- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,112
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi hk2 hoá 9 có đáp án NĂM 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU được soạn dưới dạng file word gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Chọn chỉ một phương án trả lời đúng nhất trong các phương án A,B,C,D rồi ghi lại vào giấy kiểm tra.
Câu 1. Số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước được gọi là …
Câu 2. 500 ml cồn 90o có chứa bao nhiêu ml rượu etylic nguyên chất ?
A.90. B. 450. C. 500. D. 4500.
Câu 3. Công thức cấu tạo của rượu etylic là …
A. CH3COOH B. C2H5OH C. (RCOO)3C3H5 D. CH3OCH3
Câu 4. Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Zn B. NaOH. C. Cu. D. CuO.
Câu 5. Rượu etylic phản ứng được với Natri vì trong phân tử có ...
A. nhóm –OH. B. nguyên tử oxi và hiđro.
C. nguyên tử cac bon, hiđro, oxi. D. nguyên tử oxi.
Câu 6. Giấm ăn là dung dịch ...
A. rượu etylic 250. B. axit HCl nồng độ 2-5%.
C. axit axetic nồng độ từ 2-5%. D. axit axetic nồng độ 10-20%.
Câu 7. Để phân biệt dung dịch CH3COOH và C2H5OH ta dùng …
A. Na. B. K. C. Zn. D. Cu.
Câu 8. Axit axetic là tên gọi của công thức nào sau đây?
A.C2H5OH B. CH3COOH C. (RCOO)3C3H5 D. CH3OCH3
Câu 9. Rượu etylic tác dụng được với dãy các chất là
A. KOH; Na; CH3COOH. B. Na; CH3COOH; O2.
C. C2H4; CH3COOH; O2. D. Ca(OH)2; K; O2.
Câu 10. Cho phương trình hóa học: X + 3O2 2CO2 + 3H2O
Chất hữu cơ X là…
C2H6O B. C2H4 C. C4H10 D. C2H4O2
Câu 11. Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ?
A. CH3CH2OH. B. C6H12O6 (glucozơ). C. CH3COOC2H5. D. CH3COOH.
Câu 12. Một số axit hữu cơ như axit oxalic, axit tactric…gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu?
A. nước vôi trong B. giấm ăn C. phèn chua D. muối ăn.
Câu 13. Rượu etylic cháy trong không khí, hiện tượng quan sát được là
A. ngọn lửa màu đỏ, tỏa nhiều nhiệt. B. ngọn lửa màu vàng, tỏa nhiều nhiệt.
C. ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt. D. ngọn lửa màu xanh, không tỏa nhiệt.
Câu 14. Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là
A. 2,8 lít. B. 5,6 lít. C. 8,4 lít. D. 11,2 lít.
Câu 15. Cho một mẩu natri vào ống nghiệm đựng rượu etylic. Hiện tượng quan sát được là …
A. có bọt khí màu nâu thoát ra.
B. mẩu natri tan dần không có bọt khí thoát ra.
C. mẩu natri nằm dưới bề mặt chất lỏng và không tan.
D. có bọt khí không màu thoát ra và natri tan dần.
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 16 (1,6 điểm) Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
1. CH3COOH + ……….. 2 CH3COONa + H2O
2. CH3COOH + ………. (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
3 . C2H5OH + Na ........... + ................
4. C2H5OH + O2 ........... + ................
Câu 17 (2,4 điểm) Hòa tan hết 4,8 g Magie trong dung dịch axit CH3COOH 12%
a, Viết phương trình hóa học xảy ra?
b, Tính thể tích khí H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn?
c, Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Mỗi đáp án chọn đúng đạt 0,4 điểm
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
-HẾT-
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Chọn chỉ một phương án trả lời đúng nhất trong các phương án A,B,C,D rồi ghi lại vào giấy kiểm tra.
Câu 1. Số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước được gọi là …
Câu 2. Công thức cấu tạo của rượu etylic là …
A. CH3COOH B. C2H5OH C. (RCOO)3C3H5 D. CH3OCH3
Câu 3. Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Zn B. NaOH. C. Cu. D. CuO.
Câu 4. Rượu etylic phản ứng được với Natri vì trong phân tử có ...
A. nhóm –OH. B. nguyên tử oxi và hiđro.
C. nguyên tử cac bon, hiđro, oxi. D. nguyên tử oxi.
Câu 5. Giấm ăn là dung dịch ...
A. rượu etylic 250. B. axit HCl nồng độ 2-5%.
C. axit axetic nồng độ từ 2-5%. D. axit axetic nồng độ 10-20%.
Câu 6. Để phân biệt dung dịch CH3COOH và C2H5OH ta dùng…
A. Na. B. K. C. quì tím. D. Cu.
Câu 7. Axit axetic là tên gọi của công thức nào sau đây?
A.C2H5OH B. CH3COOH C. (RCOO)3C3H5 D. CH3OCH3
Câu 8. Rượu etylic tác dụng được với chất …
A. CH3COOH. B. H2O. C. C2H4. D. Ca(OH)2.
Câu 9. Cho phương trình hóa học: X + 3O2 2CO2 + 3H2O
Chất hữu cơ X là…
C2H6O B. C2H4 C. C4H10 D. C2H4O2
Câu 10. Cho một mẩu natri vào ống nghiệm đựng rượu etylic. Hiện tượng quan sát được là …
A. có bọt khí màu nâu thoát ra.
B. mẩu natri tan dần không có bọt khí thoát ra.
C. mẩu natri nằm dưới bề mặt chất lỏng và không tan.
D. có bọt khí không màu thoát ra và natri tan dần.
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 16 (2 điểm) Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
1 . C2H5OH + Na ........... + ................
2. C2H5OH + O2 ........... + ................
Câu 17 (2,0 điểm) Hòa tan hết 4,8 g Magie trong dung dịch axit CH3COOH 12%
a) Viết phương trình hóa học xảy ra?
b) Tính thể tích khí H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Mỗi đáp án chọn đúng đạt 0,6 điểm
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
-HẾT-
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 9 - TIẾT 70 Thời gian làm bài: 45 phút | ||||||||||
Mức độ Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1. Rượu etylic | - Công thức cấu tạo, tính chất vật lí, hóa học, ứng dụng, điều chế. - Độ rượu | Cách sử dụng chất để nhận biết thông qua phản ứng đặc trưng. | Tính được thể tích rượu nguyên chất. | Xác định tính chất rượu etylic thông qua bài toán định lượng. | | ||||||
Số câu - Số điểm Tỉ lệ | 5c - 2đ 20% | | 3c - 1,2đ 12% | | 1c - 0,4đ 4% | | 1c - 0,4đ 4% | | 10c - 4,0đ 40% | ||
2. Axit axetic | - Công thức cấu tạo, tính chất vật lí, hóa học, ứng dụng, điều chế. | Cách sử dụng chất để nhận biết thông qua phản ứng đặc trưng. | | ||||||||
Số câu - Số điểm Tỉ lệ | 3c - 1,2đ 12% | | 3c - 1,2đ 12% | | | | | | 6c - 2,4đ 24% | ||
3. Tổng hợp | Viết PTHH biểu diễn tính chất của rượu và axit. | Viết PTHH sản xuất axit axetic bằng phương pháp lên men | Giải bài tập tính toánbằng cách lập PTHH có sử dụng tính chất của axit và nồng độ dung dịch. | Vận dụng kiến thức hợp chất của C giải thích hiện tượng trong thực tế. | | ||||||
Số câu - Số điểm Tỉ lệ | | 2c - 0,8đ 8% | | 2c - 0,6đ 8% | | 1c - 1,6đ 20% | | 1c – 0,6đ 6% | 6c - 3,6đ 36% | ||
Tổng Số câu - Số điểm Tỉ lệ Tổng số điểm | 8c - 3,2đ 32% | 2c - 0,8đ 8% | 6c - 2,4đ 24% | 2c - 0,6đ 8% | 1c - 0,4đ 4% | 1c - 1,6đ 20% | 1c - 0,4đ 4% | 1c - 0,6đ 6% | 22c - 10đ 100% | ||
4,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 10,0 | |||||||
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Lưu ý: Đề bài gồm 02 trang, học sinh làm bài vào tờ đề. Họ tên: ………………………………………………………………………… Lớp: 9D… | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 9 - TIẾT 70 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên |
Chọn chỉ một phương án trả lời đúng nhất trong các phương án A,B,C,D rồi ghi lại vào giấy kiểm tra.
Câu 1. Số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước được gọi là …
A. độ rượu. | B. nồng độ mol. | C. nồng độ phần trăm. | D. khối lượng riêng. |
A.90. B. 450. C. 500. D. 4500.
Câu 3. Công thức cấu tạo của rượu etylic là …
A. CH3COOH B. C2H5OH C. (RCOO)3C3H5 D. CH3OCH3
Câu 4. Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Zn B. NaOH. C. Cu. D. CuO.
Câu 5. Rượu etylic phản ứng được với Natri vì trong phân tử có ...
A. nhóm –OH. B. nguyên tử oxi và hiđro.
C. nguyên tử cac bon, hiđro, oxi. D. nguyên tử oxi.
Câu 6. Giấm ăn là dung dịch ...
A. rượu etylic 250. B. axit HCl nồng độ 2-5%.
C. axit axetic nồng độ từ 2-5%. D. axit axetic nồng độ 10-20%.
Câu 7. Để phân biệt dung dịch CH3COOH và C2H5OH ta dùng …
A. Na. B. K. C. Zn. D. Cu.
Câu 8. Axit axetic là tên gọi của công thức nào sau đây?
A.C2H5OH B. CH3COOH C. (RCOO)3C3H5 D. CH3OCH3
Câu 9. Rượu etylic tác dụng được với dãy các chất là
A. KOH; Na; CH3COOH. B. Na; CH3COOH; O2.
C. C2H4; CH3COOH; O2. D. Ca(OH)2; K; O2.
Câu 10. Cho phương trình hóa học: X + 3O2 2CO2 + 3H2O
Chất hữu cơ X là…
C2H6O B. C2H4 C. C4H10 D. C2H4O2
Câu 11. Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ?
A. CH3CH2OH. B. C6H12O6 (glucozơ). C. CH3COOC2H5. D. CH3COOH.
Câu 12. Một số axit hữu cơ như axit oxalic, axit tactric…gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu?
A. nước vôi trong B. giấm ăn C. phèn chua D. muối ăn.
Câu 13. Rượu etylic cháy trong không khí, hiện tượng quan sát được là
A. ngọn lửa màu đỏ, tỏa nhiều nhiệt. B. ngọn lửa màu vàng, tỏa nhiều nhiệt.
C. ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt. D. ngọn lửa màu xanh, không tỏa nhiệt.
Câu 14. Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là
A. 2,8 lít. B. 5,6 lít. C. 8,4 lít. D. 11,2 lít.
Câu 15. Cho một mẩu natri vào ống nghiệm đựng rượu etylic. Hiện tượng quan sát được là …
A. có bọt khí màu nâu thoát ra.
B. mẩu natri tan dần không có bọt khí thoát ra.
C. mẩu natri nằm dưới bề mặt chất lỏng và không tan.
D. có bọt khí không màu thoát ra và natri tan dần.
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 16 (1,6 điểm) Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
1. CH3COOH + ……….. 2 CH3COONa + H2O
2. CH3COOH + ………. (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
3 . C2H5OH + Na ........... + ................
4. C2H5OH + O2 ........... + ................
Câu 17 (2,4 điểm) Hòa tan hết 4,8 g Magie trong dung dịch axit CH3COOH 12%
a, Viết phương trình hóa học xảy ra?
b, Tính thể tích khí H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn?
c, Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng?
(Cho Mg = 24; C = 12; H = 1; O = 16)
BÀI LÀM
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN | HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 9 - TIẾT 70 Thời gian làm bài: 45 phút (Hướng dẫn này gồm 01 trang) |
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Đáp án | A | B | B | C | A | C | C | B | B | A | D | A | C | D | C |
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu | Nội dung cần đạt | Điểm |
16 (1,6 điểm) | 1. 2CH3COOH + Na2O CH3COONa + H2O 2. 2CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O 3 . 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 4. C2H5OH + 3O2 2CO2 +3 H2O (Không cân bằng trừ ½ số điểm của phương trình) | 0,4 0,4 0,4 0,4 |
17 (2,4 điểm) | a) 2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2 | 0,4 0,3 0,3 0,4 0,4 0,3 0,3 |
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU ĐỀ HÒA NHẬP Lưu ý: Đề bài gồm 01 trang, học sinh làm bàivào tờ đề. Họ tên: ………………………………………………………………………… Lớp: 9D… | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 9 - TIẾT 70 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên |
Chọn chỉ một phương án trả lời đúng nhất trong các phương án A,B,C,D rồi ghi lại vào giấy kiểm tra.
Câu 1. Số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước được gọi là …
A. độ rượu. | B. nồng độ mol. | C. nồng độ phần trăm. | D. khối lượng riêng. |
A. CH3COOH B. C2H5OH C. (RCOO)3C3H5 D. CH3OCH3
Câu 3. Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Zn B. NaOH. C. Cu. D. CuO.
Câu 4. Rượu etylic phản ứng được với Natri vì trong phân tử có ...
A. nhóm –OH. B. nguyên tử oxi và hiđro.
C. nguyên tử cac bon, hiđro, oxi. D. nguyên tử oxi.
Câu 5. Giấm ăn là dung dịch ...
A. rượu etylic 250. B. axit HCl nồng độ 2-5%.
C. axit axetic nồng độ từ 2-5%. D. axit axetic nồng độ 10-20%.
Câu 6. Để phân biệt dung dịch CH3COOH và C2H5OH ta dùng…
A. Na. B. K. C. quì tím. D. Cu.
Câu 7. Axit axetic là tên gọi của công thức nào sau đây?
A.C2H5OH B. CH3COOH C. (RCOO)3C3H5 D. CH3OCH3
Câu 8. Rượu etylic tác dụng được với chất …
A. CH3COOH. B. H2O. C. C2H4. D. Ca(OH)2.
Câu 9. Cho phương trình hóa học: X + 3O2 2CO2 + 3H2O
Chất hữu cơ X là…
C2H6O B. C2H4 C. C4H10 D. C2H4O2
Câu 10. Cho một mẩu natri vào ống nghiệm đựng rượu etylic. Hiện tượng quan sát được là …
A. có bọt khí màu nâu thoát ra.
B. mẩu natri tan dần không có bọt khí thoát ra.
C. mẩu natri nằm dưới bề mặt chất lỏng và không tan.
D. có bọt khí không màu thoát ra và natri tan dần.
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 16 (2 điểm) Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
1 . C2H5OH + Na ........... + ................
2. C2H5OH + O2 ........... + ................
Câu 17 (2,0 điểm) Hòa tan hết 4,8 g Magie trong dung dịch axit CH3COOH 12%
a) Viết phương trình hóa học xảy ra?
b) Tính thể tích khí H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn?
(Cho Mg = 24; C = 12; H = 1; O = 16)
BÀI LÀM
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ HÒA NHẬP | HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 9 - TIẾT 70 Thời gian làm bài: 45 phút (Hướng dẫn này gồm 01 trang) |
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | B | C | A | C | C | B | A | A | D |
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu | Nội dung cần đạt | Điểm |
16 (2,0 điểm) | 1. 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 2. C2H5OH + 3O2 2CO2 +3 H2O (Không cân bằng trừ ½ số điểm của phương trình) | 1,0 1,0 |
17 (2,0 điểm) | a) 2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2 | 1,0 0,5 0,5 |