Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 1K

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,112
Điểm
113
tác giả
Đề thi giữa học kì 2 toán 9 có đáp án NĂM 2022

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi giữa học kì 2 toán 9 có đáp án NĂM 2022 . Đây là bộ đề thi giữa học kì 2 toán 9 có đáp án, đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn toán 2018-2019 có đáp án,đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn toán 2019-2020 có đáp án,đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn văn 2020-2021 có đáp án,De thi Toán 9 giữa kì 2 năm 2021,De thi giữa kì 2 Toán 9 tự luận,De Kiểm tra GIỮA kì 2 Toán 9 violet,De thi giữa kì 2 Toán 9 TPHCM,Đề cương on tập giữa kì 2 Toán 9,.... được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề thi giữa học kì 2 toán 9 có đáp án NĂM 2022 tại mục đính kèm.


ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
MÔN TOÁN 9


Bài 1.
(2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau:

a, b,

c, x2 -3x - 4 = 0 d,

Bài 2. ( 2,0 điểm) Cho phương trình

1. Giải phương trình với m = 2

2. Tìm m để phương trình có một nghiệm x = -1, tìm nghiệm còn lại.

2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho

Bài 3. (1,5 điểm)

Một thửa ruộng hình chữ nhật, biết rằng nếu chiều rộng tăng thêm 2m, chiều dài giảm đi 2m thì diện tích thửa ruộng đó tăng thêm 30m2; và nếu chiều rộng giảm đi 2m, chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm đi 20m2. Tính diện tích thửa ruộng trên.

Bài 4.(3,5 điểm)

Cho đường tròn tâm O và điểm M nằm bên ngoài đường tròn , vẽ các tiếp tuyến MA , MB với đường tròn (O), (A,B là các tiếp điểm) và cát tuyến MCD không đi qua tâm O (MC<MD, A và O nằm khác phía có bờ là CD), gọi I là trung điểm của CD.

a. Chứng minh 5 điểm M, A,I,O,B cùng thuộc một đường tròn.

a. Chứng minh MA2 = MC.MD

c. Đường thẳng kẻ qua C song song với MA cắt AB , AD lần lượt tại N và K. Chứng minh N là trung điểm của CK.

Bài 5. (1.0 điểm)

a, Cho x > 0; y > 0, chứng minh rằng:

b, Với x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
























Bài
Đápán Toán 9
Điểm






Bài 1

a,0,25
vậy hệ phương trình có nghiệm (x=2; y=-1)
0,25
b,
Điều kiện: , đặt
Hệ phương trình có dạng
0,25
Khi ấy
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x=2; y=-1)
0,25
c, x2 -3x - 4 = 0 Có a-b+c = 1-(-3)+4 = 0
0.25​
Vậy phương trình có nghiệm
0.25
d,
Điều kiện:
=>x2 - 5x + 6 = 0
0,25​
x2 - 5x + 6 = 0 tìm được x1= 2 không thỏa mãn điều kiện; x2 = 3
Vậy phương trình có một nghiệm x = 3


0,25​
Bài 2​
Cho phương trình
1. Giải phương trình với m = 2
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm x = -1, tìm nghiệm còn lại.
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho
a, m = 2 phương trình có dạng x2 +x – 2 = 0
Có a + b + c = 1 + 1 + (-2) = 0
Vậy phương trình có nghiệm x1 = 1; x2 = -2
0.25

0.25​
b, Do x =-1 là nghiệm của phương trình nên
+ (m-1) (-1)– m = 0 ó m = 1
Khi đó theo Vi et ta có x1x2 = -m mà m = 1 và x1=-1 nên x2 =1
0.25

0.25
c, + Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi

+ Theo hệ thức Vi et ta có
0.25



0.25​
+ Mà
ó
Hay m2 – 4<0 ó -2<m<2
Vậy -2 <m <2 và m khác -1 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho


0.25

0.25
Bài 3​
Một thửa ruộng hình chữ nhật, biết rằng nếu chiều rộng tăng thêm 2m, chiều dài giảm đi 2m thì diện tích thửa ruộng đó tăng thêm 30m2; và nếu chiều rộng giảm đi 2m, chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm đi 20m2. Tính diện tích thửa ruộng trên.
+ gọi chiều dài hình chữ nhật là x, chiều rộng hình chữ nhật là y, với x>2, y>2
0.25​
+ biết rằng nếu chiều rộng tăng thêm 2m, chiều dài giảm đi 2m thì diện tích thửa ruộng đó tăng thêm 30m2 nên;
(x-2)(y+2)=xy+30
0.25


0.25​
+ chiều rộng giảm đi 2m, chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm đi 20m2 nên.
(x+5)y-2) = xy-20
Có hệ phương trình
ó
0.5​
Vậy chiều dài HCN là 25 , chiều rộng HCN là 8m
0.25​
Bài 4​
Vẽ hình đúng câu a





0.25​
a, Tứ giác MAOB nội tiếp
Tứ giác MIOB nội tiếp
Vậy 5 điểm M, A,I,O,B cùng thuộc một đường tròn
0.5
0.5
0.25​
b, Xét tam giác MAC và tam giác MDA
Có góc MAD chung
Góc MAC = góc MDA (cùng chắn cung AC)
tam giác MAC và tam giác MDA đồng dạng

0.25
0.25
0.25
0.25​
c, Chứng minh tứ giác CNIB nội tiếp
Góc CIN = góc CDA cùng góc CBA=> NI//AD
Mà IC=IC=> N là trung điểm CK
0.5
0.25
0.25​
Bài 5​
a, Cho x > 0; y > 0, chứng minh rằng:
0.25​
b,Ta có *M =
= *Vì (x – 2y)2 ≥ 0, dấu “=” xảy ra Û x = 2y
x ≥ 2y Þ , dấu “=” xảy ra Û x = 2y
*Từ đó ta có M ≥ 0 + 4 -=, dấu “=” xảy ra Û x = 2y
Vậy GTNN của M là , đạt được khi x = 2y


0.25



0.25



0.25​




ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
MÔN TOÁN 9




I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1.
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn:

A. B. C. D. Cả 3 phương trình trên

Câu 2. Tìm m và n để nhận là nghiệm?A. B. C. D.

Câu 3. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 4. Hình vẽ sau đây biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình nào:
A. B. C. D.
Câu 5
. Hệ phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D.

Câu 6. Giá trị nào của a thì hệ có vô số nghiệm?

A. B. C. hoặc D. Kết quả khác

Câu 7. Hệ phương trình nào sau đây có một nghiệm?

A. B. C. D.

Câu 8. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và là:

A. B. C. D.

Câu 9. Cặp số là nghiệm của phương trình nào sau đây:

A. B. C. D. Cả 3 phương trình trên

Câu 10. Đường thẳng đi qua hai điểm và có phương trình là:

A. B. C. D.

Trả lời câu hỏi 11, 12 với đề toán sau: “Một hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 3m, nếu

tăng thêm mỗi chiều 3 m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 90m2. Tính chu vi hình chữ nhật”


Câu 11.
Nếu gọi chiều rộng hình chữ nhật là và gọi chiều dài của hình chữ nhật là thì hệ phương trình lập được là:

A. B. C. D.

Câu 12. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. B. C. D.

Câu 13. Cho cân tại A nội tiếp đường tròn . Biết . So sánh các cung nhỏ AB, AC, BC.

Khẳng định nào đúng?
A. ; B. ; C. ; D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 14. Cho hình vẽ. Biết . Số đo của bằng:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 15: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:

A. Nếu hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.

B. Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau.

C. Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.

D. Đối với 2 cung của 1 đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.Câu 16. Cho hình vẽ. Các góc nội tiếp cùng chắn cung AB nhỏ là: Hãy chọn khẳng định đúng.
A. và B. và .C. và.D. và .
Câu 17. Tứ giác nội tiếp được trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau: Khẳng định nào sai?

A. ; B. ; C.; D.

Câu 18. Cho. sđ ; diện tích hình quạt tròn OMaN bằng: Hãy chọn kết quả đúng.
A. ; B. ; C. ; D.
II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1:
Giải các hệ phương trình sau:a. b. c.

Bài 2: Hai xe lửa khởi hành đồng thời từ hai ga cách nhau và đi ngược chiều nhau, sau 10 giờ chúng gặp nhau. Nếu xe thứ nhất khởi hành trước xe thứ hai 3 giờ phút thì sau khi xe thứ hai đi được 8 giờ chúng gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe.

Bài 3: Cho: Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn

Bài 4. Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn , vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến của đường tròn đó. Biết , .

a. CMR: nội tiếp, xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác .

b. Tính số đo của góc . c. Tính diện tích hình quạt .

d. Chứng minh tích không đổi khi M di động trên cung nhỏ .

***

HƯỚNG DẪN GIẢI

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1​
2​
3​
4​
5​
6​
7​
8​
9​
10​
B​
C​
A​
B​
C​
A​
B​
D​
D​
C​


Câu
11​
12​
13​
14​
15​
16​
17​
18​
Đáp án
B​
D​
C​
D​
A​
C​
B​
B​
II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1:
Giải các hệ phương trình sau:

a. Ta có:

Vậy hệ pt có nghiệm là:

b.

Vậy hệ pt có nghiệm là .

c. ĐK:. Đặt (*)

Ta có hệ pt:

Thay vào (*) ta có:

Vậy hệ pt có nghiệm là: .

Bài 2: Đổi 3 giờ 45 phútgiờ

Gọi vận tốc xe lửa thứ nhất là (km/h)

Gọi vận tốc xe lửa thứ hai là (km/h)

Quãng đường xe lửa thứ nhất đi trong 10 giờ là:

Quãng đường xe lửa thứ hai đi trong 10 giờ là:

Vì hai xe đi ngược chiều và gặp nhau nên ta có pt: (1)

Vì xe thứ nhất khởi hành trước xe thứ hai 3 giờ 45 phút nên khi gặp nhau thì thời gian xe thứ nhất đã đi là: (giờ)

Quãng đường xe thứ nhất đã đi là:

Quãng đường xe thứ hai đã đi là:

Ta có pt:

Từ (1) và (2) ta có hệ pt:



Vậy vận tốc xe thứ nhất là . Vận tốc xe lửa thứ hai là

Bài 3: Ta có:

(ĐK: )





Để hệ pt có nghiệm thỏa mãn thì

TH1: (thỏa mãn ĐK: )

TH2: (vô lý)

Vậy với thì hệ pt có nghiệm duy nhất thỏa mãn .

Bài 4: a. Tứ giác có: (t/c của tiếp tuyến)

Nên: . Suy ra: tứ giác nội tiếp

Hay: . Nên là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn

Do đó: Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác là trung điểm của AO.

b. có: (t/c của tt) và

Nên: đều. Hay: . Tứ giác nội tiếp (cm a)

Do đó: (2góc nt cùng chắn của đường tròn ngoại tiếp ).

c. Tứ giác nội tiếp (cmt)
Nên:
Do đó:

Suy ra: sđ
Vì vậy: sđ sđ

Do đó: Squạt

d. Xét và có:

(Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và góc nội tiếp cùng chắn ) và chung

Do đó: .

Suy ra: . Nên: không đổi khi M di động trên cung nhỏ .



ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
MÔN TOÁN 9


Bài 1: (3 điểm)
Giải các phương trình và hệ pt sau.

a)

b) x2 – 5x + 6 = 0

c) x4 – 10x2 + 9 = 0

d) x+5 - 7 = 0

Bài 2 (2,0 điểm).

Cho phương trình , ( là ẩn số và là tham số).

a) Giải phương trình khi .

b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt và với mọi .

Bài 3 ( 1,5 điểm)

Có hai loại quặng sắt: quặng loại I và quặng loại II. Khối lượng tổng cộng của hai loại quặng là 10 tấn. Khối lượng sắt nguyên chất trong quặng loại I là 0,8 tấn, trong quặng loại II là 0,6 tấn. Biết tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại I nhiều hơn tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại II là 10%. Tính khối lượng của mỗi loại quặng?

Bài 4 (3,5 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Trên nửa mật phắng chứa nửa đường tròn tâm O có bờ là AB vẽ tia tiếp tuyến Ax. Từ điểm M trên Ax kẻ tiếp tuyến thứ hai MC với nửa đường tròn (C là tiếp điểm). AC cắt OM tại E; MB cắt nửa đường tròn (O) tại D (D khác B).

a. Chứng minh: AMDE là tứ giác nội tiếp đường tròn.

b. Chứng minh: MA2 = MD.MB

c. Vẽ CH vuông góc với AB (H AB). Chứng minh rằng MB đi qua trung điểm của CH

Đáp án

Bài
Hướng dẫn chấm
Điểm
1
a.
1​
b) x2 – 5x + 6 = 0 (a = 1; b = -5; c = 6)
Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt: ;
0,5 đ




0,5đ

c) c) x4 – 10x2 + 9 = 0
Đặt x2 = t sau đó tìm được t = 1; t = 9
Từ đó tìm được 4 nghiệm của pt :
x1 =1; x2 = -1; x3=3; x4=-3
0,5đ
c) d) x+5 - 7 = 0
Tìm được x = 2
0,5 đ
2
Thay m = 8 vào pt (1) ta có: x2 – 8x + 4 = 0

Vậy với m = 8 PT (1) có 2 nghiệm phân biệt:
;

0,25đ
0,25đ


0,5đ
Ta có:


Vậy PT (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.



0,75đ

0,25đ
3
Gọi khối lượng quặng loại 1 là x ( Điều kiện: 0< x < 10, tấn)
Thì khối lượng quặng loại 2 là : 10 – x (tấn)
Tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại 1 là:
Tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại 2 là:
Do tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại 1 nhiều hơn sắt nguyên chất trong quặng loại 2 là 10%
Nên ta có phương trình:


,
Do đó :
Vậy khối lượng quặng loại I là 4 tấn, khối lượng quặng loại II là:
10 – 4 = 6 (tấn).
,25điểm


0,25điểm





0,25điểm






0,5điểm

0.25 điểm
4
0.5đ
(1 đ)
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)(1)
0,25​
Lại có: OA = OC = R; MA = MC (tính chất tiếp tuyến).
0,25​
OM là đường trung trực của AC (2).
0,25​
Từ (1) và (2) suy ra MADE là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính MA.
0,25​
(1đ)
Ta có ( tính chất tiếp tuyến)
∆MAB vuông tại A

0,25​
Lại có (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
ADMB

0,25​
MA2 = MB.MD (hệ thức lượng trong tam giác vuông MAB)
0,5​
c)(1đ)
Gọi I là giao điểm của CH và MB. Kéo dài BC cắt Ax tại N.
Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
∆ACN vuông tại C.


0,25​
Lại có MC = MA nên ∆MAC cân =
= (cùng phụ với )∆MNC cân tại M
MC = MN, do đó MA = MN (3).



0,25​
Mặt khác ta có CH // NA (cùng vuông góc với AB) nên theo định lí Ta-lét thì (4)



0,25​
Từ (3) và (4) suy ra IC = IH hay MB đi qua trung điểm của CH.
0,25​






ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
MÔN TOÁN 9


I. TRẮC NGHIỆM :
(3 điểm)

Hãy viết lại chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng nhất vào phần trả lời trắc nghiệm

Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?

A. 3x2 + 2y = -1 B. 3x + y = -1 C. 3x – 2y – z = 0 D.

Câu 2: Hệ phương trình : x +2y = 1

2x +4y = 5 có bao nhiêu nghiệm?

A. Vô nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Hai nghiệm D.Vô số nghiệm

Câu 3: Hệ phương trình vô nghiệm khi :

A. m = 3 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6

Câu 4: giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình gồm :

A. 1 bước B. 2 bước C. 3 bước D. 4 bước

Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?

A. B. C. D.

Câu 6: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ PT

A. (2; 1) B. (-2; -1) C. (2; -1) D (3; 1)

Câu 7: / Phương trình có nghiệm kép khi:

A. B. C. D.

Câu 8: Góc nội tiếp chắn cung 1200 có số đo là :

A. 1200 B. 900 C. 300 D. 600

Câu 9: Với giá trị nào của k thì phương trình x – ky = -1 nhận cặp số (1; 2) làm nghiệm

A. k = 2​
B. k = 1​
C. k = -1​
D. k = 0​
Câu 10: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:

A) Nếu hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
B) Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau.
C) Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
D) Đối với 2 cung của 1 đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
Câu 11: Cho hình vẽ:. Số đo của cung bằng:


A. 600 B. 700


C. 1200 D.1300
Câu 12: Nghiệm của hệ phương trình 3x – 5y = 1

2x + 5y = 9 là:

a) (1 ; 1) b) (1 ; -1) c) (2 ; 1) d) (-1 ; -1)

Câu 12:

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 13
(2.0 điểm). Cho hệ phương trình (*) với m là tham số.

a) Giả hệ phương trình với

b) Tìm giá trị của m đê hệ phương trình (*) có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn

Câu 14 (2,0 điểm). Giải bài toán bằng các lập phương trình hoặc hệ phương trình:

Quảng đường từ A đến B dài 120km . Hai ôtô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B .Ôtô thứ nhất chạy nhanh hơn ôtô thứ hai 12km/h nên đến nơi sớm hơn Ôtô thứ hai 30 phút. Tính vận tốc mỗi xe.

  • Câu 15. (2,5 điểm). Cho đường tròn tâm O có dây BC cố định khác đường kính. Lấy điểm A bất kỳ trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC nhọn và AB < AC. Kẻ đường cao AE, CF của tam giác ABC. Kẻ đường kính AD của (O). Gọi N là hình chiếu vuông góc của C trên AD.
  • Chứng minh bốn điểm A, E, N, C cùng thuộc đường tròn đường kính AC.
  • Chứng minh EN song song với BD.
  • Chứng minh rằng khi điểm A di động trên cung lớn BC và thỏa mãn yêu cầu đầu bài thì đường thẳng NF luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 16. (0,5 điểm). Chứng minh rằng: Phương trình x2 + 2mx – 2m – 3 = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.

.



HẾT



ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
A
B
A
C
A
D
B
D
B
C
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài
Ý
Nội dung
Điểm
Câu 13 2,0 điểm
aCho hệ phương trình:

Với , giải hpt được
1,0
b
*Tìm được đk: Với mọi giá trị của m hệ pt luôn có nghiệm duy nhất

Thay vào được
Tìm được



0,5



0.25

0.25
Câu 14 2 điểm​
Gọi x km/h là vận tốc của ôtô thưa nhất, điều kiện x > 12
Vận tốc của ôtô thứ hai là x -12 km/h.
0,25
Thời gian ôtô thứ nhất đi từ A đến B (giờ)
Thời gian ôtô thứ hai đi từ A đến B (giờ)
0,25
Vì ôtô thứ nhất đến nơi sớm hơn ôtô thứ hai 30 phút= giờ nên
ta có phương trình - =
0,5
Rút gọn phương trình ta được: x2 -12x -2880 = 00,25
Giải ra ta được x1 = 60 (nhận), x2 = -48 (loại)
0,5
Vậy vận tốc của xe thứ nhất là 60 km/h, vận tốc của xe thứ hai là
60-12 = 48 km/h

0,25

Câu 15 2.5 điểm​
Vẽ hình đúng đến câu a)


0,25
aDo nên bốn điểm A, E, N, C cùng thuộc đường tròn đường kính AC1,0
bChứng minh được nên suy ra EN // BD.0,75
c
  • Gọi NF cắt BC tại M.
  • Chứng minh được (1).
  • Chứng minh được (2) (vì ).
  • Từ (1) và (2) có tứ giác OMNC nội tiếp suy ra , suy ra OM vuông góc với BC, suy ra M là trung điểm BC.
  • Vậy khi A di động thỏa mãn điều kiện đầu bài thì NE luôn đi qua trung điểm của BC.








0,25






0,25
Câu 16:
0,5 điểm​
0,25

0,25
Lưu ý: Cách làm khác của học sinh nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
MÔN TOÁN 9


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:

Câu 1.
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?

A. 3x2 + 2y = -1 B. x – 2y = 1 C. 3x – 2y – z = 0 D. + y = 3

Câu 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y = 4 có bao nhiêu nghiệm?

A. Hai nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm

Câu 3. Cặp số(1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây?

A. 2x – y = 0 B. 2x + y = 1 C. x – 2y = 5 D. x – 2y = –3

Câu 4. Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là:

A. (x R; y = 3x) B. (x = 3y; y R) C. (x R; y = 3) D. (x = 0;y R)

Câu 5. Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ?

A. B. C. D.

Câu 6. Hệ phương trình : có bao nhiêu nghiệm?

A. Vô nghiệm B. Vô số nghiệm C. Hai nghiệm D. Một nghiệm duy nhất

Câu 7. Hệ phương trình vô nghiệm khi :

A. m = - 6 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6

Câu 8. Hệ phương trình có nghiệm là:

A. (2;-3) B. (-2;3) C. (-4;9) D. (-4; -9)

Câu 9. Cung cả đường tròn có số đo bằng:

Lớn hơn B. C. D. Lớn hơn

Câu 10. Khi so sánh hai cung nhỏ trong một đường tròn, cách làm nào sau đây là sai ?

A. Dùng thước thẳng để đo độ dài hai cung rồi so sánh.

B. So sánh số đo của hai cung đó.

C. So sánh hai dây căng hai cung đó.

D. So sánh số đo của hai cung hoặc so sánh hai dây căng hai cung đó.

Câu 11. Trong một đường tròn, số đo của góc có đỉnh nằm bên ngoài và số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn cùng chắn hai cung thì:

A. Hai góc bằng nhau. B. Góc có đỉnh ở bên ngoài lớn hơn góc có đỉnh ở bên trong. C. Góc có đỉnh ở bên trong lớn hơn góc có đỉnh ở bên ngoài. D. Không so sánh được.

Câu 12.Trong một đường tròn hai góc nội tiếp bằng nhau thì

A. Cùng chắn hai cung bằng nhau; B. Cùng chắn một cung ;

C. Cùng bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó, D. Có số đo bằng số đo của cung bị chắn.

Câu 13. Cho DABC có độ dài các cạnh AB = 7cm; AC = 24cm; BC = 25cm Bán kính đường tròn ngoại tiếp DABC là:

A. 10cm. B. 12cm. C. 12,5cm. D. Một số khác

Câu 14. Số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng :

A. Tổng số đo hai cung bị chắn ; B. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn ;

C. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn ; D. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đó.

Câu 15. Góc nội tiếp là góc có :

A. Đỉnh nằm trên đường tròn ; B. Hai cạnh chứa hai dây của đường tròn ;

C. Đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây của đường tròn;

D. Đỉnh nằm trên đường tròn một cạnh là tia tiếp tuyến của đường tròn.

Câu 16. Các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là:

A. Góc nhọn ; B. Góc tù ; C. Góc bẹt . D. Góc vuông ;

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu 17. (2đ)
Giải các hệ phương trình sau:

a/ b/

Câu 18. (1đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ?

Câu 19. (1đ) Cho hệ phương trình : (I

Xác định giá trị của m để nghiệm (x0; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện: x0 + y0 = 1

Câu 20. (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH, nội tiếp đường tròn (O). M là điểm chính giữa cung AC. Tia BM cắt AC tại E cắt tiếp tuyến tại C của (O) tại F. OM cắt AC tại K.

a)Chứng minh tứ giác AHOK nội tiếp.

b)Chứng minh tam giác CEF cân

c)Chứng minh OM tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác AOB

1646241892978.png

XEM THÊM:
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-Bo-de-KT-giua-HK2-Toan-9-co-dap-an.docx
    646.6 KB · Lượt xem: 64
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    các đề thi toán lớp 9 giữa học kì 1 de thi toán 9 học kì 2 de thi violympic toán lớp 1 vòng 9 de thi violympic toán lớp 5 vòng 9 giải toán violympic lớp 3 vòng 9 giải toán violympic lớp 9 giải violympic toán lớp 9 vòng 1 một số đề thi toán 9 học kì 2 toán violympic lớp 9 vòng 8 violympic lý 9 violympic toán lớp 2 vòng 9 violympic toán lớp 3 vòng 9 violympic toán lớp 4 vòng 9 violympic toán lớp 9 violympic toán lớp 9 vòng 1 violympic toán tiếng anh lớp 1 vòng 9 violympic toán tiếng anh lớp 2 vòng 9 violympic toán tiếng anh lớp 3 vòng 9 violympic toán tiếng anh lớp 5 vòng 9 violympic toán tiếng anh lớp 8 vòng 9 violympic toán tiếng anh vòng 9 lớp 4 đề thi giữa học kì 1 toán 9 thái bình đề thi giữa học kì i toán 9 đề thi giữa kì 1 toán 9 full trắc nghiệm đề thi giữa kì 1 toán 9 mới nhất đề thi giữa kì 1 toán 9 môn văn đề thi giữa kì 1 toán 9 word đề thi giữa kì i toán 9 đề thi giữa kì i toán 9 violet đề thi giữa kì ii toán 9 đề thi hk1 toán 9 đề thi hk1 toán 9 amsterdam đề thi hk1 toán 9 an giang đề thi hk1 toán 9 bắc giang đề thi hk1 toán 9 bến tre đề thi hk1 toán 9 binh duong đề thi hk1 toán 9 co dap an đề thi hk1 toán 9 hóc môn đề thi hk1 toán 9 quận phú nhuận đề thi hk1 toán 9 quận thanh xuân đề thi hk1 toán 9 tphcm đề thi hk1 toán 9 violet đề thi hk2 toán 9 đề thi hk2 toán 9 an giang đề thi hk2 toán 9 bến tre đề thi hk2 toán 9 bình dương đề thi hk2 toán 9 bình dương 2020 đề thi hk2 toán 9 bình phước đề thi hk2 toán 9 bình định đề thi hk2 toán 9 có trắc nghiệm đề thi hk2 toán 9 năm 2019 đề thi hk2 toán 9 quận thanh xuân đề thi hk2 toán 9 violet đề thi hki toán 9 có đáp án violet đề thi học kì 1 toán 9 hưng yên đề thi học kì i môn toán 9 hà nội đề thi học kì i toán 9 đề thi học kỳ ii toán 9 đề thi học sinh giỏi toán 9 huyện yên định đề thi học sinh giỏi toán 9 phú yên đề thi hsg toán 9 bình dương đề thi hsg toán 9 cấp thị xã đề thi hsg toán 9 có đáp án đề thi hsg toán 9 hải dương 2015 đề thi hsg toán 9 hải phòng đề thi hsg toán 9 hưng yên đề thi hsg toán 9 huyện diễn châu đề thi hsg toán 9 huyện phú xuyên đề thi hsg toán 9 huyện yên thành đề thi hsg toán 9 mới nhất đề thi hsg toán 9 năm 2020 đề thi hsg toán 9 quận thanh xuân đề thi hsg toán 9 thành phố hà nội đề thi hsg toán 9 thành phố hải dương đề thi hsg toán 9 thành phố hồ chí minh đề thi hsg toán 9 thành phố vinh đề thi hsg toán 9 thị xã từ sơn đề thi hsg toán 9 tỉnh bà rịa vũng tàu đề thi hsg toán 9 tỉnh hưng yên đề thi hsg toán 9 tỉnh nghệ an đề thi hsg toán 9 tỉnh phú thọ đề thi hsg toán 9 tỉnh phú yên đề thi hsg toán 9 tỉnh thanh hóa đề thi hsg toán 9 tphcm 2020 đề thi khảo sát toán 9 lần 2 đề thi môn toán 9 học kì 1 đề thi môn toán 9 học kì 2 đề thi thử toán 9 vào 10 đề thi thử toán 9 vào 10 hà nội đề thi toán 9 đề thi toán 9 cấp huyện đề thi toán 9 chương 1 đề thi toán 9 cuối hk1 đề thi toán 9 có lời giải đề thi toán 9 có đáp an đề thi toán 9 cuối học kì 1 đề thi toán 9 cuối học kì 2 đề thi toán 9 cuối kì 1 đề thi toán 9 cuối kì 1 có đáp án đề thi toán 9 giữa hk1 đề thi toán 9 giữa học kì 1 đề thi toán 9 giữa học kì 1 2020 đề thi toán 9 giữa học kì 1 bắc giang đề thi toán 9 giữa học kì 1 bắc ninh đề thi toán 9 giữa học kì 1 bắc ninh 2021 đề thi toán 9 giữa học kì 1 có lời giải đề thi toán 9 giữa học kì 1 có đáp án đề thi toán 9 giữa học kì 1 thái bình đề thi toán 9 giữa học kì 1 tỉnh bắc ninh đề thi toán 9 giữa học kì 1 tphcm đề thi toán 9 giữa học kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 9 giữa kì đề thi toán 9 giữa kì 1 có đáp án đề thi toán 9 giữa kì 1 năm 2021 đề thi toán 9 giữa kì 2 đề thi toán 9 hk1 đề thi toán 9 hk1 có đáp án violet đề thi toán 9 hk2 có đáp án đề thi toán 9 học kì 1 đề thi toán 9 học kì 1 hà nội đề thi toán 9 học kì 1 nam định đề thi toán 9 học kì 1 tphcm đề thi toán 9 học kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 9 học kì ii đề thi toán 9 khảo sát đề thi toán 9 kì 1 đề thi toán 9 kì 1 có đáp án đề thi toán 9 kì 1 năm 2020 đề thi toán 9 kì 2 đề thi toán 9 kì 2 có đáp án đề thi toán 9 kỳ đề thi toán 9 lên 10 đề thi toán 9 lên 10 hà nội đề thi toán 9 lên 10 năm 2018 đề thi toán 9 lên 10 năm 2019 đề thi toán 9 lên 10 năm 2020 đề thi toán 9 lên 10 năm 2021 đề thi toán 9 năm 2018 đề thi toán 9 năm 2019 đề thi toán 9 năm 2020 đề thi toán 9 năm 2021 đề thi toán 9 online đề thi toán 9 quận ba đình đề thi toán 9 quận cầu giấy đề thi toán 9 quận hà đông đề thi toán 9 quận hoàn kiếm đề thi toán 9 quận hoàng mai đề thi toán 9 quận tây hồ đề thi toán 9 quận thanh xuân đề thi toán 9 quận đống đa đề thi toán 9 tỉnh hải dương đề thi toán 9 trắc nghiệm đề thi toán 9 tuyển sinh đề thi toán 9 vào 10 đề thi toán 9 vào 10 hà nội đề thi toán 9 vào 10 hải phòng đề thi toán 9 vào lớp 10 đề thi toán khảo sát lớp 9 đề thi toán lớp 9 đề thi toán lớp 9 của mỹ đề thi toán lớp 9 giữa học kì 1 có đáp án đề thi toán lớp 9 học kì 1 đề thi toán lớp 9 học sinh giỏi đề thi toán lớp 9 năm 2019 đề thi toán lớp 9 năm 2021 đề thi toán lớp 9 ở mỹ đề thi toán lớp 9 quận thanh xuân đề thi toán lớp 9 tuyển sinh đề thi toán đại số lớp 9 chương 1 đề thi violympic toán lớp 9 cấp huyện đề thi violympic toán lớp 9 cấp quốc gia đề thi violympic toán lớp 9 cấp tỉnh
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    35,861
    Bài viết
    37,329
    Thành viên
    138,812
    Thành viên mới nhất
    Vũ Thị Xuân Thủy

    Thành viên Online

    Top