- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 81,471
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi cuối kì 2 môn công nghệ lớp 8 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word gồm 2 FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi cuối kì 2 môn công nghệ lớp 8 về ở dưới.
Mã đề: 001
( Đề kiểm tra có 01 trang )
I/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Đồ dùng điện nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà:
A. Bóng điện: 220V – 45W B. Quạt điện: 110V – 30W
C. Bàn là điện: 110V– 1000W D. Nồi cơm điện: 127V – 500W
Câu 2. Nguyên tắc mắc công tắc điện:
A. Mắc trên cả hai dây B. Tuỳ người sử dụng
C. Lắp trên dây trung tính D. Mắc trên dây pha, sau cầu chì và nối tiếp với tải
Câu 3. Công tắc điện thuộc loại thiết bị điện nào ?
A. Thiết bị lấy điện B. Thiết bị bảo vệ
C. Thiết bị đóng- cắt D. Cả ba loại thiết bị trên
Câu 4. Tuổi thọ của đèn sợi đốt là:
A. Chỉ khoảng 1000 giờ B. Chỉ khoảng 3000 giờ
C. Chỉ khoảng 2000 giờ . D. Chỉ khoảng 4000 giờ
Câu 5. Cầu chì thuộc loại thiết bị điện nào ?
A. Thiết bị lấy điện B. Thiết bị bảo vệ
C. Thiết bị đóng- cắt D. Cả ba loại thiết bị trên
Câu 6. Các đồ dùng điện trong gia đình như quạt điện, máy bơm nước, máy xay sinh tố… là các đồ dùng loại điện:
A. Điện cơ B. Điện nhiệt
C. Điện quang D. Điện cơ và điện nhiệt
Câu 7. Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm mấy phần tử
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 8. Cầu dao gồm có các phần tử sau:
A. vỏ B. các cực tĩnh
C. các cực động D. cả 3 đáp án trên.
Câu 9. Để phân loại công tắc điện người ta thường dựa vào:
A. Dựa vào số cực và cách sử dụng.
B. Dựa vào số cực và thao tác đóng - cắt.
C. Dựa vào cách sử dụng và thao tác đóng - cắt.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 10: Dựa vào thao tác đóng – cắt, có công tắc điện:
A. Công tắc bật B. Công tắc bấm
C. Công tắc xoay D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Giờ cao điểm sử dụng điện năng trong ngày là bao nhiêu?
Từ 0h đến 18h B.Từ 18h đến 22h
C. Từ 22h đến 24h D.Từ 12h đến 18h
Câu 12: Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách:
A. Cắt điện bình nước nóng B. Không là quần áo
C. Cắt điện một số đèn không cần thiết D. Cả 3 đáp án trên
II/ Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) So sánh ưu , nhược điểm của đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt?
Câu 2: ( 2 điểm) Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày là bao nhiêu? Nêu các biện pháp sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng.
Câu 3: ( 1 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang.
Câu 4: ( 2 điểm) Trên ấm đun nước điện có ghi 220V – 2000W.
Nêu ý nghĩa các số liệu kĩ thuật trên.
Tính điện năng tiêu thụ của ấm đun nước điện trong 1 ngày.
Tính điện năng tiêu thụ của ấm đun nước điện trong 1 tháng (30 ngày), mỗi ngày sử dụng 0,5 giờ.
Câu 5: ( 1 điểm) Cho mạch điện gồm 1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 1 công tắc 3 cực, 2 bóng đèn
Em hãy vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện
-------------Hết-------------
Mã đề: 002
( Đề kiểm tra có 01 trang )
I/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Thiết bị điện nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà:
A. Bóng điện: 220V – 45W B. Quạt điện: 110V – 30W
C. Công tắc điện: 500V - 10A D. Nồi cơm điện: 127V – 500W
Câu 2. Cầu dao thuộc thiết bị điện nào?
A. Thiết bị lấy điện B. Thiết bị bảo vệ
C. Thiết bị đóng- cắt D. Cả ba loại thiết bị trên
Câu 3. Tuổi thọ của huỳnh quang là:
A. Chỉ khoảng 5000 giờ B. Chỉ khoảng 7000 giờ
C. Chỉ khoảng 6000 giờ . D. Chỉ khoảng 8000 giờ
Câu 4. Phích cấm điện thuộc loại thiết bị điện nào ?
A. Thiết bị lấy điện B. Thiết bị bảo vệ
C. Thiết bị đóng- cắt D. Cả ba loại thiết bị trên
Câu 5. Các đồ dùng điện trong gia đình như: bếp điện, nồi cơm điện,.. là các đồ dùng loại điện:
A. Điện cơ B. Điện nhiệt
C. Điện quang D. Điện cơ và điện nhiệt
Câu 6. Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:
A. 220V B. 110V
C. 380V D. Đáp án khác
Câu 7. Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm mấy phần tử
A. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng.
B. Điện áp định mức của các thiết bị, đồ dùng điện phải phù hợp với điện áp mạng điện
C. Có điện áp định mức là 220V.
D. Cả 3 đặc điểm trên
Câu 8. Aptomat dùng thay thế cho:
A. Cầu chì B. Cầu dao
C. Cầu chì và cầu dao D. Đáp án khác
Câu 9. Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
A. Ổ cắm điện B. Phích cắm điện
C. Ổ cắm và phích cắm điện D. Đáp án khác
Câu 10: Dựa vào thao tác đóng – cắt, có công tắc điện:
A. Công tắc bật B. Công tắc bấm
C. Công tắc xoay D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Giờ cao điểm sử dụng điện năng trong ngày là bao nhiêu?
Từ 0h đến 18h B.Từ 18h đến 22h
C. Từ 22h đến 24h D.Từ 12h đến 18h
Câu 12:Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất như thế nào sẽ tiết kiệm diện năng?
Hiệu suất thấp B. Hiệu suất cao
Hiệu suất vừa C. Hiệu suất trung bình.
II/ Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) Nêu yêu cầu của mạng điện trong nhà.
Câu 2: ( 2 điểm) Nêu đặc điểm của giờ cao điểm
Câu 3: ( 1 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt.
Câu 4: ( 2 điểm) Trên ấm đun nước điện có ghi 220V – 2200W.
Nêu ý nghĩa các số liệu kĩ thuật trên.
Tính điện năng tiêu thụ của ấm đun nước trong 1 ngày.
c) Tính điện năng tiêu thụ của ấm đun nước trong 1 tháng (30 ngày), mỗi ngày sử dụng 0,5 giờ.
Câu 5: ( 1 điểm) Cho mạch điện gồm 2 cầu chì, 2 công tắc 2 cực, 2 bóng đèn.
Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện trên
-------------Hết-------------
TRƯỜNG THCS NĂM HỌC: 2022 - 2023 LỚP: /… Họ và tên HS:…................…………………………….……...... | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 8 Môn kiểm tra: Công nghệ Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) | |||
Điểm | Lời phê: | Chữ ký giám thị: | Chữ ký giám khảo: | |
( Đề kiểm tra có 01 trang )
I/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Đồ dùng điện nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà:
A. Bóng điện: 220V – 45W B. Quạt điện: 110V – 30W
C. Bàn là điện: 110V– 1000W D. Nồi cơm điện: 127V – 500W
Câu 2. Nguyên tắc mắc công tắc điện:
A. Mắc trên cả hai dây B. Tuỳ người sử dụng
C. Lắp trên dây trung tính D. Mắc trên dây pha, sau cầu chì và nối tiếp với tải
Câu 3. Công tắc điện thuộc loại thiết bị điện nào ?
A. Thiết bị lấy điện B. Thiết bị bảo vệ
C. Thiết bị đóng- cắt D. Cả ba loại thiết bị trên
Câu 4. Tuổi thọ của đèn sợi đốt là:
A. Chỉ khoảng 1000 giờ B. Chỉ khoảng 3000 giờ
C. Chỉ khoảng 2000 giờ . D. Chỉ khoảng 4000 giờ
Câu 5. Cầu chì thuộc loại thiết bị điện nào ?
A. Thiết bị lấy điện B. Thiết bị bảo vệ
C. Thiết bị đóng- cắt D. Cả ba loại thiết bị trên
Câu 6. Các đồ dùng điện trong gia đình như quạt điện, máy bơm nước, máy xay sinh tố… là các đồ dùng loại điện:
A. Điện cơ B. Điện nhiệt
C. Điện quang D. Điện cơ và điện nhiệt
Câu 7. Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm mấy phần tử
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 8. Cầu dao gồm có các phần tử sau:
A. vỏ B. các cực tĩnh
C. các cực động D. cả 3 đáp án trên.
Câu 9. Để phân loại công tắc điện người ta thường dựa vào:
A. Dựa vào số cực và cách sử dụng.
B. Dựa vào số cực và thao tác đóng - cắt.
C. Dựa vào cách sử dụng và thao tác đóng - cắt.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 10: Dựa vào thao tác đóng – cắt, có công tắc điện:
A. Công tắc bật B. Công tắc bấm
C. Công tắc xoay D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Giờ cao điểm sử dụng điện năng trong ngày là bao nhiêu?
Từ 0h đến 18h B.Từ 18h đến 22h
C. Từ 22h đến 24h D.Từ 12h đến 18h
Câu 12: Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách:
A. Cắt điện bình nước nóng B. Không là quần áo
C. Cắt điện một số đèn không cần thiết D. Cả 3 đáp án trên
II/ Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) So sánh ưu , nhược điểm của đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt?
Câu 2: ( 2 điểm) Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày là bao nhiêu? Nêu các biện pháp sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng.
Câu 3: ( 1 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang.
Câu 4: ( 2 điểm) Trên ấm đun nước điện có ghi 220V – 2000W.
Nêu ý nghĩa các số liệu kĩ thuật trên.
Tính điện năng tiêu thụ của ấm đun nước điện trong 1 ngày.
Tính điện năng tiêu thụ của ấm đun nước điện trong 1 tháng (30 ngày), mỗi ngày sử dụng 0,5 giờ.
Câu 5: ( 1 điểm) Cho mạch điện gồm 1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 1 công tắc 3 cực, 2 bóng đèn
Em hãy vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện
Bài làm:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. PHAN RANG – THÁP CHÀM TRƯỜNG THCS | KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn kiểm tra:Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
(Đáp án – Hướng chấm và biểu điểm có 01 trang)
(Đáp án – Hướng chấm và biểu điểm có 01 trang)
Bài/Câu | Nội dung yêu cầu cần đạt | Điểm | ||||||||||||||||||||||||||||
I. Trắc nghiệm: ( 3.0 điểm ) | ||||||||||||||||||||||||||||||
Mỗi đáp án đúng +0.5 điểm | 3.0 | |||||||||||||||||||||||||||||
II. Tự luận (7,0 điểm) | | |||||||||||||||||||||||||||||
Câu 1 (1.0 điểm) |
| 1.0 | ||||||||||||||||||||||||||||
Câu 2 (2.0 điểm) | - Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày là từ 18 giờ đến 22 giờ . | 0.5 | ||||||||||||||||||||||||||||
- Biện pháp sử dụng và tiết kiệm điện năng: + Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm. | 0.5 | |||||||||||||||||||||||||||||
+ Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng. | 0.5 | |||||||||||||||||||||||||||||
+ Không sử dụng lãng phí điện năng. | 0.5 | |||||||||||||||||||||||||||||
Câu 3: (1.0 điểm) | Đèn huỳnh quang: -Cấu tạo gồm hai bộ phận chính: ống thủy tinh và hai điện cực. | 0.5 | ||||||||||||||||||||||||||||
-Nguyên lý làm việc: Khi đóng điện, hiện tượng phóng điện giữa hai điện cực của đèn tạo ra tia tử ngoại, tia tử ngoại tác dụng lên lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống phát ra ánh sáng. Màu của ánh sáng phụ thuộc vào lớp bột huỳnh quang. | 0.5 | |||||||||||||||||||||||||||||
Câu 4: (2.0 điểm) | a.-220 V: Điện áp định mức của ấm điện. | 0.5 | ||||||||||||||||||||||||||||
-2000 W: công suất định mức của ấm điện. | 0.5 | |||||||||||||||||||||||||||||
b. Điện năng tiêu thụ của ấm đun nước trong một ngày là: A = P.t = 2000 . 0,5 = 1000 Wh | 0.5 | |||||||||||||||||||||||||||||
b. Điện năng tiêu thụ của ấm đun nước trong một tháng là: 1000 . 30 = 30 000 Wh = 30 kWh. | 0.5 | |||||||||||||||||||||||||||||
Câu 5: (2.0 điểm) | Vẽ đúng sơ đồ nguyên lý mạch điện | 1.0 | ||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS NĂM HỌC: 2021 - 2022 LỚP: /… Họ và tên HS:…................…………………………….……...... | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 8 Môn kiểm tra: Công nghệ Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) | |||
Điểm | Lời phê: | Chữ ký giám thị: | Chữ ký giám khảo: | |
( Đề kiểm tra có 01 trang )
I/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Thiết bị điện nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà:
A. Bóng điện: 220V – 45W B. Quạt điện: 110V – 30W
C. Công tắc điện: 500V - 10A D. Nồi cơm điện: 127V – 500W
Câu 2. Cầu dao thuộc thiết bị điện nào?
A. Thiết bị lấy điện B. Thiết bị bảo vệ
C. Thiết bị đóng- cắt D. Cả ba loại thiết bị trên
Câu 3. Tuổi thọ của huỳnh quang là:
A. Chỉ khoảng 5000 giờ B. Chỉ khoảng 7000 giờ
C. Chỉ khoảng 6000 giờ . D. Chỉ khoảng 8000 giờ
Câu 4. Phích cấm điện thuộc loại thiết bị điện nào ?
A. Thiết bị lấy điện B. Thiết bị bảo vệ
C. Thiết bị đóng- cắt D. Cả ba loại thiết bị trên
Câu 5. Các đồ dùng điện trong gia đình như: bếp điện, nồi cơm điện,.. là các đồ dùng loại điện:
A. Điện cơ B. Điện nhiệt
C. Điện quang D. Điện cơ và điện nhiệt
Câu 6. Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:
A. 220V B. 110V
C. 380V D. Đáp án khác
Câu 7. Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm mấy phần tử
A. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng.
B. Điện áp định mức của các thiết bị, đồ dùng điện phải phù hợp với điện áp mạng điện
C. Có điện áp định mức là 220V.
D. Cả 3 đặc điểm trên
Câu 8. Aptomat dùng thay thế cho:
A. Cầu chì B. Cầu dao
C. Cầu chì và cầu dao D. Đáp án khác
Câu 9. Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
A. Ổ cắm điện B. Phích cắm điện
C. Ổ cắm và phích cắm điện D. Đáp án khác
Câu 10: Dựa vào thao tác đóng – cắt, có công tắc điện:
A. Công tắc bật B. Công tắc bấm
C. Công tắc xoay D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Giờ cao điểm sử dụng điện năng trong ngày là bao nhiêu?
Từ 0h đến 18h B.Từ 18h đến 22h
C. Từ 22h đến 24h D.Từ 12h đến 18h
Câu 12:Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất như thế nào sẽ tiết kiệm diện năng?
Hiệu suất thấp B. Hiệu suất cao
Hiệu suất vừa C. Hiệu suất trung bình.
II/ Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) Nêu yêu cầu của mạng điện trong nhà.
Câu 2: ( 2 điểm) Nêu đặc điểm của giờ cao điểm
Câu 3: ( 1 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt.
Câu 4: ( 2 điểm) Trên ấm đun nước điện có ghi 220V – 2200W.
Nêu ý nghĩa các số liệu kĩ thuật trên.
Tính điện năng tiêu thụ của ấm đun nước trong 1 ngày.
c) Tính điện năng tiêu thụ của ấm đun nước trong 1 tháng (30 ngày), mỗi ngày sử dụng 0,5 giờ.
Câu 5: ( 1 điểm) Cho mạch điện gồm 2 cầu chì, 2 công tắc 2 cực, 2 bóng đèn.
Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện trên
Bài làm:
| |
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. PHAN RANG – THÁP CHÀM TRƯỜNG THCS | KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn kiểm tra: Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
(Đáp án – Hướng chấm và biểu điểm có 01 trang)
(Đáp án – Hướng chấm và biểu điểm có 01 trang)
Bài/Câu | Nội dung yêu cầu cần đạt | Điểm | ||||||||||||||||||||||||||||
I. Trắc nghiệm: ( 3.0 điểm ) | ||||||||||||||||||||||||||||||
Mỗi đáp án đúng +0.5 điểm | 3.0 | |||||||||||||||||||||||||||||
II. Tự luận (7,0 điểm) | | |||||||||||||||||||||||||||||
Câu 1 (1.0 điểm) | Yêu cầu của mạng điện trong nhà: -Đảo bảo cung cấp đủ điện. | 0.25 | ||||||||||||||||||||||||||||
-Đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà. | 0.25 | |||||||||||||||||||||||||||||
-Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp. | 0.25 | |||||||||||||||||||||||||||||
-Dễ dàng kiểm tra và sữa chữa. | 0.25 | |||||||||||||||||||||||||||||
Câu 2 (2.0 điểm) | Nêu đặc điểm của giờ cao điểm: - Điện năng tiêu thụ rất lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không cung cấp đủ. | 1.0 | ||||||||||||||||||||||||||||
- Điện áp của mạng điện bị giảm xuống , ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện | 1.0 | |||||||||||||||||||||||||||||
Câu 3: (1.0 điểm) | Đèn sợi đốt: -Cấu tạo gồm: Sợi đôt, bóng thủy tinh, đuôi đèn. | 0.5 | ||||||||||||||||||||||||||||
-Nguyên lý làm việc: Khi đóng điện, dòng điện chạy trong dây tóc đèn làm dây tóc đèn nóng lên đến nhiệt độ cao, dây tóc đèn phát sáng. | 0.5 | |||||||||||||||||||||||||||||
Câu 4: điểm) | a)- 220 V: Điện áp định mức của ấm điện. | 0.5 | ||||||||||||||||||||||||||||
-2200W: Công suất định mức của ấm điện | 0.5 | |||||||||||||||||||||||||||||
b)Điện năng tiêu thụ của ấm đun nước trong một ngày là: A = P.t = 2200 . 0,5 = 1100Wh | | |||||||||||||||||||||||||||||
b) Điện năng tiêu thụ của ấm đun nước trong một tháng là: 1100 x 30 = 33 000 Wh = 33 kWh. | 1.0 | |||||||||||||||||||||||||||||
Câu 5: (1.0 điểm) | Vẽ đúng sơ đồ nguyên lý mạch điện | 1.0 | ||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 10 điểm |
-------------Hết-------------