- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,112
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi giữa học kì 2 toán 9 có đáp án NĂM 2022
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi giữa học kì 2 toán 9 có đáp án NĂM 2022 . Đây là bộ đề thi giữa học kì 2 toán 9 có đáp án, đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn toán 2018-2019 có đáp án,đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn toán 2019-2020 có đáp án,đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn văn 2020-2021 có đáp án,De thi Toán 9 giữa kì 2 năm 2021,De thi giữa kì 2 Toán 9 tự luận,De Kiểm tra GIỮA kì 2 Toán 9 violet,De thi giữa kì 2 Toán 9 TPHCM,Đề cương on tập giữa kì 2 Toán 9,.... được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề thi giữa học kì 2 toán 9 có đáp án NĂM 2022 tại mục đính kèm.
Bài 1. (2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a, b,
c, x2 -3x - 4 = 0 d,
Bài 2. ( 2,0 điểm) Cho phương trình
1. Giải phương trình với m = 2
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm x = -1, tìm nghiệm còn lại.
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho
Bài 3. (1,5 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật, biết rằng nếu chiều rộng tăng thêm 2m, chiều dài giảm đi 2m thì diện tích thửa ruộng đó tăng thêm 30m2; và nếu chiều rộng giảm đi 2m, chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm đi 20m2. Tính diện tích thửa ruộng trên.
Bài 4.(3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O và điểm M nằm bên ngoài đường tròn , vẽ các tiếp tuyến MA , MB với đường tròn (O), (A,B là các tiếp điểm) và cát tuyến MCD không đi qua tâm O (MC<MD, A và O nằm khác phía có bờ là CD), gọi I là trung điểm của CD.
a. Chứng minh 5 điểm M, A,I,O,B cùng thuộc một đường tròn.
a. Chứng minh MA2 = MC.MD
c. Đường thẳng kẻ qua C song song với MA cắt AB , AD lần lượt tại N và K. Chứng minh N là trung điểm của CK.
Bài 5. (1.0 điểm)
a, Cho x > 0; y > 0, chứng minh rằng:
b, Với x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. B. C. D. Cả 3 phương trình trên
Câu 2. Tìm m và n để nhận là nghiệm?A. B. C. D.
Câu 3. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình là:
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 6. Giá trị nào của a thì hệ có vô số nghiệm?
A. B. C. hoặc D. Kết quả khác
Câu 7. Hệ phương trình nào sau đây có một nghiệm?
A. B. C. D.
Câu 8. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và là:
A. B. C. D.
Câu 9. Cặp số là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. B. C. D. Cả 3 phương trình trên
Câu 10. Đường thẳng đi qua hai điểm và có phương trình là:
A. B. C. D.
Trả lời câu hỏi 11, 12 với đề toán sau: “Một hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 3m, nếu
tăng thêm mỗi chiều 3 m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 90m2. Tính chu vi hình chữ nhật”
Câu 11. Nếu gọi chiều rộng hình chữ nhật là và gọi chiều dài của hình chữ nhật là thì hệ phương trình lập được là:
A. B. C. D.
Câu 12. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. B. C. D.
Câu 13. Cho cân tại A nội tiếp đường tròn . Biết . So sánh các cung nhỏ AB, AC, BC.
Câu 15: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A. Nếu hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
B. Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau.
C. Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
Câu 17. Tứ giác nội tiếp được trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau: Khẳng định nào sai?
A. ; B. ; C.; D.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau:a. b. c.
Bài 2: Hai xe lửa khởi hành đồng thời từ hai ga cách nhau và đi ngược chiều nhau, sau 10 giờ chúng gặp nhau. Nếu xe thứ nhất khởi hành trước xe thứ hai 3 giờ phút thì sau khi xe thứ hai đi được 8 giờ chúng gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe.
Bài 3: Cho: Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn
Bài 4. Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn , vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến của đường tròn đó. Biết , .
a. CMR: nội tiếp, xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác .
b. Tính số đo của góc . c. Tính diện tích hình quạt .
d. Chứng minh tích không đổi khi M di động trên cung nhỏ .
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau:
a. Ta có:
Vậy hệ pt có nghiệm là:
b.
Vậy hệ pt có nghiệm là .
c. ĐK:. Đặt (*)
Ta có hệ pt:
Thay vào (*) ta có:
Vậy hệ pt có nghiệm là: .
Bài 2: Đổi 3 giờ 45 phútgiờ
Gọi vận tốc xe lửa thứ nhất là (km/h)
Gọi vận tốc xe lửa thứ hai là (km/h)
Quãng đường xe lửa thứ nhất đi trong 10 giờ là:
Quãng đường xe lửa thứ hai đi trong 10 giờ là:
Vì hai xe đi ngược chiều và gặp nhau nên ta có pt: (1)
Vì xe thứ nhất khởi hành trước xe thứ hai 3 giờ 45 phút nên khi gặp nhau thì thời gian xe thứ nhất đã đi là: (giờ)
Quãng đường xe thứ nhất đã đi là:
Quãng đường xe thứ hai đã đi là:
Ta có pt:
Từ (1) và (2) ta có hệ pt:
Vậy vận tốc xe thứ nhất là . Vận tốc xe lửa thứ hai là
Bài 3: Ta có:
(ĐK: )
Để hệ pt có nghiệm thỏa mãn thì
TH1: (thỏa mãn ĐK: )
TH2: (vô lý)
Vậy với thì hệ pt có nghiệm duy nhất thỏa mãn .
Bài 4: a. Tứ giác có: (t/c của tiếp tuyến)
Nên: . Suy ra: tứ giác nội tiếp
Hay: . Nên là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
Do đó: Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác là trung điểm của AO.
b. có: (t/c của tt) và
Nên: đều. Hay: . Tứ giác nội tiếp (cm a)
Do đó: (2góc nt cùng chắn của đường tròn ngoại tiếp ).
Vì vậy: sđ sđ
Do đó: Squạt
d. Xét và có:
(Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và góc nội tiếp cùng chắn ) và chung
Do đó: .
Suy ra: . Nên: không đổi khi M di động trên cung nhỏ .
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình và hệ pt sau.
a)
b) x2 – 5x + 6 = 0
c) x4 – 10x2 + 9 = 0
d) x+5 - 7 = 0
Bài 2 (2,0 điểm).
Cho phương trình , ( là ẩn số và là tham số).
a) Giải phương trình khi .
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt và với mọi .
Bài 3 ( 1,5 điểm)
Có hai loại quặng sắt: quặng loại I và quặng loại II. Khối lượng tổng cộng của hai loại quặng là 10 tấn. Khối lượng sắt nguyên chất trong quặng loại I là 0,8 tấn, trong quặng loại II là 0,6 tấn. Biết tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại I nhiều hơn tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại II là 10%. Tính khối lượng của mỗi loại quặng?
Bài 4 (3,5 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Trên nửa mật phắng chứa nửa đường tròn tâm O có bờ là AB vẽ tia tiếp tuyến Ax. Từ điểm M trên Ax kẻ tiếp tuyến thứ hai MC với nửa đường tròn (C là tiếp điểm). AC cắt OM tại E; MB cắt nửa đường tròn (O) tại D (D khác B).
a. Chứng minh: AMDE là tứ giác nội tiếp đường tròn.
b. Chứng minh: MA2 = MD.MB
c. Vẽ CH vuông góc với AB (H AB). Chứng minh rằng MB đi qua trung điểm của CH
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Hãy viết lại chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng nhất vào phần trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 3x2 + 2y = -1 B. 3x + y = -1 C. 3x – 2y – z = 0 D.
Câu 2: Hệ phương trình : x +2y = 1
2x +4y = 5 có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Hai nghiệm D.Vô số nghiệm
Câu 3: Hệ phương trình vô nghiệm khi :
A. m = 3 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6
Câu 4: giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình gồm :
A. 1 bước B. 2 bước C. 3 bước D. 4 bước
Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?
A. B. C. D.
Câu 6: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ PT
A. (2; 1) B. (-2; -1) C. (2; -1) D (3; 1)
Câu 7: / Phương trình có nghiệm kép khi:
A. B. C. D.
Câu 8: Góc nội tiếp chắn cung 1200 có số đo là :
A. 1200 B. 900 C. 300 D. 600
Câu 9: Với giá trị nào của k thì phương trình x – ky = -1 nhận cặp số (1; 2) làm nghiệm
Câu 10: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
Câu 11: Cho hình vẽ:. Số đo của cung bằng:
Câu 12: Nghiệm của hệ phương trình 3x – 5y = 1
2x + 5y = 9 là:
a) (1 ; 1) b) (1 ; -1) c) (2 ; 1) d) (-1 ; -1)
Câu 12:
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 (2.0 điểm). Cho hệ phương trình (*) với m là tham số.
a) Giả hệ phương trình với
b) Tìm giá trị của m đê hệ phương trình (*) có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn
Câu 14 (2,0 điểm). Giải bài toán bằng các lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Quảng đường từ A đến B dài 120km . Hai ôtô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B .Ôtô thứ nhất chạy nhanh hơn ôtô thứ hai 12km/h nên đến nơi sớm hơn Ôtô thứ hai 30 phút. Tính vận tốc mỗi xe.
.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Lưu ý: Cách làm khác của học sinh nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 3x2 + 2y = -1 B. x – 2y = 1 C. 3x – 2y – z = 0 D. + y = 3
Câu 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y = 4 có bao nhiêu nghiệm?
A. Hai nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 3. Cặp số(1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 2x – y = 0 B. 2x + y = 1 C. x – 2y = 5 D. x – 2y = –3
Câu 4. Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là:
A. (x R; y = 3x) B. (x = 3y; y R) C. (x R; y = 3) D. (x = 0;y R)
Câu 5. Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ?
A. B. C. D.
Câu 6. Hệ phương trình : có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm B. Vô số nghiệm C. Hai nghiệm D. Một nghiệm duy nhất
Câu 7. Hệ phương trình vô nghiệm khi :
A. m = - 6 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6
Câu 8. Hệ phương trình có nghiệm là:
A. (2;-3) B. (-2;3) C. (-4;9) D. (-4; -9)
Câu 9. Cung cả đường tròn có số đo bằng:
Lớn hơn B. C. D. Lớn hơn
Câu 10. Khi so sánh hai cung nhỏ trong một đường tròn, cách làm nào sau đây là sai ?
A. Dùng thước thẳng để đo độ dài hai cung rồi so sánh.
B. So sánh số đo của hai cung đó.
C. So sánh hai dây căng hai cung đó.
D. So sánh số đo của hai cung hoặc so sánh hai dây căng hai cung đó.
Câu 11. Trong một đường tròn, số đo của góc có đỉnh nằm bên ngoài và số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn cùng chắn hai cung thì:
A. Hai góc bằng nhau. B. Góc có đỉnh ở bên ngoài lớn hơn góc có đỉnh ở bên trong. C. Góc có đỉnh ở bên trong lớn hơn góc có đỉnh ở bên ngoài. D. Không so sánh được.
Câu 12.Trong một đường tròn hai góc nội tiếp bằng nhau thì
A. Cùng chắn hai cung bằng nhau; B. Cùng chắn một cung ;
C. Cùng bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó, D. Có số đo bằng số đo của cung bị chắn.
Câu 13. Cho DABC có độ dài các cạnh AB = 7cm; AC = 24cm; BC = 25cm Bán kính đường tròn ngoại tiếp DABC là:
A. 10cm. B. 12cm. C. 12,5cm. D. Một số khác
Câu 14. Số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng :
A. Tổng số đo hai cung bị chắn ; B. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn ;
C. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn ; D. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đó.
Câu 15. Góc nội tiếp là góc có :
A. Đỉnh nằm trên đường tròn ; B. Hai cạnh chứa hai dây của đường tròn ;
C. Đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây của đường tròn;
D. Đỉnh nằm trên đường tròn một cạnh là tia tiếp tuyến của đường tròn.
Câu 16. Các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là:
A. Góc nhọn ; B. Góc tù ; C. Góc bẹt . D. Góc vuông ;
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17. (2đ) Giải các hệ phương trình sau:
a/ b/
Câu 18. (1đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ?
Câu 19. (1đ) Cho hệ phương trình : (I
Xác định giá trị của m để nghiệm (x0; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện: x0 + y0 = 1
Câu 20. (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH, nội tiếp đường tròn (O). M là điểm chính giữa cung AC. Tia BM cắt AC tại E cắt tiếp tuyến tại C của (O) tại F. OM cắt AC tại K.
a)Chứng minh tứ giác AHOK nội tiếp.
b)Chứng minh tam giác CEF cân
c)Chứng minh OM tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác AOB
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi giữa học kì 2 toán 9 có đáp án NĂM 2022 . Đây là bộ đề thi giữa học kì 2 toán 9 có đáp án, đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn toán 2018-2019 có đáp án,đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn toán 2019-2020 có đáp án,đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn văn 2020-2021 có đáp án,De thi Toán 9 giữa kì 2 năm 2021,De thi giữa kì 2 Toán 9 tự luận,De Kiểm tra GIỮA kì 2 Toán 9 violet,De thi giữa kì 2 Toán 9 TPHCM,Đề cương on tập giữa kì 2 Toán 9,.... được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề thi giữa học kì 2 toán 9 có đáp án NĂM 2022 tại mục đính kèm.
ĐỀ 1 | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 9 |
Bài 1. (2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a, b,
c, x2 -3x - 4 = 0 d,
Bài 2. ( 2,0 điểm) Cho phương trình
1. Giải phương trình với m = 2
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm x = -1, tìm nghiệm còn lại.
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho
Bài 3. (1,5 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật, biết rằng nếu chiều rộng tăng thêm 2m, chiều dài giảm đi 2m thì diện tích thửa ruộng đó tăng thêm 30m2; và nếu chiều rộng giảm đi 2m, chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm đi 20m2. Tính diện tích thửa ruộng trên.
Bài 4.(3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O và điểm M nằm bên ngoài đường tròn , vẽ các tiếp tuyến MA , MB với đường tròn (O), (A,B là các tiếp điểm) và cát tuyến MCD không đi qua tâm O (MC<MD, A và O nằm khác phía có bờ là CD), gọi I là trung điểm của CD.
a. Chứng minh 5 điểm M, A,I,O,B cùng thuộc một đường tròn.
a. Chứng minh MA2 = MC.MD
c. Đường thẳng kẻ qua C song song với MA cắt AB , AD lần lượt tại N và K. Chứng minh N là trung điểm của CK.
Bài 5. (1.0 điểm)
a, Cho x > 0; y > 0, chứng minh rằng:
b, Với x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài | Đápán Toán 9 | Điểm |
Bài 1 | a, | 0,25 |
vậy hệ phương trình có nghiệm (x=2; y=-1) | 0,25 | |
b, Điều kiện: , đặt Hệ phương trình có dạng | 0,25 | |
Khi ấy Vậy hệ phương trình có nghiệm (x=2; y=-1) | 0,25 | |
c, x2 -3x - 4 = 0 Có a-b+c = 1-(-3)+4 = 0 | 0.25 | |
Vậy phương trình có nghiệm | 0.25 | |
d, Điều kiện: =>x2 - 5x + 6 = 0 | 0,25 | |
x2 - 5x + 6 = 0 tìm được x1= 2 không thỏa mãn điều kiện; x2 = 3 Vậy phương trình có một nghiệm x = 3 | 0,25 | |
Bài 2 | Cho phương trình 1. Giải phương trình với m = 2 2. Tìm m để phương trình có một nghiệm x = -1, tìm nghiệm còn lại. 2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho | |
a, m = 2 phương trình có dạng x2 +x – 2 = 0 Có a + b + c = 1 + 1 + (-2) = 0 Vậy phương trình có nghiệm x1 = 1; x2 = -2 | 0.25 0.25 | |
b, Do x =-1 là nghiệm của phương trình nên + (m-1) (-1)– m = 0 ó m = 1 Khi đó theo Vi et ta có x1x2 = -m mà m = 1 và x1=-1 nên x2 =1 | 0.25 0.25 | |
c, + Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi + Theo hệ thức Vi et ta có | 0.25 0.25 | |
+ Mà ó Hay m2 – 4<0 ó -2<m<2 Vậy -2 <m <2 và m khác -1 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho | 0.25 | |
Bài 3 | Một thửa ruộng hình chữ nhật, biết rằng nếu chiều rộng tăng thêm 2m, chiều dài giảm đi 2m thì diện tích thửa ruộng đó tăng thêm 30m2; và nếu chiều rộng giảm đi 2m, chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm đi 20m2. Tính diện tích thửa ruộng trên. | |
+ gọi chiều dài hình chữ nhật là x, chiều rộng hình chữ nhật là y, với x>2, y>2 | 0.25 | |
+ biết rằng nếu chiều rộng tăng thêm 2m, chiều dài giảm đi 2m thì diện tích thửa ruộng đó tăng thêm 30m2 nên; (x-2)(y+2)=xy+30 | 0.25 0.25 | |
+ chiều rộng giảm đi 2m, chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm đi 20m2 nên. (x+5)y-2) = xy-20 | ||
Có hệ phương trình ó | 0.5 | |
Vậy chiều dài HCN là 25 , chiều rộng HCN là 8m | 0.25 | |
Bài 4 | Vẽ hình đúng câu a | 0.25 |
a, Tứ giác MAOB nội tiếp Tứ giác MIOB nội tiếp Vậy 5 điểm M, A,I,O,B cùng thuộc một đường tròn | 0.5 0.5 0.25 | |
b, Xét tam giác MAC và tam giác MDA Có góc MAD chung Góc MAC = góc MDA (cùng chắn cung AC) tam giác MAC và tam giác MDA đồng dạng | 0.25 0.25 0.25 0.25 | |
c, Chứng minh tứ giác CNIB nội tiếp Góc CIN = góc CDA cùng góc CBA=> NI//AD Mà IC=IC=> N là trung điểm CK | 0.5 0.25 0.25 | |
Bài 5 | | |
a, Cho x > 0; y > 0, chứng minh rằng: | 0.25 | |
b,Ta có *M = = *Vì (x – 2y)2 ≥ 0, dấu “=” xảy ra Û x = 2y x ≥ 2y Þ , dấu “=” xảy ra Û x = 2y *Từ đó ta có M ≥ 0 + 4 -=, dấu “=” xảy ra Û x = 2y Vậy GTNN của M là , đạt được khi x = 2y | 0.25 0.25 0.25 |
ĐỀ 2 | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 9 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. B. C. D. Cả 3 phương trình trên
Câu 2. Tìm m và n để nhận là nghiệm?A. B. C. D.
Câu 3. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 4. Hình vẽ sau đây biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình nào: A. B. C. D. Câu 5. Hệ phương trình có nghiệm là: |
Câu 6. Giá trị nào của a thì hệ có vô số nghiệm?
A. B. C. hoặc D. Kết quả khác
Câu 7. Hệ phương trình nào sau đây có một nghiệm?
A. B. C. D.
Câu 8. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và là:
A. B. C. D.
Câu 9. Cặp số là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. B. C. D. Cả 3 phương trình trên
Câu 10. Đường thẳng đi qua hai điểm và có phương trình là:
A. B. C. D.
Trả lời câu hỏi 11, 12 với đề toán sau: “Một hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 3m, nếu
tăng thêm mỗi chiều 3 m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 90m2. Tính chu vi hình chữ nhật”
Câu 11. Nếu gọi chiều rộng hình chữ nhật là và gọi chiều dài của hình chữ nhật là thì hệ phương trình lập được là:
A. B. C. D.
Câu 12. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. B. C. D.
Câu 13. Cho cân tại A nội tiếp đường tròn . Biết . So sánh các cung nhỏ AB, AC, BC.
Khẳng định nào đúng? A. ; B. ; C. ; D. Cả A, B, C đều sai. Câu 14. Cho hình vẽ. Biết . Số đo của bằng: A. ; B. ; C. ; D. . | |
A. Nếu hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
B. Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau.
C. Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
D. Đối với 2 cung của 1 đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.Câu 16. Cho hình vẽ. Các góc nội tiếp cùng chắn cung AB nhỏ là: Hãy chọn khẳng định đúng. A. và B. và .C. và.D. và . | |
A. ; B. ; C.; D.
Câu 18. Cho. sđ ; diện tích hình quạt tròn OMaN bằng: Hãy chọn kết quả đúng. A. ; B. ; C. ; D. |
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau:a. b. c.
Bài 2: Hai xe lửa khởi hành đồng thời từ hai ga cách nhau và đi ngược chiều nhau, sau 10 giờ chúng gặp nhau. Nếu xe thứ nhất khởi hành trước xe thứ hai 3 giờ phút thì sau khi xe thứ hai đi được 8 giờ chúng gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe.
Bài 3: Cho: Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn
Bài 4. Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn , vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến của đường tròn đó. Biết , .
a. CMR: nội tiếp, xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác .
b. Tính số đo của góc . c. Tính diện tích hình quạt .
d. Chứng minh tích không đổi khi M di động trên cung nhỏ .
***
HƯỚNG DẪN GIẢI
HƯỚNG DẪN GIẢI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | C | A | B | C | A | B | D | D | C |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
Đáp án | B | D | C | D | A | C | B | B |
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau:
a. Ta có:
Vậy hệ pt có nghiệm là:
b.
Vậy hệ pt có nghiệm là .
c. ĐK:. Đặt (*)
Ta có hệ pt:
Thay vào (*) ta có:
Vậy hệ pt có nghiệm là: .
Bài 2: Đổi 3 giờ 45 phútgiờ
Gọi vận tốc xe lửa thứ nhất là (km/h)
Gọi vận tốc xe lửa thứ hai là (km/h)
Quãng đường xe lửa thứ nhất đi trong 10 giờ là:
Quãng đường xe lửa thứ hai đi trong 10 giờ là:
Vì hai xe đi ngược chiều và gặp nhau nên ta có pt: (1)
Vì xe thứ nhất khởi hành trước xe thứ hai 3 giờ 45 phút nên khi gặp nhau thì thời gian xe thứ nhất đã đi là: (giờ)
Quãng đường xe thứ nhất đã đi là:
Quãng đường xe thứ hai đã đi là:
Ta có pt:
Từ (1) và (2) ta có hệ pt:
Vậy vận tốc xe thứ nhất là . Vận tốc xe lửa thứ hai là
Bài 3: Ta có:
(ĐK: )
Để hệ pt có nghiệm thỏa mãn thì
TH1: (thỏa mãn ĐK: )
TH2: (vô lý)
Vậy với thì hệ pt có nghiệm duy nhất thỏa mãn .
Bài 4: a. Tứ giác có: (t/c của tiếp tuyến)
Nên: . Suy ra: tứ giác nội tiếp
Hay: . Nên là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
Do đó: Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác là trung điểm của AO.
b. có: (t/c của tt) và
Nên: đều. Hay: . Tứ giác nội tiếp (cm a)
Do đó: (2góc nt cùng chắn của đường tròn ngoại tiếp ).
| c. Tứ giác nội tiếp (cmt) Nên: Do đó: Suy ra: sđ |
Do đó: Squạt
d. Xét và có:
(Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và góc nội tiếp cùng chắn ) và chung
Do đó: .
Suy ra: . Nên: không đổi khi M di động trên cung nhỏ .
ĐỀ 3 | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 9 |
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình và hệ pt sau.
a)
b) x2 – 5x + 6 = 0
c) x4 – 10x2 + 9 = 0
d) x+5 - 7 = 0
Bài 2 (2,0 điểm).
Cho phương trình , ( là ẩn số và là tham số).
a) Giải phương trình khi .
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt và với mọi .
Bài 3 ( 1,5 điểm)
Có hai loại quặng sắt: quặng loại I và quặng loại II. Khối lượng tổng cộng của hai loại quặng là 10 tấn. Khối lượng sắt nguyên chất trong quặng loại I là 0,8 tấn, trong quặng loại II là 0,6 tấn. Biết tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại I nhiều hơn tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại II là 10%. Tính khối lượng của mỗi loại quặng?
Bài 4 (3,5 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Trên nửa mật phắng chứa nửa đường tròn tâm O có bờ là AB vẽ tia tiếp tuyến Ax. Từ điểm M trên Ax kẻ tiếp tuyến thứ hai MC với nửa đường tròn (C là tiếp điểm). AC cắt OM tại E; MB cắt nửa đường tròn (O) tại D (D khác B).
a. Chứng minh: AMDE là tứ giác nội tiếp đường tròn.
b. Chứng minh: MA2 = MD.MB
c. Vẽ CH vuông góc với AB (H AB). Chứng minh rằng MB đi qua trung điểm của CH
Đáp án
Bài | Hướng dẫn chấm | Điểm |
1 | a. | 1 |
b) x2 – 5x + 6 = 0 (a = 1; b = -5; c = 6) Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt: ; | 0,5 đ 0,5đ | |
c) c) x4 – 10x2 + 9 = 0 Đặt x2 = t sau đó tìm được t = 1; t = 9 Từ đó tìm được 4 nghiệm của pt : x1 =1; x2 = -1; x3=3; x4=-3 | 0,5đ | |
c) d) x+5 - 7 = 0 Tìm được x = 2 | 0,5 đ | |
2 | Thay m = 8 vào pt (1) ta có: x2 – 8x + 4 = 0 Vậy với m = 8 PT (1) có 2 nghiệm phân biệt: ; | 0,25đ 0,25đ 0,5đ |
Ta có: Vậy PT (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. | 0,75đ 0,25đ | |
3 | Gọi khối lượng quặng loại 1 là x ( Điều kiện: 0< x < 10, tấn) Thì khối lượng quặng loại 2 là : 10 – x (tấn) Tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại 1 là: Tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại 2 là: Do tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại 1 nhiều hơn sắt nguyên chất trong quặng loại 2 là 10% Nên ta có phương trình: , Do đó : Vậy khối lượng quặng loại I là 4 tấn, khối lượng quặng loại II là: 10 – 4 = 6 (tấn). | ,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,5điểm 0.25 điểm |
4 | 0.5đ | |
(1 đ) | ||
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)(1) | 0,25 | |
Lại có: OA = OC = R; MA = MC (tính chất tiếp tuyến). | 0,25 | |
OM là đường trung trực của AC (2). | 0,25 | |
Từ (1) và (2) suy ra MADE là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính MA. | 0,25 | |
(1đ) | ||
Ta có ( tính chất tiếp tuyến) ∆MAB vuông tại A | 0,25 | |
Lại có (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ADMB | 0,25 | |
MA2 = MB.MD (hệ thức lượng trong tam giác vuông MAB) | 0,5 | |
| ||
c)(1đ) | ||
Gọi I là giao điểm của CH và MB. Kéo dài BC cắt Ax tại N. Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ∆ACN vuông tại C. | 0,25 | |
| Lại có MC = MA nên ∆MAC cân = = (cùng phụ với )∆MNC cân tại M MC = MN, do đó MA = MN (3). | 0,25 |
Mặt khác ta có CH // NA (cùng vuông góc với AB) nên theo định lí Ta-lét thì (4) | 0,25 | |
Từ (3) và (4) suy ra IC = IH hay MB đi qua trung điểm của CH. | 0,25 |
ĐỀ 4 | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 9 |
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Hãy viết lại chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng nhất vào phần trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 3x2 + 2y = -1 B. 3x + y = -1 C. 3x – 2y – z = 0 D.
Câu 2: Hệ phương trình : x +2y = 1
2x +4y = 5 có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Hai nghiệm D.Vô số nghiệm
Câu 3: Hệ phương trình vô nghiệm khi :
A. m = 3 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6
Câu 4: giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình gồm :
A. 1 bước B. 2 bước C. 3 bước D. 4 bước
Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?
A. B. C. D.
Câu 6: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ PT
A. (2; 1) B. (-2; -1) C. (2; -1) D (3; 1)
Câu 7: / Phương trình có nghiệm kép khi:
A. B. C. D.
Câu 8: Góc nội tiếp chắn cung 1200 có số đo là :
A. 1200 B. 900 C. 300 D. 600
Câu 9: Với giá trị nào của k thì phương trình x – ky = -1 nhận cặp số (1; 2) làm nghiệm
A. k = 2 | B. k = 1 | C. k = -1 | D. k = 0 |
A) Nếu hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau. | ||
B) Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau. | ||
C) Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau. | ||
D) Đối với 2 cung của 1 đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn. |
A. 600 B. 700 C. 1200 D.1300 |
2x + 5y = 9 là:
a) (1 ; 1) b) (1 ; -1) c) (2 ; 1) d) (-1 ; -1)
Câu 12:
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 (2.0 điểm). Cho hệ phương trình (*) với m là tham số.
a) Giả hệ phương trình với
b) Tìm giá trị của m đê hệ phương trình (*) có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn
Câu 14 (2,0 điểm). Giải bài toán bằng các lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Quảng đường từ A đến B dài 120km . Hai ôtô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B .Ôtô thứ nhất chạy nhanh hơn ôtô thứ hai 12km/h nên đến nơi sớm hơn Ôtô thứ hai 30 phút. Tính vận tốc mỗi xe.
- Câu 15. (2,5 điểm). Cho đường tròn tâm O có dây BC cố định khác đường kính. Lấy điểm A bất kỳ trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC nhọn và AB < AC. Kẻ đường cao AE, CF của tam giác ABC. Kẻ đường kính AD của (O). Gọi N là hình chiếu vuông góc của C trên AD.
- Chứng minh bốn điểm A, E, N, C cùng thuộc đường tròn đường kính AC.
- Chứng minh EN song song với BD.
- Chứng minh rằng khi điểm A di động trên cung lớn BC và thỏa mãn yêu cầu đầu bài thì đường thẳng NF luôn đi qua một điểm cố định.
.
HẾT
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | B | A | A | B | A | C | A | D | B | D | B | C |
Bài | Ý | Nội dung | Điểm |
Câu 13 2,0 điểm | a | Cho hệ phương trình: Với , giải hpt được | 1,0 |
b | *Tìm được đk: Với mọi giá trị của m hệ pt luôn có nghiệm duy nhất Thay vào được Tìm được | 0,5 0.25 0.25 | |
Câu 14 2 điểm | Gọi x km/h là vận tốc của ôtô thưa nhất, điều kiện x > 12 Vận tốc của ôtô thứ hai là x -12 km/h. | 0,25 | |
Thời gian ôtô thứ nhất đi từ A đến B (giờ) Thời gian ôtô thứ hai đi từ A đến B (giờ) | 0,25 | ||
Vì ôtô thứ nhất đến nơi sớm hơn ôtô thứ hai 30 phút= giờ nên ta có phương trình - = | 0,5 | ||
Rút gọn phương trình ta được: x2 -12x -2880 = 0 | 0,25 | ||
Giải ra ta được x1 = 60 (nhận), x2 = -48 (loại) | 0,5 | ||
Vậy vận tốc của xe thứ nhất là 60 km/h, vận tốc của xe thứ hai là 60-12 = 48 km/h | 0,25 | ||
Câu 15 2.5 điểm | Vẽ hình đúng đến câu a) | 0,25 | |
a | Do nên bốn điểm A, E, N, C cùng thuộc đường tròn đường kính AC | 1,0 | |
b | Chứng minh được nên suy ra EN // BD. | 0,75 | |
c |
| 0,25 0,25 | |
Câu 16: 0,5 điểm | 0,25 0,25 |
ĐỀ 5 | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 9 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 3x2 + 2y = -1 B. x – 2y = 1 C. 3x – 2y – z = 0 D. + y = 3
Câu 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y = 4 có bao nhiêu nghiệm?
A. Hai nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 3. Cặp số(1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 2x – y = 0 B. 2x + y = 1 C. x – 2y = 5 D. x – 2y = –3
Câu 4. Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là:
A. (x R; y = 3x) B. (x = 3y; y R) C. (x R; y = 3) D. (x = 0;y R)
Câu 5. Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ?
A. B. C. D.
Câu 6. Hệ phương trình : có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm B. Vô số nghiệm C. Hai nghiệm D. Một nghiệm duy nhất
Câu 7. Hệ phương trình vô nghiệm khi :
A. m = - 6 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6
Câu 8. Hệ phương trình có nghiệm là:
A. (2;-3) B. (-2;3) C. (-4;9) D. (-4; -9)
Câu 9. Cung cả đường tròn có số đo bằng:
Lớn hơn B. C. D. Lớn hơn
Câu 10. Khi so sánh hai cung nhỏ trong một đường tròn, cách làm nào sau đây là sai ?
A. Dùng thước thẳng để đo độ dài hai cung rồi so sánh.
B. So sánh số đo của hai cung đó.
C. So sánh hai dây căng hai cung đó.
D. So sánh số đo của hai cung hoặc so sánh hai dây căng hai cung đó.
Câu 11. Trong một đường tròn, số đo của góc có đỉnh nằm bên ngoài và số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn cùng chắn hai cung thì:
A. Hai góc bằng nhau. B. Góc có đỉnh ở bên ngoài lớn hơn góc có đỉnh ở bên trong. C. Góc có đỉnh ở bên trong lớn hơn góc có đỉnh ở bên ngoài. D. Không so sánh được.
Câu 12.Trong một đường tròn hai góc nội tiếp bằng nhau thì
A. Cùng chắn hai cung bằng nhau; B. Cùng chắn một cung ;
C. Cùng bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó, D. Có số đo bằng số đo của cung bị chắn.
Câu 13. Cho DABC có độ dài các cạnh AB = 7cm; AC = 24cm; BC = 25cm Bán kính đường tròn ngoại tiếp DABC là:
A. 10cm. B. 12cm. C. 12,5cm. D. Một số khác
Câu 14. Số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng :
A. Tổng số đo hai cung bị chắn ; B. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn ;
C. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn ; D. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đó.
Câu 15. Góc nội tiếp là góc có :
A. Đỉnh nằm trên đường tròn ; B. Hai cạnh chứa hai dây của đường tròn ;
C. Đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây của đường tròn;
D. Đỉnh nằm trên đường tròn một cạnh là tia tiếp tuyến của đường tròn.
Câu 16. Các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là:
A. Góc nhọn ; B. Góc tù ; C. Góc bẹt . D. Góc vuông ;
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17. (2đ) Giải các hệ phương trình sau:
a/ b/
Câu 18. (1đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ?
Câu 19. (1đ) Cho hệ phương trình : (I
Xác định giá trị của m để nghiệm (x0; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện: x0 + y0 = 1
Câu 20. (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH, nội tiếp đường tròn (O). M là điểm chính giữa cung AC. Tia BM cắt AC tại E cắt tiếp tuyến tại C của (O) tại F. OM cắt AC tại K.
a)Chứng minh tứ giác AHOK nội tiếp.
b)Chứng minh tam giác CEF cân
c)Chứng minh OM tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác AOB
- Bài giảng điện tử toán 9 dạy trên truyền hình
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 9 CẢ NĂM
- CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI ĐƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 9
- PHIẾU BÀI TẬP TUẦN TOÁN 9
- BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC TOÁN 9
- Đề thi violympic toán lớp 9
- KẾ HOẠCH DẠY HỌC TOÁN LỚP 9
- căn bậc hai căn thức bậc hai
- Tài liệu môn toán lớp 9
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ
- CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 CÓ ĐÁP ÁN
- CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 NĂM 2021
- phương trình vô tỉ lớp 9 đặt ẩn phụ
- các dạng bài tập hình học lớp 9
- Chuyên đề bất đẳng thức và cực trị lớp 9
- Toán lớp 9 bài 1 căn bậc hai số học
- ôn tập toán 9 hình học
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9
- Chuyên đề bất đẳng thức côsi lớp 9
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN LỚP 9
- Bộ tài liệu luyện thi học sinh giỏi Toán 9
- GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 9 HK1
- đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp huyện
- đề thi học sinh giỏi toán 9 hà nội
- đề hsg toán 9 cấp huyện
- các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 9
- Giáo án dạy thêm toán 9 theo chủ đề
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 9
- Tự luyện violympic toán bằng tiếng anh lớp 9
- Các bài tập về giải hệ phương trình lớp 9
- Giáo án dạy thêm Toán lớp 9
- Bài tập đường tròn hình học lớp 9
- Đề thi học kì 2 môn toán lớp 9
- Các chuyên đề toán lớp 9 (file word)
- Tài liệu bồi dưỡng HSG Toán lớp 9
- Chuyên đề đường tròn hình học 9
- Chuyên đề các phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình 9
- PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN Lớp 9
- Trắc nghiệm toán 9 ôn thi vào 10
- Trắc nghiệm toán 9 ôn thi vào 10 phần ĐẠI SỐ
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9
- Giáo án môn toán lớp 9 cả năm
- Giáo án toán lớp 9 học kì 1
- Giáo án toán lớp 9 học kì 2
- Giáo Án Toán 9 Theo CV 5512
- Chuyên đề bất đẳng thức
- CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN LỚP 9
- ĐỀ THI HSG LỚP 9 MÔN TOÁN
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 VÒNG HUYỆN
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 TOÁN 9
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 9 hình học
- Sách các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 9
- BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 ĐẠI SỐ
- CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9
- Phương trình vô tỉ nâng cao lớp 9
- Chuyên đề hệ phương trình bồi dưỡng học sinh giỏi TOÁN 9
- Chuyên đề giải phương trình vô tỉ lớp 9
- trắc nghiệm toán 9 file word
- BÀI TẬP HÌNH HỌC LỚP 9 CÓ LỜI GIẢI
- Bài tập về chứng minh bất đẳng thức lớp 9
- CÁC DẠNG TOÁN LÃI SUẤT LỚP 9
- Giáo án hình học 9 theo phương pháp mới
- KIẾN THỨC TOÁN 9 CẦN NHỚ
- Các bài toán về nửa đường tròn lớp 9
- ĐỀ THI HSG TOÁN 9
- Đề cương ôn tập toán 9 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN
- Chuyên đề hình học 9 luyện thi 10 RẤT HAY
- Chuyên đề toán đại số 9 nâng cao
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn toán
- Đề ôn đấu trường toán học vioedu lớp 9