Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 399

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
81,471
Điểm
113
tác giả
Đề thi cuối kì 2 môn công nghệ lớp 8 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word gồm 2 FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi cuối kì 2 môn công nghệ lớp 8 về ở dưới.
TRƯỜNG THCS
NĂM HỌC: 2022 - 2023
LỚP: /…
Họ và tên HS:
…................…………………………….……......​
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 8
Môn kiểm tra: Công nghệ
Thời gian làm bài: 45 phút

(Không kể thời gian phát đề)​
Điểm
Lời phê:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:


Mã đề: 001

( Đề kiểm tra có 01 trang )

I/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1. Đồ dùng điện nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà:


A. Bóng điện: 220V – 45W B. Quạt điện: 110V – 30W

C. Bàn là điện: 110V– 1000W D. Nồi cơm điện: 127V – 500W

Câu 2. Nguyên tắc mắc công tắc điện:

A. Mắc trên cả hai dây B. Tuỳ người sử dụng

C. Lắp trên dây trung tính D. Mắc trên dây pha, sau cầu chì và nối tiếp với tải

Câu 3. Công tắc điện thuộc loại thiết bị điện nào ?

A. Thiết bị lấy điện B. Thiết bị bảo vệ

C. Thiết bị đóng- cắt D. Cả ba loại thiết bị trên

Câu 4. Tuổi thọ của đèn sợi đốt là:

A. Chỉ khoảng 1000 giờ B. Chỉ khoảng 3000 giờ

C. Chỉ khoảng 2000 giờ . D. Chỉ khoảng 4000 giờ

Câu 5. Cầu chì thuộc loại thiết bị điện nào ?

A. Thiết bị lấy điện B. Thiết bị bảo vệ

C. Thiết bị đóng- cắt D. Cả ba loại thiết bị trên

Câu 6. Các đồ dùng điện trong gia đình như quạt điện, máy bơm nước, máy xay sinh tố… là các đồ dùng loại điện:

A. Điện cơ B. Điện nhiệt

C. Điện quang D. Điện cơ và điện nhiệt

Câu 7. Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm mấy phần tử

A. 2 B. 3

C. 4 D. 5

Câu 8. Cầu dao gồm có các phần tử sau:

A. vỏ B. các cực tĩnh

C. các cực động D. cả 3 đáp án trên.

Câu 9. Để phân loại công tắc điện người ta thường dựa vào:

A. Dựa vào số cực và cách sử dụng.

B. Dựa vào số cực và thao tác đóng - cắt.

C. Dựa vào cách sử dụng và thao tác đóng - cắt.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 10: Dựa vào thao tác đóng – cắt, có công tắc điện:

A. Công tắc bật B. Công tắc bấm

C. Công tắc xoay D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Giờ cao điểm sử dụng điện năng trong ngày là bao nhiêu?

Từ 0h đến 18h B.Từ 18h đến 22h

C. Từ 22h đến 24h D.Từ 12h đến 18h

Câu 12: Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách:

A. Cắt điện bình nước nóng B. Không là quần áo

C. Cắt điện một số đèn không cần thiết D. Cả 3 đáp án trên



II/ Tự luận: (7,0 điểm)


Câu 1
: ( 1 điểm) So sánh ưu , nhược điểm của đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt?

Câu 2: ( 2 điểm) Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày là bao nhiêu? Nêu các biện pháp sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng.

Câu 3: ( 1 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang.

Câu 4: ( 2 điểm) Trên ấm đun nước điện có ghi 220V – 2000W.

Nêu ý nghĩa các số liệu kĩ thuật trên.

Tính điện năng tiêu thụ của ấm đun nước điện trong 1 ngày.

Tính điện năng tiêu thụ của ấm đun nước điện trong 1 tháng (30 ngày), mỗi ngày sử dụng 0,5 giờ.

Câu 5: ( 1 điểm) Cho mạch điện gồm 1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 1 công tắc 3 cực, 2 bóng đèn

Em hãy vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện

Bài làm:




PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. PHAN RANG – THÁP CHÀM
TRƯỜNG THCS
KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn kiểm tra:Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM

(
Đáp án – Hướng chấm và biểu điểm có 01 trang)




Bài/Câu
Nội dung yêu cầu cần đạt
Điểm
I. Trắc nghiệm: ( 3.0 điểm )


Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
001​
A​
D​
A​
A​
B​
A​
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
C​
D​
D​
D​
B​
C​




Mỗi đáp án đúng +0.5 điểm
3.0​
II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1
(1.0 điểm)
Loại đèn
Ưu điểm
Nhược điểm
Đèn sợi đốt​
-Không cần chấn lưu
-Ánh sáng liên tục
-Không tiết kiệm điện năng.
-Tuổi thọ thấp.
Đèn huỳnh quang​
-Tiết kiệm điện năng
-Tuổi thọ cao
-cần chấn lưu
-Ánh sáng không liên tục
Mỗi ý đúng 0.25 đ



1.0​
Câu 2
(2.0 điểm)
- Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày là từ 18 giờ đến 22 giờ .
0.5​
- Biện pháp sử dụng và tiết kiệm điện năng:
+ Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm.
0.5​
+ Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng.
0.5​
+ Không sử dụng lãng phí điện năng.0.5
Câu 3:
(1.0 điểm)
Đèn huỳnh quang:
-Cấu tạo gồm hai bộ phận chính: ống thủy tinh và hai điện cực.
0.5​
-Nguyên lý làm việc: Khi đóng điện, hiện tượng phóng điện giữa hai điện cực của đèn tạo ra tia tử ngoại, tia tử ngoại tác dụng lên lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống phát ra ánh sáng. Màu của ánh sáng phụ thuộc vào lớp bột huỳnh quang.
0.5​
Câu 4:
(2.0 điểm)
a.-220 V: Điện áp định mức của ấm điện.
0.5​
-2000 W: công suất định mức của ấm điện.
0.5​
b. Điện năng tiêu thụ của ấm đun nước trong một ngày là:
A = P.t = 2000 . 0,5 = 1000 Wh
0.5​
b. Điện năng tiêu thụ của ấm đun nước trong một tháng là:
1000 . 30 = 30 000 Wh = 30 kWh.
0.5​
Câu 5:
(2.0 điểm)
Vẽ đúng sơ đồ nguyên lý mạch điện
1.0
Tổng cộng
10 điểm
-------------Hết-------------



TRƯỜNG THCS
NĂM HỌC: 2021 - 2022
LỚP: /…
Họ và tên HS:
…................…………………………….……......​
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 8
Môn kiểm tra: Công nghệ
Thời gian làm bài: 45 phút

(Không kể thời gian phát đề)​
Điểm
Lời phê:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:


Mã đề: 002

( Đề kiểm tra có 01 trang )

I/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1. Thiết bị điện nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà:


A. Bóng điện: 220V – 45W B. Quạt điện: 110V – 30W

C. Công tắc điện: 500V - 10A D. Nồi cơm điện: 127V – 500W

Câu 2. Cầu dao thuộc thiết bị điện nào?

A. Thiết bị lấy điện B. Thiết bị bảo vệ

C. Thiết bị đóng- cắt D. Cả ba loại thiết bị trên

Câu 3. Tuổi thọ của huỳnh quang là:

A. Chỉ khoảng 5000 giờ B. Chỉ khoảng 7000 giờ

C. Chỉ khoảng 6000 giờ . D. Chỉ khoảng 8000 giờ

Câu 4. Phích cấm điện thuộc loại thiết bị điện nào ?

A. Thiết bị lấy điện B. Thiết bị bảo vệ

C. Thiết bị đóng- cắt D. Cả ba loại thiết bị trên

Câu 5. Các đồ dùng điện trong gia đình như: bếp điện, nồi cơm điện,.. là các đồ dùng loại điện:

A. Điện cơ B. Điện nhiệt

C. Điện quang D. Điện cơ và điện nhiệt

Câu 6. Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:

A. 220V B. 110V

C. 380V D. Đáp án khác

Câu 7. Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm mấy phần tử

A. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng.

B. Điện áp định mức của các thiết bị, đồ dùng điện phải phù hợp với điện áp mạng điện

C. Có điện áp định mức là 220V.

D. Cả 3 đặc điểm trên

Câu 8. Aptomat dùng thay thế cho:

A. Cầu chì B. Cầu dao

C. Cầu chì và cầu dao D. Đáp án khác

Câu 9. Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:

A. Ổ cắm điện B. Phích cắm điện

C. Ổ cắm và phích cắm điện D. Đáp án khác

Câu 10: Dựa vào thao tác đóng – cắt, có công tắc điện:

A. Công tắc bật B. Công tắc bấm

C. Công tắc xoay D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Giờ cao điểm sử dụng điện năng trong ngày là bao nhiêu?

Từ 0h đến 18h B.Từ 18h đến 22h

C. Từ 22h đến 24h D.Từ 12h đến 18h

Câu 12:Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất như thế nào sẽ tiết kiệm diện năng?

Hiệu suất thấp B. Hiệu suất cao

Hiệu suất vừa C. Hiệu suất trung bình.

II/ Tự luận: (7,0 điểm)

Câu 1
: ( 1 điểm) Nêu yêu cầu của mạng điện trong nhà.

Câu 2: ( 2 điểm) Nêu đặc điểm của giờ cao điểm

Câu 3: ( 1 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt.

Câu 4: ( 2 điểm) Trên ấm đun nước điện có ghi 220V – 2200W.

Nêu ý nghĩa các số liệu kĩ thuật trên.

Tính điện năng tiêu thụ của ấm đun nước trong 1 ngày.

c) Tính điện năng tiêu thụ của ấm đun nước trong 1 tháng (30 ngày), mỗi ngày sử dụng 0,5 giờ.

Câu 5: ( 1 điểm) Cho mạch điện gồm 2 cầu chì, 2 công tắc 2 cực, 2 bóng đèn.

Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện trên

Bài làm:






PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. PHAN RANG – THÁP CHÀM
TRƯỜNG THCS
KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn kiểm tra: Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM

(
Đáp án – Hướng chấm và biểu điểm có 01 trang)






Bài/Câu
Nội dung yêu cầu cần đạt
Điểm
I. Trắc nghiệm: ( 3.0 điểm )
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
002​
C​
C​
D​
A​
B​
A​
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
D​
C​
C​
D​
B​
B​




Mỗi đáp án đúng +0.5 điểm
3.0​
II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1
(1.0 điểm)
Yêu cầu của mạng điện trong nhà:
-Đảo bảo cung cấp đủ điện.

0.25​
-Đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà.
0.25​
-Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp.
0.25​
-Dễ dàng kiểm tra và sữa chữa.
0.25​
Câu 2
(2.0 điểm)
Nêu đặc điểm của giờ cao điểm:
- Điện năng tiêu thụ rất lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không cung cấp đủ.
1.0​
- Điện áp của mạng điện bị giảm xuống , ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện

1.0​
Câu 3:
(1.0 điểm)
Đèn sợi đốt:
-Cấu tạo gồm: Sợi đôt, bóng thủy tinh, đuôi đèn.
0.5​
-Nguyên lý làm việc: Khi đóng điện, dòng điện chạy trong dây tóc đèn làm dây tóc đèn nóng lên đến nhiệt độ cao, dây tóc đèn phát sáng.
0.5​
Câu 4:
điểm)
a)- 220 V: Điện áp định mức của ấm điện.
0.5​
-2200W: Công suất định mức của ấm điện
0.5​
b)Điện năng tiêu thụ của ấm đun nước trong một ngày là:
A = P.t = 2200 . 0,5 = 1100Wh
b) Điện năng tiêu thụ của ấm đun nước trong một tháng là:
1100 x 30 = 33 000 Wh = 33 kWh.
1.0
Câu 5:
(1.0 điểm)
Vẽ đúng sơ đồ nguyên lý mạch điện
1.0​
Tổng cộng
10 điểm




-------------Hết-------------


1681056741498.png













 

DOWNLOAD FILE

  • yopovn.com---Đề kiểm tra học kì II CN 8.zip
    47.8 KB · Lượt xem: 6
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi công nghệ 8 học kì 1 bộ đề thi công nghệ lớp 8 bộ đề thi công nghệ lớp 8 học kì 2 các đề thi công nghệ 8 hk2 các đề thi công nghệ lớp 8 giải đề cương công nghệ 8 học kì 1 giải đề cương công nghệ 8 học kì 2 một số đề thi công nghệ 8 học kì 1 một số đề thi công nghệ 8 học kì 2 soạn đề cương công nghệ lớp 8 học kì 1 đề công nghệ 8 giữa học kì 1 đề cương công nghệ 8 đề cương công nghệ 8 có đáp án đề cương công nghệ 8 cuối học kì 1 đề cương công nghệ 8 cuối học kì 2 đề cương công nghệ 8 giữa học kì 1 đề cương công nghệ 8 giữa học kì 1 có đáp án đề cương công nghệ 8 giữa kì 1 đề cương công nghệ 8 giữa kì 2 đề cương công nghệ 8 hk1 đề cương công nghệ 8 hk2 đề cương công nghệ 8 hk2 có đáp án đề cương công nghệ 8 học kì 1 đề cương công nghệ 8 học kì 1 2020 đề cương công nghệ 8 học kì 1 violet đề cương công nghệ 8 học kì 2 đề cương công nghệ 8 học kì 2 2020 đề cương công nghệ 8 học kì 2 2021 đề cương công nghệ 8 học kì 2 violet đề cương công nghệ 8 kì 1 đề cương công nghệ 8 kì 2 đề cương công nghệ lớp 8 đề cương công nghệ lớp 8 giữa học kì 1 đề cương công nghệ lớp 8 học kì 1 đề cương công nghệ lớp 8 kì 1 đề cương môn công nghệ 8 hk2 đề cương môn công nghệ 8 học kì 2 đề cương môn công nghệ 8 đề cương công nghệ 8 giữa học kì 2 đề cương môn công nghệ lớp 8 đề cương môn công nghệ lớp 8 học kì 1 đề cương môn công nghệ lớp 8 học kì 2 đề cương ôn tập công nghệ 8 đề cương ôn tập công nghệ 8 giữa kì 1 đề cương ôn tập công nghệ 8 hk2 đề cương ôn tập công nghệ 8 học kì 1 đề cương ôn tập công nghệ 8 học kì 2 đề cương ôn tập công nghệ 8 kì 2 đề cương ôn tập công nghệ lớp 8 hk2 đề cương ôn tập giữa kì 1 công nghệ 8 đề cương ôn tập giữa kì 2 công nghệ 8 đề cương ôn tập hk1 công nghệ 8 đề cương ôn tập hkii môn công nghệ 8 đề cương ôn tập học kì i môn công nghệ 8 đề cương ôn tập môn công nghệ 8 hk1 đề cương ôn tập môn công nghệ lớp 8 hk2 đề cương ôn thi công nghệ 8 hk1 đề cương ôn thi công nghệ 8 hk2 đề thi công nghệ 1 tiết lớp 8 đề thi công nghệ 8 đề thi công nghệ 8 1 tiết hk1 đề thi công nghệ 8 1 tiết hk2 đề thi công nghệ 8 15p đề thi công nghệ 8 cuối học kì 1 đề thi công nghệ 8 cuối học kì 2 đề thi công nghệ 8 giữa học kì 1 đề thi công nghệ 8 giữa học kì 1 2020 đề thi công nghệ 8 giữa học kì 1 có đáp án đề thi công nghệ 8 giữa học kì 1 trắc nghiệm đề thi công nghệ 8 giữa học kì 1 tự luận đề thi công nghệ 8 giữa học kì 2 đề thi công nghệ 8 giữa học kì 2 2021 đề thi công nghệ 8 giữa kì 1 đề thi công nghệ 8 giữa kì 2 đề thi công nghệ 8 hk 1 đề thi công nghệ 8 hk1 đề thi công nghệ 8 hk1 có đáp án đề thi công nghệ 8 hk2 có đáp án đề thi công nghệ 8 học kì 1 đề thi công nghệ 8 học kì 1 2020 đề thi công nghệ 8 học kì 1 2021 đề thi công nghệ 8 học kì 1 co dap an đề thi công nghệ 8 học kì 1 violet đề thi công nghệ 8 học kì 2 đề thi công nghệ 8 học kì 2 năm 2020 đề thi công nghệ 8 học kì 2 violet đề thi công nghệ 8 kì 1 đề thi công nghệ 8 kì 2 đề thi công nghệ 8 năm 2021 đề thi công nghệ 9 nấu ăn đề thi công nghệ giữa học kì 1 lớp 8 đề thi công nghệ giữa kì 1 lớp 8 đề thi công nghệ lớp 8 đề thi công nghệ lớp 8 giữa học kì 1 đề thi công nghệ lớp 8 giữa kì 1 đề thi công nghệ lớp 8 hk2 đề thi công nghệ lớp 8 học kì 1 đề thi công nghệ lớp 8 học kì 1 2020 đề thi công nghệ lớp 8 năm 2020 đề thi giữa học kì 1 môn công nghệ 8 đề thi giữa học kì 2 môn công nghệ 8 đề thi giữa kì 1 công nghệ 8 trắc nghiệm đề thi giữa kì 2 môn công nghệ 8 đề thi giữa kì môn công nghệ 8 đề thi hk1 môn công nghệ 8 có ma trận đề thi hk2 môn công nghệ 8 violet đề thi học kì ii công nghệ lớp 8 đề thi học kì ii môn công nghệ lớp 8 đề thi học sinh giỏi công nghệ 8 đề thi học sinh giỏi công nghệ lớp 8 đề thi môn công nghệ 8 đề thi môn công nghệ 8 học kì 1 đề thi môn công nghệ 8 học kì 2 đề thi môn công nghệ lớp 8 giữa kì 2 đề thi thử công nghệ 8 đề thi thử công nghệ 8 hk1 đề thi trắc nghiệm công nghệ 8 đề thi trắc nghiệm công nghệ 8 giữa kì 1 đề thi trắc nghiệm công nghệ 8 học kì 2 đề thi trắc nghiệm môn công nghệ 8 đề thi trắc nghiệm môn công nghệ lớp 8 hk2
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: GỬI FILE THEO YÊU CẦU, ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    34,471
    Bài viết
    35,941
    Thành viên
    135,674
    Thành viên mới nhất
    N_xm0_21

    BQT trực tuyến

    • Yopovn
      Ban quản trị Team YOPO
    Top