 11. Kiểu rừng đặc trưng của Việt Nam là:
A. Rừng mưa nhiệt đới B. Rừng nhiệt đới gió mùa
C. Rừng lá kim D.Rừng lá cứng Địa Trung Hải
Câu 12 :Việt Nam nằm trong đới thiên nhiên nào trên Trái Đất?
A. Nhiệt đới B. Ôn đới C. Cận nhiệt đới D.Hàn đới
Câu 13 : Tính mật độ dân số của Việt Nam năm 2020 biết rằng dân số là 98,5 triệu người, và diện tích là 331.231 km2
A. 297 người/km2 B. 305 người/km2
C.0,297 người/km2 D. 197 người/km2
Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do
A. gió thổi. B. núi lửa. C. thủy triều. D. động đất.
Câu 15. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là
A. sinh vật. B. đá mẹ. C. địa hình. D. khí hậu
Câu 16. Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước?
A. Đất đen, xám B. Đất đỏ badan. C. Đất feralit. D. Đất phù sa.
Câu 17. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật trên Trái Đất rõ nhất?
A. Thổ nhưỡng. B. Khí hậu. C. Địa hình. D. Nguồn nước
Câu 18. Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây?
A. Miền núi, mỏ khoáng sản. B. Vùng đồng bằng, ven biển.
C. Các thung lũng, hẻm vực. D. Các ốc đảo và cao nguyên
Câu 19. Ngành kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của điều kiện tự nhiên?
A. Công nghiệp. B. Thương mại. C. Nông nghiệp. D. Giao thông.
Câu 20. Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do
A. chiến tranh, thiên tai. B. khai thác quá mức.
C. phát triển nông nghiệp. D. dân số đông và trẻ.
II.PHẦN LỊCH SỬ :
Câu 21hù Nam buôn bán với thương nhân nước ngoài thông qua cảng thị nào?
A. Óc Eo. B.Hội An. C. Thị Nại. D.Ta-cô-la.
Câu 22:Nhân tố quan trọng đưa đến sự phát triển ngoại thương của Phù Nam là
A. do vị trí địa lí thuận lợi, có nhiều cảng thị sầm uất.
B. kĩ thuật đóng tàu có bước phát triển mới.
C. nông nghiệp phát triển.
D. do chính sách của nhà nước về ngoại thương.
Câu 23: Cư dân Phù Nam theo tín ngưỡng
A. thờ cúng tổ tiên. B. thờ đa thần. C. thờ thần Biển. D. thờ thần Núi.
Câu 24: Công trình văn hóa nào của cư dân Chăm-pa được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới?
Thánh địa Mỹ Sơn. B. Tháp Chăm (Phan Rang).
C.Cố đô Huế. D.Tháp Hòa Lai (Ninh Thuận).
Câu 25:Hoạt động kinh tế chính của người Chăm-pa là
nông nghiệp trồng lúa nước. B. chăn nuôi gia súc, gia cầm.
C.sản xuất các mặt hàng thủ công D. giao thương trong và ngoài nước
Câu 26hù Nam được hình thành trên cơ sở nền văn hóa nào?
A. Óc Eo. B. Đông Sơn. C. Đồng Đậu. D. Sa Huỳnh.
Câu 27:Năm 938, Ngô Quyền đại phá quân Nam Hán tại
sông Hồng. B. sông Bạch Đằng C. sông Đà. D. sông Tiền.
Câu 28:Thông tin nào sau đây KHÔNG chính xác về nhân vật Khúc Thừa Dụ?
A.Là một hào trưởng, gia thế giàu có, nhiều người kính phục.
B.Nhân cơ hội nhà Đường suy yếu, nổi dậy đánh chiếm thành Đại La.
C.Tự xưng hoàng đế, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt.
D.Con trai là Khúc Hạo - người tiến hành cải cách nhiều cải cách tiến bộ
Câu 29:Khúc Thừa Dụ nổi dậy lật đổ chính quyền đô hộ và tự xưng là
A. vua. B. hoàng đế. C.tiết độ sứ. D.thái thú.
Câu 30:. Mùa xuân năm 40 đã diễn ra sự kiện quan trọng gì trong lịch sử ViệtNam?
A.Hai Bà Trưng kháng chiến chống quân Hán xâm lược. | ||||
B.Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa. | ||||
C.Bà Triệu dựng cờ khởi nghĩa. | ||||
D.Lý Bí dựng cờ khởi nghĩa. Câu 31.Nhân dân ta lập đền thờ Hai Bà Trưng thể hiện điều gì?
|
A. Lên ngôi hoàng đế, đặt tên nước là Vạn Xuân. | ||||
B. Dời đô về vùng cửa sông Tô Lịch. | ||||
C. Truyền ngôi cho Lý Phật Tử. | ||||
Trao quyền cho Triệu Quang Phục. Câu 33: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lý Bí?
|
XEM THÊM:
- Giáo án ôn tập giữa kì 2 địa 6
- KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 2 Lịch SỬ 6
- Powerpoin ôn tập địa lý lớp 6 giữa học kì 2
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÍ 6 HK2
- Giáo án địa lí 6 bộ cánh diều
- Giáo án địa lí 6 sách chân trời sáng tạo
- Giáo án địa 6 kết nối tri thức với cuộc sống
- GIÁO ÁN ĐỊA LÝ LỚP 6 SÁCH CÁNH DIỀU
- ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I ĐỊA LÝ LỚP 6
- GIÁO ÁN ĐỊA LÝ LỚP 6 BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
- Trắc nghiệm địa lí LỚP 6
- Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn Địa lý
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ ĐỊA LÝ 6 BỘ CÁNH DIỀU
- GIÁO ÁN điện tử môn Lịch sử LỚP 6 sách CÁNH DIỀU
- GIÁO ÁN ĐỊA LÝ 6 BỘ CÁNH DIỀU
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ ÔN TẬP GIỮA KÌ I ĐIA LÝ LỚP 6
- Giáo án địa lí 6 kết nối tri thức với cuộc sống
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ ĐỊA LÝ LỚP 6
- GIÁO ÁN ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 ĐỊA LÝ LỚP 6
- KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÍ 6 THEO CÔNG VĂN 4040
- Trắc nghiệm địa 6 chân trời sáng tạo
- Đề thi địa lý lớp 6 giữa học kì 2
- ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT ĐỊA LÝ LỚP 6 HỌC KÌ 2
- Đề thi giữa kì 2 địa 6
- GIÁO ÁN ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 ĐỊA 6