ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC 10 CÓ ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2023-2024, TRƯỜNG THCS&THPT TRẦN VĂN LẮM (BẠC LIÊU) được soạn dưới dạng file word gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. Phần trắc nghiệm: (7.0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các phương án A, B, C, D
Câu 1. Lệnh nào sau đây xoá toàn bộ danh sách?
A. exit(). B. remove(). C. del(). D. clear().
Câu 2. Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 10 đến 100?
A. 99. B. 90. C. 91. D. 101.
Câu 3. Toán tử nào dùng để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách không?
A. int. B. append. C. range. D. in.
Câu 4. Xâu “TRAN VAN LAM” có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 13. B. 12. C. 14. D. 11.
Câu 5. Cho danh sách A = [1, 0, “One”, 9, 15, “Two”, True, False]. Hãy cho biết giá trị của phần tử A[2]?
A. ‘Two’ B. 9 C. 0 D. ‘One’
Câu 6. Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau?
>>> A = [1, 2, 3, 4]
>>> A. append(4)
>>> del (A[2])
A. 1, 3, 4, 4. B. 1, 2, 4, 4. C. 1, 3, 4, 4. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 7. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, mảng A như thế nào?
>>> A = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8]
>>> A. remove(4)
>>> print(A)
A. [1, 2, 4, 5, 6, 7, 8]. B. [1, 2, 3, 4, 6, 7, 8].
C. [1, 2, 3, 5, 6, 7, 8]. D. [2, 3, 4, 5, 6, 7, 8].
Câu 8. Cho đoạn chương trình python sau:
Tong = 0
while Tong < 5:
Tong = Tong + 1
Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu:
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 9. Kết quả của các câu lệnh sau là gì?
s = "ab cd de 12 34 56 "
print(s. find(" "))
print(s.find("12"))
print(s. find("34"))
A. 9, 2, 12. B. 2, 9, 12. C. 1, 4, 5. D. 12, 2, 9.
Câu 10. Đối tượng dưới đây thuộc kiểu dữ liệu nào?
A = [1, 2.5, “python”, “3”]
A. int. B. list. C. string. D. float.
Câu 11. Giả sử A = [“a”, “b”, “c”, “d”, 2, 3, 4]. Các biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?
“2” in A
“ ” in A
A. False, False. B. True, False. C. False, True. D. True, False.
Câu 12. Phương thức nào sau đây dùng để thêm phần tử vào cuối list trong python?
A. abs(). B. append(). C. link(). D. add().
I. Phần trắc nghiệm: (7.0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các phương án A, B, C, D
Câu 1. Lệnh nào sau đây xoá toàn bộ danh sách?
A. exit(). B. remove(). C. del(). D. clear().
Câu 2. Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 10 đến 100?
A. 99. B. 90. C. 91. D. 101.
Câu 3. Toán tử nào dùng để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách không?
A. int. B. append. C. range. D. in.
Câu 4. Xâu “TRAN VAN LAM” có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 13. B. 12. C. 14. D. 11.
Câu 5. Cho danh sách A = [1, 0, “One”, 9, 15, “Two”, True, False]. Hãy cho biết giá trị của phần tử A[2]?
A. ‘Two’ B. 9 C. 0 D. ‘One’
Câu 6. Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau?
>>> A = [1, 2, 3, 4]
>>> A. append(4)
>>> del (A[2])
A. 1, 3, 4, 4. B. 1, 2, 4, 4. C. 1, 3, 4, 4. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 7. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, mảng A như thế nào?
>>> A = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8]
>>> A. remove(4)
>>> print(A)
A. [1, 2, 4, 5, 6, 7, 8]. B. [1, 2, 3, 4, 6, 7, 8].
C. [1, 2, 3, 5, 6, 7, 8]. D. [2, 3, 4, 5, 6, 7, 8].
Câu 8. Cho đoạn chương trình python sau:
Tong = 0
while Tong < 5:
Tong = Tong + 1
Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu:
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 9. Kết quả của các câu lệnh sau là gì?
s = "ab cd de 12 34 56 "
print(s. find(" "))
print(s.find("12"))
print(s. find("34"))
A. 9, 2, 12. B. 2, 9, 12. C. 1, 4, 5. D. 12, 2, 9.
Câu 10. Đối tượng dưới đây thuộc kiểu dữ liệu nào?
A = [1, 2.5, “python”, “3”]
A. int. B. list. C. string. D. float.
Câu 11. Giả sử A = [“a”, “b”, “c”, “d”, 2, 3, 4]. Các biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?
“2” in A
“ ” in A
A. False, False. B. True, False. C. False, True. D. True, False.
Câu 12. Phương thức nào sau đây dùng để thêm phần tử vào cuối list trong python?
A. abs(). B. append(). C. link(). D. add().