- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 81,456
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi học sinh giỏi địa 12 cấp trường CÓ ĐÁP ÁN, Đề khảo sát HSG Địa 12 cấp trường 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 7 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Họ, tên thí sinh: .................................................................................................. Số báo danh: .............
Câu 01: Để nhanh chóng thoát khỏi tụt hậu, các nước đang phát triển phải
A. dựa hoàn toàn vào các nguồn lực bên ngoài.
B. khai thác triệt để các nguồn nhân lực của đất nước.
C. sử dụng hợp lí các nguồn lực có sẵn kết hợp với nguồn lực từ bên ngoài.
D. dử dụng các nguồn lực bên trong, không sử dụng các nguồn lực từ bên ngoài.
Câu 02: Quá trình phát triển của xã hội trong tương lai nông nghiệp sẽ
A. có vai trò ngày càng tăng. B. luôn giữ vai trò quan trọng.
C. có nhiệm vụ trọng yếu. D. được thay thế bởi các ngành khác.
Câu 03: Sản xuất nông nghiệp ngày càng xích lại gần công nghiệp vì
A. khu vực nông thôn ngày càng được công nghiệp hóa.
B. cảnh quan nông thôn ngày càng giống cảnh quan thành thị.
C. nông nghiệp đang ngày càng trở thành ngành sản xuất hàng hóa.
D. sử dụng nhiều máy móc vật tư, sản phẩm được chế biến nhiều hơn.
Câu 04: Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là
A. công nghiệp hóa nông thôn. B. cải thiện quản lí sản xuất.
C. nâng cao đời sống dân cư. D. xóa đói giảm nghèo.
Câu 05: Tiêu chuẩn nào sau đây được dùng làm căn cứ để phân loại công nghiệp thành hai ngành công nghiệp cơ bản và công nghiệp chế biến?
A. Mức độ tập trung trong sản xuất. B. Có hai giai đoạn sản xuất.
C. Sản xuất bằng máy móc. D. Phối hợp chặt chẽ giữa các ngành.
Câu 06: Nguyên nhân nào sau đây chủ yếu nhất ở các nước đang phát triển lao động trong ngành dịch vụ cao?
A. Năng suất lao động trong nông, công nghiệp cao. B. Ngành dịch vụ có trình độ cao.
C. Trình độ phát triển kinh tế của đất nước. D. Ngành dịch vụ cơ cấu đa dạng.
Câu 07: Cơ cấu dân số trẻ đã đặt ra yêu cầu phát triển loại hình dịch vụ nào sau đây?
A. Thể dục, thể thao. B. Văn hóa, giáo dục .
C. Trường học, nhà trẻ. D. Hoạt động vui chơi.
Câu 08: Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về GDP năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a tăng gấp đôi In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 09: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2010 VÀ 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị nhập khẩu năm 2018 so với năm 2010 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm.
D. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần In-đô-nê-xi-a.
Câu 10: Cho biểu đồ về số lượt khách quốc tế đến Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po giai đoạn 2010 – 2019:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng số lượt khách quốc tế đến Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po giai đoạn 2010 – 2019.
B. Quy mô số lượt khách quốc tế đến Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po giai đoạn 2010 – 2019.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu lượt khách quốc tế đến Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po giai đoạn 2010 – 2019.
D. Cơ cấu số lượt khách quốc tế đến Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po giai đoạn 2010 – 2019.
Câu 11: Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của một số quốc gia năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Kết hợp. C. Miền. D. Tròn.
SỞ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT…….. | ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN HSG Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đềMÔN: ĐỊA LÍ 12. NĂM HỌC: 2022 – 2023 Đề thi gồm 06 trang |
(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành từ năm 2009 đến nay )
Họ, tên thí sinh: .................................................................................................. Số báo danh: .............
Câu 01: Để nhanh chóng thoát khỏi tụt hậu, các nước đang phát triển phải
A. dựa hoàn toàn vào các nguồn lực bên ngoài.
B. khai thác triệt để các nguồn nhân lực của đất nước.
C. sử dụng hợp lí các nguồn lực có sẵn kết hợp với nguồn lực từ bên ngoài.
D. dử dụng các nguồn lực bên trong, không sử dụng các nguồn lực từ bên ngoài.
Câu 02: Quá trình phát triển của xã hội trong tương lai nông nghiệp sẽ
A. có vai trò ngày càng tăng. B. luôn giữ vai trò quan trọng.
C. có nhiệm vụ trọng yếu. D. được thay thế bởi các ngành khác.
Câu 03: Sản xuất nông nghiệp ngày càng xích lại gần công nghiệp vì
A. khu vực nông thôn ngày càng được công nghiệp hóa.
B. cảnh quan nông thôn ngày càng giống cảnh quan thành thị.
C. nông nghiệp đang ngày càng trở thành ngành sản xuất hàng hóa.
D. sử dụng nhiều máy móc vật tư, sản phẩm được chế biến nhiều hơn.
Câu 04: Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là
A. công nghiệp hóa nông thôn. B. cải thiện quản lí sản xuất.
C. nâng cao đời sống dân cư. D. xóa đói giảm nghèo.
Câu 05: Tiêu chuẩn nào sau đây được dùng làm căn cứ để phân loại công nghiệp thành hai ngành công nghiệp cơ bản và công nghiệp chế biến?
A. Mức độ tập trung trong sản xuất. B. Có hai giai đoạn sản xuất.
C. Sản xuất bằng máy móc. D. Phối hợp chặt chẽ giữa các ngành.
Câu 06: Nguyên nhân nào sau đây chủ yếu nhất ở các nước đang phát triển lao động trong ngành dịch vụ cao?
A. Năng suất lao động trong nông, công nghiệp cao. B. Ngành dịch vụ có trình độ cao.
C. Trình độ phát triển kinh tế của đất nước. D. Ngành dịch vụ cơ cấu đa dạng.
Câu 07: Cơ cấu dân số trẻ đã đặt ra yêu cầu phát triển loại hình dịch vụ nào sau đây?
A. Thể dục, thể thao. B. Văn hóa, giáo dục .
C. Trường học, nhà trẻ. D. Hoạt động vui chơi.
Câu 08: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A
(Đơn vị: Triệu USD)
Năm | 2015 | 2017 | 2019 | 2020 |
In-đô-nê-xi-a | 854953,1 | 1014090,4 | 1121139,1 | 1059146,1 |
Ma-lai-xi-a | 298716,0 | 321384,1 | 364616,1 | 337286,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về GDP năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a tăng gấp đôi In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 09: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2010 VÀ 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị nhập khẩu năm 2018 so với năm 2010 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm.
D. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần In-đô-nê-xi-a.
Câu 10: Cho biểu đồ về số lượt khách quốc tế đến Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po giai đoạn 2010 – 2019:
(Nguồn: Số liệu theo thống kê từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng số lượt khách quốc tế đến Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po giai đoạn 2010 – 2019.
B. Quy mô số lượt khách quốc tế đến Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po giai đoạn 2010 – 2019.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu lượt khách quốc tế đến Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po giai đoạn 2010 – 2019.
D. Cơ cấu số lượt khách quốc tế đến Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po giai đoạn 2010 – 2019.
Câu 11: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 ( Đơn vị:triệu người)
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 ( Đơn vị:triệu người)
Quốc gia | In-đô-nê-xi-a | Việt Nam | Ma-lai-xi-a |
Dân số | 273 | 97 | 32 |
Dân thành thị | 153 | 37 | 25 |
Dân nông thôn | 120 | 60 | 7 |
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của một số quốc gia năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Kết hợp. C. Miền. D. Tròn.
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT