Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
81,452
Điểm
113
tác giả
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lớp 12 có đáp án NĂM 2022 MỚI NHẤT

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lớp 12 có đáp án NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lớp 12 có đáp án.


Tìm kiếm có liên quan​


Đề thi học kì 2 môn Địa lớp 12 trắc nghiệm có đáp án 2020 2021

De
thi giữa học kì 1 môn Địa lớp 12 có đáp an

Trắc nghiệm Địa
giữa kì 2 lớp 12 có đáp án

De thi giữa học kì 2 môn Địa lớp 12 có đáp án

Trắc nghiệm Địa giữa kì 1 lớp 12 có đáp án

De thi giữa học kì 1môn Địa lớp 12 có đáp án

Trắc nghiệm Địa giữa kì 2 lớp 10

De
thi giữa kì 2 lớp 12 môn Sử

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Địa lí - Lớp 12

Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯


Câu 1.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây nằm ở phía Nam nước ta?

A. Na Dương. B. Trà Nóc. C. Ninh Bình. D. Uông Bí.

Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau có ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Điện tử. B. Luyện kim. C. Đóng tàu. D. Hóa chất.

Câu 3. Các đô thị nước ta hiện nay

A. hầu hết đều phân bố dọc ven biển. B. chỉ quan tâm đến hoạt động du lịch.

C. có sức hút lớn với các nhà đầu tư. D. đóng góp rất nhỏ vào cơ cấu GDP.

Câu 4. Công nghiệp điện lực nước ta hiện nay

A. chưa xây dựng được điện gió. B. chủ yếu phục vụ xuất khẩu.

C. sản lượng có xu hướng giảm. D. được sản xuất từ nhiều nguồn.

Câu 5. Nhận định nào sau đây đúng với phân bố dân cư nước ta hiện nay?

A. Phân bố rất thưa ở khu vực thành thị.

B. Tập trung nhiều ở trung du miền núi.

C. Phân bố khá đồng đều giữa các vùng.

D. Tập trung nhiều ở khu vực nông thôn.

Câu 6. Nước ta đang xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt chủ yếu nhằm

A. thích nghi với cơ chế thị trường. B. khai thác lợi thế về khoáng sản.

C. khai thác thế mạnh về lao động. D. nâng cao chất lượng sản phẩm.

Câu 7. Đặc điểm nguồn lao động nước ta hiện nay là

A. đông, tăng nhanh, chất lượng được nâng lên. B. chủ yếu công nhân lành nghề, kĩ thuật rất cao.

C. nguồn bổ sung hạn chế, chất lượng giảm sút. D. dồi dào, kĩ thuật cao, tỉ lệ thất nghiệp còn ít.

Câu 8. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng.

B. tăng tỉ trọng ở khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước.

C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.

D. giảm nhanh tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 9. Đặc điểm quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay là

A. phân bố đô thị khá đều. B. tốc độ diễn ra rất nhanh.

C. trình độ còn rất thấp. D. tỉ lệ dân thành thị tăng.

Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất?

A. Hạ Long. B. Hải Phòng. C. Nam Định. D. Sầm Sơn.

Câu 11. Việc đa dạng hóa sản phẩm của ngành trồng trọt ở nước ta hiện nay nhằm

A. phù hợp với nhu cầu thị trường. B. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

C. thu hút lao động trình độ cao. D. nâng cao chất lượng sản phẩm.

Câu 12. Giá trị sản phẩm của ngành thủy sản ở nước ta hiện nay vẫn còn thấp do

A. thiếu lực lượng lao động có trình độ. B. nguồn lợi thủy sản đang suy giảm.

C. chú trọng đánh bắt ở vùng ven bờ. D. công nghiệp chế biến còn hạn chế.

Câu 13. Giữ vai trò chủ đạo ở nước ta hiện nay là thành phần kinh tế

A. Nhà nước. B. tập thể.

C. ngoài Nhà nước. D. có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 14. Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta hiện nay là

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình quân đầu người cao nhất, năm 2007?

A. Quảng Nam. B. Khánh Hòa. C. Bình Thuận. D. Bình Định.

Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?

A. Có quy mô dân số rất nhỏ. B. Dân tộc Tày là đông nhất.

C. Có nhiều dân tộc ít người. D. Gia tăng tự nhiên rất cao.

Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất lâm nghiệp năm 2007 nhỏ nhất?

A. Lạng Sơn. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Cao Bằng.

Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có quy mô rất lớn phân bố ở các vùng nào sau đây?

A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.

Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về dân số nước ta hiện nay?

A. Số dân nông thôn tăng. B. Số dân thành thị tăng.

C. Tổng số dân giảm. D. Quy mô dân số đông.

Câu 20. Cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay

A. chỉ phân bố tập trung ở đồng bằng. B. diện tích có xu hướng giảm nhanh.

C. chủ yếu có nguồn gốc nhiệt đới. D. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.

Câu 21. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là

A. phát triển các ngành kĩ thuật cao. B. ra thành phố tìm kiếm việc làm.

C. tập trung mở rộng đất canh tác. D. đa dạng hóa hoạt động kinh tế.

Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay?

A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. B. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí.

C. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển. D. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.

Câu 23. Phân bố dân cư nước ta chịu tác động chủ yếu của các nhân tố nào sau đây?

A. Vị trí địa lí, địa hình, khí hậu, tài nguyên. B. Sự phát triển kinh tế, các nhân tố tự nhiên.
C. Quá trình định cư, trình độ dân trí, số dân. D. Các nhân tố về xã hội, cơ cấu nền kinh tế.

Câu 24. Khai thác dầu khí ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Hóa chất. B. Năng lượng. C. Luyện kim. D. Cơ khí.

Câu 25. Khai thác thủy sản của nước ta hiện nay

A. chỉ tập trung đánh bắt ven bờ. B. tăng nhanh hơn nuôi trồng.

C. có sản lượng ngày càng tăng. D. phát triển ở tất cả các tỉnh.

Câu 26. Nguyên nhân nào sau đây làm ảnh hưởng đến số ngày ra khơi trong khai thác thủy sản ở nước ta?

A. Hoạt động của bão và gió mùa Đông Bắc. B. Nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm.

C. Môi trường vùng ven biển bị suy thoái. D. Địa hình bờ biển đa dạng và phức tạp.

Câu 27. Căn cứ vào Atltat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?

A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.

Câu 28. Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020​

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm
Khai thác
Nuôi trồng
2010​
2414,4​
2728,3​
2015​
3049,9​
3532,2​
2018​
3606,3​
4162,8​
2020​
3863,7​
4633,5​
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Đường. B. Cột. C. Tròn. D. Miền.



Câu 29.
Cho biểu đồ:



(Số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2015 - 2020?

A. Khu vực ngoài Nhà nước giảm và tỉ trọng nhỏ nhất.

B. Khu vực Nhà nước tỉ trọng lớn hơn ngoài Nhà nước.

C. Khu vực Nhà nước tỉ trọng giảm liên tục qua các năm.

D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tỉ trọng lớn nhất.

Câu 30. Cho biểu đồ về than, dầu thô và điện ở nước ta, giai đoạn 2015 - 2020:





































(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta.

B. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta.

C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta.

D. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta.

Câu 31. Các biện pháp chủ yếu nhằm thúc đẩy phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay là

A. phát triển cơ sở hạ tầng, sử dụng giống mới. B. thay đổi giống vật nuôi, chăn nuôi quảnh canh.

C. đảm bảo tốt cơ sở thức ăn, ổn định thị trường. D. đẩy mạnh công tác thú y, thu hút lao động.

Câu 32. Sản lượng điện của nước ta đang tăng nhanh chủ yếu do

A. nhập khẩu từ nước ngoài, vốn đầu tư lớn và nhu cầu của nền kinh tế.

B. sự phát triển kinh tế, mức sống được nâng lên, có tiềm năng phát triển.

C. nhu cầu sinh hoạt, phục vụ xuất khẩu, là ngành công nghiệp trọng điểm.

D. nguồn vốn lớn, chất lượng cuộc sống được nâng lên, nhiều sông, suối.

Câu 33. Tỉ lệ dân thành thị ở nước ta có sự chênh lệch giữa các vùng chủ yếu do

A. không đồng đều về số dân, mật độ dân cư. B. lịch sử khai thác lãnh thổ, phân bố dân cư.

C. trình độ công nghiệp hóa có sự khác nhau. D. thuận lợi về điều kiện tự nhiên khác nhau.

Câu 34. Biện pháp nào sau đây có thể vừa làm tăng sản lượng vừa bảo vệ nguồn thủy sản nước ta?

A. Hiện đại phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ. B. Hạn chế đánh bắt xa bờ, ưu tiên đánh bắt ven bờ.

C. Mở rộng thị trường, khai thác triệt để vùng ven bờ.

D. Đẩy mạnh chế biến, nuôi trồng ở rừng ngâp mặn.

Câu 35. Lãnh thổ công nghiệp nước ta có sự phân hóa chủ yếu do tác động của

A. vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, điều kiện kinh tế - xã hội.

B. điều kiện tự nhiên, nguồn vốn nước ngoài và vị trí địa lí.

C. dân cư, lao động, điều kiện tự nhiên và nguồn vốn đầu tư.

D. lao động, cơ sở vật chất - kĩ thuật, thị trường và tài nguyên.

Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp năng lượng ở nước ta?

A. Tây Nguyên là vùng có trữ năng thủy điện lớn nhất.

B. Than bùn nhiều nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Than antraxit tập trung chủ yếu ở tỉnh Quảng Ninh.

D. Dầu khí khai thác chủ yếu ở thềm lục địa phía Nam.

Câu 37. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có thế mạnh lâu dài chủ yếu do

A. nguyên liệu phong phú, thị trường rộng. B. cần ít vốn, thời gian thu hồi vốn nhanh.

C. cơ sở vật chất tốt, thu hút nhiề lao động. D. tạo việc làm, thúc đẩy công nghiệp hóa.

Câu 38. Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta có sự chuyển dịch do

A. nền kinh tế thị trường và hội nhập toàn cầu. B. thu hút vốn đầu tư và quá trình đô thị hóa.

C. công nghiệp hoá và chất lượng lao động. D. hội nhập toàn cầu và quá trình đô thị hóa.

Câu 39. Cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt chủ yếu nhằm

A. tạo điều kiện để hội nhập vào thị trường thế giới. B. tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.

C. khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. tạo thuận lợi cho việc chuyển dịch cơ cấu lao động.

Câu 40. Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020​

(Đơn vị: nghìn người)

Năm
Tổng dân số
Lao động từ 15 tuổi trở lên
2010​
86947,3​
50473,5​
2015​
92228,6​
54266,0​
2018​
95385,2​
55388,0​
2020​
97582,7​
54842,9​
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về lao động từ 15 tuổi trở lên ở nước ta, giai đoạn 2010 - 2020? A. Chiếm trên 50% tổng số dân. B. Từ năm 2015 đang giảm đi.

C.
Năm 2020 số lượng lớn nhất. D. Tăng liên tục qua các năm.

------ HẾT ------

ĐÁP ÁN

1
B
6
A
11
A
16
C
21
D
26
A
31
C
36
A
2
D
7
A
12
D
17
D
22
A
27
B
32
B
37
A
3
C
8
C
13
A
18
B
23
B
28
B
33
C
38
A
4
D
9
D
14
D
19
C
24
B
29
C
34
A
39
A
5
D
10
B
15
B
20
C
25
C
30
D
35
A
40
A
1649091798019.png

XEM THÊM:
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM---De-thi-giua-HK2-Dia-12-nam-2022-co-dap-an.docx
    242.6 KB · Lượt xem: 3
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi thử địa lý 12 bộ đề thi địa lý 12 giải đề cương địa lý 12 thư viện đề thi địa lý 12 đề cương học sinh giỏi địa lí 12 đề cương ôn tập giữa kì 1 địa 12 đề cương ôn tập địa 12 đề cương ôn tập địa 12 học kì 1 đề cương ôn tập địa lí 12 học kì 1 đề cương ôn thi địa 12 đề cương trắc nghiệm địa lí 12 đề cương trắc nghiệm địa lí 12 học kì 1 đề cương trắc nghiệm địa lý lớp 12 đề cương địa 12 đề cương địa 12 bài 11 đề cương địa 12 giữa học kì 1 đề cương địa 12 giữa kì 1 đề cương địa 12 học kì 1 đề cương địa 12 học kì 1 có đáp án đề cương địa 12 học kì 2 đề cường địa 12 trắc nghiệm đề cương địa lí 12 học kì 1 đề cương địa lớp 12 đề cương địa lớp 12 học kì 1 đề cương địa lý 12 đề cương địa lý 12 học kì 1 đề cương địa lý 12 học kì 1 trắc nghiệm đề cương địa lý 12 học kì 2 trắc nghiệm đề cương địa lý lớp 12 đề cương địa lý lớp 12 học kì 1 đề thi giữa kì môn địa 12 đề thi giữa kì môn địa 12 có đáp án đề thi giữa kì địa 12 có đáp án đề thi hk1 địa 12 có đáp án đề thi hk1 địa 12 quảng nam đề thi hk1 địa 12 tây ninh đề thi hk2 môn địa 12 đề thi hk2 địa 12 có đáp án đề thi học kì 1 địa 12 bắc giang đề thi học sinh giỏi địa 12 đề thi học sinh giỏi địa 12 cấp thành phố đề thi học sinh giỏi địa 12 cấp trường đề thi học sinh giỏi địa 12 hải phòng đề thi học sinh giỏi địa 12 huế đề thi học sinh giỏi địa 12 thái bình đề thi học sinh giỏi địa 12 tỉnh đồng nai đề thi học sinh giỏi địa 12 tphcm đề thi học sinh giỏi địa lí 12 violet đề thi hsg môn địa 12 đề thi hsg địa 12 cấp tỉnh đề thi hsg địa 12 cấp trường đề thi hsg địa 12 có đáp an đề thi hsg địa 12 hà nội đề thi hsg địa 12 năm 2019 đề thi hsg địa 12 tỉnh bắc ninh đề thi hsg địa 12 tỉnh hải dương đề thi hsg địa 12 tỉnh quảng ninh đề thi hsg địa 12 tỉnh vĩnh phúc đề thi hsg địa 12 tphcm đề thi hsg địa 12 trắc nghiệm đề thi khảo sát địa 12 đề thi lớp 12 môn địa lý đề thi môn địa 12 đề thi môn địa 12 học kì 1 đề thi thử môn địa 12 đề thi thử địa lý 12 năm 2021 đề thi địa 12 đề thi địa 12 có đáp án đề thi địa 12 cuối kì 1 đề thi địa 12 cuối kì 2 đề thi địa 12 giữa học kì 1 đề thi địa 12 giữa học kì 2 đề thi địa 12 giữa kì 2 đề thi địa 12 hk1 đà nẵng đề thi địa 12 học kì 1 đề thi địa 12 học kì 2 đề thi địa 12 kì 1 đề thi địa 12 học kì 1 đồng nai đề thi địa 12 online đề thi địa 12 thpt đề thi địa lí 12 trắc nghiệm đề thi địa lớp 12 đề thi địa lớp 12 hk2 có đáp án đề thi địa lớp 12 học kì 2 2020 đề thi địa lý 12 đề thi địa lý 12 giữa học kì 1 đề thi địa lý 12 học kì 1 đề thi địa lý 12 học kì 1 trắc nghiệm đề thi địa lý 12 học kì 1 tự luận đề thi địa lý 12 thpt quốc gia 2019 đề thi địa lý 12 thpt quốc gia 2020 đề thi địa lý 12 thpt quốc gia 2021 đề thi địa lý lớp 12 đề thi địa lý lớp 12 có đáp án đề thi địa lý lớp 12 giữa học kì 2
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: GỬI FILE THEO YÊU CẦU, ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    34,415
    Bài viết
    35,887
    Thành viên
    135,527
    Thành viên mới nhất
    Phạm Văn Thích
    Top