- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,076
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi cuối hk2 toán 12 CÓ ĐÁP ÁN TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2023, Đề thi cuối HK2 Toán 12 Sở GD Quảng Nam 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 10 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 2: Cho số phức . Số phức bằng
A. B. C. D.
Câu 3: Trong không gian cho hai vectơ và . Tính
A. B. C. D.
Câu 4: Nếu và thì bằng
A. B. C. D.
Câu 5: Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Phần ảo của số phức là
A. B. C. D.
Câu 7: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ?
A. B. C. D.
Câu 8: Trong không gian phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương là
A. B.
C. D.
Câu 9: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh được tính theo công thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 10: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Biết là một nguyên hàm của trên đoạn thỏa mãn và . Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 11: Trong không gian điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
A. Điểm B. Điểm C. Điểm D. Điểm
Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hai số phức . Số phức bằng
A. B. C. D.
Câu 14: Trong không gian mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
A. B. C. D.
Câu 15: Trong không gian , đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
A. B. C. D.
Câu 16: Trong không gian cho vectơ . Tìm tọa độ điểm
A. B. C. D.
Câu 17: Trong không gian cho hai mặt phẳng và ( là tham số). Tìm để
A. B. C. D.
Câu 18: Trong không gian cho điểm . Viết phương trình mặt phẳng đi qua các hình chiếu vuông góc của trên các trục tọa độ.
A. B.
C. D.
Câu 19: Trong không gian cho mặt cầu có tâm và đi qua điểm Tính bán kính của .
A. B. C. D.
Câu 20: Nếu là một nguyên hàm của hàm số trên thì bằng
A. B. C. D.
Câu 21: Cho số phức thỏa mãn là số thực và là số thuần ảo. Môđun của số phức bằng
A. B. C. D.
Câu 22: bằng
A. B. C. D.
Câu 23: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và thỏa mãn Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 24: Trong không gian cho đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng . Biết điểm thuộc , tính .
A. B. C. D.
Câu 25: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức là . Môđun của bằng
A. B. C. D.
Câu 26: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng
A. B. C. D.
Câu 28: Có tất cả bao nhiêu số phức thỏa mãn và ?
A. B. C. D.
Câu 29: Trong không gian cho đường thẳng nằm trong mặt phẳng , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng Điểm nào sau đây không thuộc
A. Điểm B. Điểm
C. Điểm D. Điểm
Câu 30: Cho số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng , tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức là đường thẳng có phương trình Giá trị của là
A. B. C. D.
Câu 31: Cho hàm số không âm, có đạo hàm trên đoạn , và thỏa mãn Tính
A. B. C. D.
Câu 32: Trong không gian cho hai điểm và mặt cầu . Mặt phẳng đi qua và cắt theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Khoảng cách từ điểm đến bằng
A. B. C. D.
Câu 1: Cho số phức . Số phức bằng
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh được tính theo công thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 3: Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 6: Trong không gian cho vectơ . Tìm tọa độ điểm
A. B. C. D.
Câu 7: Trong không gian mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
A. B. C. D.
Câu 8: Trong không gian phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương là
A. B.
C. D.
Câu 9: Trong không gian điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
A. Điểm B. Điểm C. Điểm D. Điểm
Câu 10: Nếu và thì bằng
A. B. C. D.
Câu 11: Phần ảo của số phức là
A. B. C. D.
Câu 12: Trong không gian cho hai vectơ và . Tính
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Biết là một nguyên hàm của trên đoạn thỏa mãn và . Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 14: Cho hai số phức . Số phức bằng
A. B. C. D.
Câu 15: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ?
A. B. C. D.
Câu 16: Trong không gian , đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
A. B. C. D.
Câu 17: Trong không gian cho điểm . Viết phương trình mặt phẳng đi qua các hình chiếu vuông góc của trên các trục tọa độ.
A. B.
C. D.
Câu 18: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và thỏa mãn Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 19: Trong không gian cho mặt cầu có tâm và đi qua điểm Tính bán kính của .
A. B. C. D.
Câu 20: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng
A. B. C. D.
Câu 21: Trong không gian cho đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng . Biết điểm thuộc , tính .
A. B. C. D.
Câu 22: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức là . Môđun của bằng
A. B. C. D.
Câu 23: Trong không gian cho hai mặt phẳng và ( là tham số). Tìm để
A. B. C. D.
Câu 24: bằng
A. B. C. D.
Câu 25: Nếu là một nguyên hàm của hàm số trên thì bằng
A. B. C. D.
Câu 26: Cho số phức thỏa mãn là số thực và là số thuần ảo. Môđun của số phức bằng
A. B. C. D.
Câu 28: Trong không gian cho đường thẳng nằm trong mặt phẳng , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng Điểm nào sau đây không thuộc
A. Điểm B. Điểm C. Điểm D. Điểm
Câu 29: Có tất cả bao nhiêu số phức thỏa mãn và ?
A. B. C. D.
Câu 30: Cho số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng , tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức là đường thẳng có phương trình Giá trị của là
A. B. C. D.
Câu 31: Trong không gian cho hai điểm và mặt cầu . Mặt phẳng đi qua và cắt theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Khoảng cách từ điểm đến bằng
A. B. C. D.
Câu 32: Cho hàm số không âm, có đạo hàm trên đoạn , và thỏa mãn Tính
A. B. C. D.
----------- HẾT -----------
ĐÁP ÁN
Câu 1: Trong không gian , đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
A. B. C. D.
Câu 2: Trong không gian mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
A. B. C. D.
Câu 3: Nếu và thì bằng
A. B. C. D.
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 5: Phần thực của số phức là
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hai số phức . Số phức bằng
A. B. C. D.
Câu 7: Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho số phức . Số phức bằng
A. B. C. D.
Câu 9: Trong không gian phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương là
A. B.
C. D.
Câu 10: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Biết là một nguyên hàm của trên đoạn thỏa mãn và . Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 11: Trong không gian cho vectơ . Tìm tọa độ điểm
A. B. C. D.
Câu 12: Trong không gian điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
A. Điểm B. Điểm C. Điểm D. Điểm
Câu 13: Trong không gian cho hai vectơ và . Tính
A. B. C. D.
Câu 14: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh được tính theo công thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 15: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 16: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ?
A. B. C. D.
Câu 17: Trong không gian cho mặt cầu có tâm và đi qua điểm Tính bán kính của .
A. B. C. D.
Câu 18: bằng
A. B. C. D.
Câu 19: Trong không gian cho điểm . Viết phương trình mặt phẳng đi qua các hình chiếu vuông góc của trên các trục tọa độ.
A. B.
C. D.
Câu 20: Nếu là một nguyên hàm của hàm số trên thì bằng
A. B. C. D.
Câu 21: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và thỏa mãn Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 22: Cho số phức thỏa mãn là số thực và là số thuần ảo. Môđun của số phức bằng
A. B. C. D.
Câu 23: Trong không gian cho hai mặt phẳng và ( là tham số). Tìm để
A. B. C. D.
Câu 24: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng
A. B. C. D.
Câu 25: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức là . Môđun của bằng
A. B. C. D.
Câu 26: Trong không gian cho đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng . Biết điểm thuộc , tính .
A. B. C. D.
Câu 27: Trong không gian cho đường thẳng nằm trong mặt phẳng , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng Điểm nào sau đây không thuộc
A. Điểm B. Điểm C. Điểm D. Điểm
Câu 28: Cho số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng , tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức là đường thẳng có phương trình Giá trị của là
A. B. C. D.
Câu 29: Có tất cả bao nhiêu số phức thỏa mãn và ?
A. B. C. D.
Câu 31: Trong không gian cho hai điểm và mặt cầu . Mặt phẳng đi qua và cắt theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Khoảng cách từ điểm đến bằng
A. B. C. D.
Câu 32: Cho hàm số không âm, có đạo hàm trên đoạn , và thỏa mãn Tính
A. B. C. D.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 03 trang) | KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
Câu 1: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 2: Cho số phức . Số phức bằng
A. B. C. D.
Câu 3: Trong không gian cho hai vectơ và . Tính
A. B. C. D.
Câu 4: Nếu và thì bằng
A. B. C. D.
Câu 5: Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Phần ảo của số phức là
A. B. C. D.
Câu 7: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ?
A. B. C. D.
Câu 8: Trong không gian phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương là
A. B.
C. D.
Câu 9: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh được tính theo công thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 10: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Biết là một nguyên hàm của trên đoạn thỏa mãn và . Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 11: Trong không gian điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
A. Điểm B. Điểm C. Điểm D. Điểm
Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hai số phức . Số phức bằng
A. B. C. D.
Câu 14: Trong không gian mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
A. B. C. D.
Câu 15: Trong không gian , đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
A. B. C. D.
Câu 16: Trong không gian cho vectơ . Tìm tọa độ điểm
A. B. C. D.
Câu 17: Trong không gian cho hai mặt phẳng và ( là tham số). Tìm để
A. B. C. D.
Câu 18: Trong không gian cho điểm . Viết phương trình mặt phẳng đi qua các hình chiếu vuông góc của trên các trục tọa độ.
A. B.
C. D.
Câu 19: Trong không gian cho mặt cầu có tâm và đi qua điểm Tính bán kính của .
A. B. C. D.
Câu 20: Nếu là một nguyên hàm của hàm số trên thì bằng
A. B. C. D.
Câu 21: Cho số phức thỏa mãn là số thực và là số thuần ảo. Môđun của số phức bằng
A. B. C. D.
Câu 22: bằng
A. B. C. D.
Câu 23: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và thỏa mãn Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 24: Trong không gian cho đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng . Biết điểm thuộc , tính .
A. B. C. D.
Câu 25: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức là . Môđun của bằng
A. B. C. D.
Câu 26: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng
A. B. C. D.
Câu 27: Trên đoạn , cho hàm số liên tục và có đồ thị là nửa đường tròn như hình vẽ bên. Biết là một nguyên hàm của trên đoạn thỏa mãn . Khi đó bằng A. B. C. D. | |
A. B. C. D.
Câu 29: Trong không gian cho đường thẳng nằm trong mặt phẳng , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng Điểm nào sau đây không thuộc
A. Điểm B. Điểm
C. Điểm D. Điểm
Câu 30: Cho số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng , tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức là đường thẳng có phương trình Giá trị của là
A. B. C. D.
Câu 31: Cho hàm số không âm, có đạo hàm trên đoạn , và thỏa mãn Tính
A. B. C. D.
Câu 32: Trong không gian cho hai điểm và mặt cầu . Mặt phẳng đi qua và cắt theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Khoảng cách từ điểm đến bằng
A. B. C. D.
----------- HẾT -----------
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 |
B | C | A | C | C | B | C | A | A | B | C | A | B | A | A | A | A | B | B | C | C | C | A | C | D | D | B | A | A | B | B | D |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 03 trang) | KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
Câu 1: Cho số phức . Số phức bằng
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh được tính theo công thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 3: Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 6: Trong không gian cho vectơ . Tìm tọa độ điểm
A. B. C. D.
Câu 7: Trong không gian mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
A. B. C. D.
Câu 8: Trong không gian phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương là
A. B.
C. D.
Câu 9: Trong không gian điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
A. Điểm B. Điểm C. Điểm D. Điểm
Câu 10: Nếu và thì bằng
A. B. C. D.
Câu 11: Phần ảo của số phức là
A. B. C. D.
Câu 12: Trong không gian cho hai vectơ và . Tính
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Biết là một nguyên hàm của trên đoạn thỏa mãn và . Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 14: Cho hai số phức . Số phức bằng
A. B. C. D.
Câu 15: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ?
A. B. C. D.
Câu 16: Trong không gian , đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
A. B. C. D.
Câu 17: Trong không gian cho điểm . Viết phương trình mặt phẳng đi qua các hình chiếu vuông góc của trên các trục tọa độ.
A. B.
C. D.
Câu 18: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và thỏa mãn Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 19: Trong không gian cho mặt cầu có tâm và đi qua điểm Tính bán kính của .
A. B. C. D.
Câu 20: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng
A. B. C. D.
Câu 21: Trong không gian cho đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng . Biết điểm thuộc , tính .
A. B. C. D.
Câu 22: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức là . Môđun của bằng
A. B. C. D.
Câu 23: Trong không gian cho hai mặt phẳng và ( là tham số). Tìm để
A. B. C. D.
Câu 24: bằng
A. B. C. D.
Câu 25: Nếu là một nguyên hàm của hàm số trên thì bằng
A. B. C. D.
Câu 26: Cho số phức thỏa mãn là số thực và là số thuần ảo. Môđun của số phức bằng
A. B. C. D.
Câu 27: Trên đoạn , cho hàm số liên tục và có đồ thị là nửa đường tròn như hình vẽ bên. Biết là một nguyên hàm của trên đoạn thỏa mãn . Khi đó bằng A. B. C. D. | |
A. Điểm B. Điểm C. Điểm D. Điểm
Câu 29: Có tất cả bao nhiêu số phức thỏa mãn và ?
A. B. C. D.
Câu 30: Cho số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng , tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức là đường thẳng có phương trình Giá trị của là
A. B. C. D.
Câu 31: Trong không gian cho hai điểm và mặt cầu . Mặt phẳng đi qua và cắt theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Khoảng cách từ điểm đến bằng
A. B. C. D.
Câu 32: Cho hàm số không âm, có đạo hàm trên đoạn , và thỏa mãn Tính
A. B. C. D.
----------- HẾT -----------
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 |
C | D | B | B | D | D | B | C | B | C | C | B | C | B | A | B | A | A | A | C | B | D | A | D | B | B | B | A | D | D | B | C |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 03 trang) | KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
Câu 1: Trong không gian , đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
A. B. C. D.
Câu 2: Trong không gian mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
A. B. C. D.
Câu 3: Nếu và thì bằng
A. B. C. D.
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 5: Phần thực của số phức là
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hai số phức . Số phức bằng
A. B. C. D.
Câu 7: Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho số phức . Số phức bằng
A. B. C. D.
Câu 9: Trong không gian phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương là
A. B.
C. D.
Câu 10: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Biết là một nguyên hàm của trên đoạn thỏa mãn và . Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 11: Trong không gian cho vectơ . Tìm tọa độ điểm
A. B. C. D.
Câu 12: Trong không gian điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
A. Điểm B. Điểm C. Điểm D. Điểm
Câu 13: Trong không gian cho hai vectơ và . Tính
A. B. C. D.
Câu 14: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh được tính theo công thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 15: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 16: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ?
A. B. C. D.
Câu 17: Trong không gian cho mặt cầu có tâm và đi qua điểm Tính bán kính của .
A. B. C. D.
Câu 18: bằng
A. B. C. D.
Câu 19: Trong không gian cho điểm . Viết phương trình mặt phẳng đi qua các hình chiếu vuông góc của trên các trục tọa độ.
A. B.
C. D.
Câu 20: Nếu là một nguyên hàm của hàm số trên thì bằng
A. B. C. D.
Câu 21: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và thỏa mãn Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 22: Cho số phức thỏa mãn là số thực và là số thuần ảo. Môđun của số phức bằng
A. B. C. D.
Câu 23: Trong không gian cho hai mặt phẳng và ( là tham số). Tìm để
A. B. C. D.
Câu 24: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng
A. B. C. D.
Câu 25: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức là . Môđun của bằng
A. B. C. D.
Câu 26: Trong không gian cho đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng . Biết điểm thuộc , tính .
A. B. C. D.
Câu 27: Trong không gian cho đường thẳng nằm trong mặt phẳng , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng Điểm nào sau đây không thuộc
A. Điểm B. Điểm C. Điểm D. Điểm
Câu 28: Cho số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng , tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức là đường thẳng có phương trình Giá trị của là
A. B. C. D.
Câu 29: Có tất cả bao nhiêu số phức thỏa mãn và ?
A. B. C. D.
Câu 30: Trên đoạn , cho hàm số liên tục và có đồ thị là nửa đường tròn như hình vẽ bên. Biết là một nguyên hàm của trên đoạn thỏa mãn . Khi đó bằng A. B. C. D. | |
A. B. C. D.
Câu 32: Cho hàm số không âm, có đạo hàm trên đoạn , và thỏa mãn Tính
A. B. C. D.
----------- HẾT -----------
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 |
B | A | C | A | D | A | A | D | B | C | C | A | C | A | D | D | A | B | A | C | D | D | C | A | D | A | A | C | B | B | D | A |
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT