- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 81,447
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi học sinh giỏi môn tin học 10 TỈNH VĨNH PHÚC CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file pdf gồm 2 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Trang 1/2
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
Đề thi có 02 trang
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 CHƯƠNG TRÌNH THPT
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TIN HỌC 10
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .................................................................................................... Số báo danh: ..............................
Thí sinh không sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Tổng quan về đề thi
Stt Tên bài Chương trình Dữ liệu Kết quả Giới hạn Điểm
1 Số đẹp BEAUTY3.* BEAUTY3.INP BEAUTY3.OUT 1s/test 7
2 In xâu STRING.* STRING.INP STRING.OUT 1s/test 7
3 Leo núi HIKING20.* HIKING20.INP HIKING20.OUT 1s/test 6
Lưu ý: Thí sinh thay * trong tên chương trình thành PAS, PY hoặc CPP tuỳ theo ngôn ngữ lập trình mà thí
sinh sử dụng là Pascal, Python hoặc C/C+.
Lập chương trình giải các bài toán sau:
Bài 1: Số đẹp [BEAUTY3]
Một số nguyên dương được gọi là đẹp nếu tổng lập phương các chữ số trong dạng biểu diễn thập phân của
nó là một số nguyên tố. Chẳng hạn, 11 và 115 là các số đẹp vì 13 + 13 = 2 và 13 + 13 + 53 = 127 đều là các
số nguyên tố.
Các số đẹp được đánh số theo thứ tự tăng dần của giá trị, bắt đầu từ 1 trở đi. Phần đầu của dãy này là:
11, 101, 110, 111, 113, 115, ...
Yêu cầu: Trả lời 𝑇 truy vấn, mỗi truy vấn cho một số nguyên 𝑁, hãy tìm số đẹp thứ 𝑁.
Dữ liệu: Vào từ file văn bản BEAUTY3.INP
Dòng 1: Số nguyên 𝑇 (𝑇 ≤ 1000) là số lượng truy vấn;
𝑇 dòng tiếp theo mỗi dòng chứa một số nguyên 𝑁 (1 ≤ 𝑁 ≤ 106).
Kết quả: Đưa ra file văn bản BEAUTY3.OUT
Dòng 1 ... 𝑇: Dòng 𝑖 ghi số nguyên là câu trả lời của truy vấn thứ 𝑖.
Subtasks
70% điểm dành cho các tests thoả mãn 𝑁 ≤ 1000, 𝑇 = 1
Ví dụ
BEAUTY3.INP BEAUTY3.OUT
5
1
5
6
1000
1000000
11
113
115
6034
7245946
Bài 2. In xâu [STRING]
Bờm được giao việc là phải in ra một xâu chỉ gồm các kí tự ′𝑋′ và ′𝑂′. Để in xâu, Bờm có thể sử dụng các
lệnh sau:
Lệnh X: in ra một kí tự ′𝑋′
Lệnh O: in ra một kí tự ′𝑂′
Lệnh OX: in ra một cặp kí tự ′𝑂𝑋′
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/2
Lệnh XO: in ra một cặp kí tự ′𝑋𝑂′
Cho xâu 𝑆, hãy tính giúp Bờm xem cậu ấy cần dùng ít nhất bao nhiêu lệnh để in được xâu 𝑆.
Dữ liệu: Vào từ file văn bản STRING.INP
Dòng 1: Số nguyên 𝑁 (1 ≤ 𝑁 ≤ 105);
Dòng 2: Xâu độ dài 𝑁 chỉ gồm các kí tự ′𝑋′ và ′𝑂′ là xâu Bờm cần in.
Kết quả: Đưa ra file văn bản STRING.OUT
Dòng 1: Số nguyên là số lệnh ít nhất để in được xâu 𝑆.
Subtasks
40% điểm dành cho các tests thoả mãn 𝑁 ≤ 3
30% điểm dành cho các tests thoả mãn 3 < 𝑁 ≤ 1000
Ví dụ
STRING.INP STRING.OUT Giải thích
3
OXX
2 Sử dụng hai lệnh: OX và X
5
OXXOX
3 Có hai cách in sử dụng 3 lệnh là:
(OX, XO, X) và (OX, X, OX)
10
OOOOOOOOOO
10 Chỉ có thể in xâu bằng 10 lệnh O
Bài 3: Leo núi [HIKING20]
Bản đồ vùng núi Tam Đảo là một bảng kích thước 𝑁 × 𝑁. Các hàng được đánh số 1,2, ... , 𝑁 từ trên xuống
dưới, các cột được đánh số 1,2, ... , 𝑁 từ trái sang phải. Ô ở hàng 𝑖 cột 𝑗 kí hiệu là ô (𝑖; 𝑗) và độ cao của ô đó là
ℎ𝑖𝑗 . Bờm đang ở ô (1; 1) và cần đi đến ô (𝑁; 𝑁). Từ một ô, Bờm có thể đi sang một trong bốn ô kề cạnh nếu ô
đó vẫn nằm trong bảng.
Bờm muốn thực hiện một phương án di chuyển sao cho chênh lệch độ cao giữa ô thấp nhất và ô cao nhất
trên đường đi là nhỏ nhất. Hãy xác định chênh lệch tối ưu đó.
Dữ liệu: Vào từ file văn bản HIKING20.INP
Dòng 1: Số nguyên 𝑁 (2 ≤ 𝑁 ≤ 200);
Dòng 2 ... 𝑁 + 1: Dòng thứ 𝑖 + 1 chứa 𝑁 số nguyên ℎ𝑖1, ℎ𝑖2, ... , ℎ𝑖𝑁 (0 ≤ ℎ𝑖𝑗 ≤ 200), ℎ𝑖𝑗 là độ cao của ô
(𝑖; 𝑗).
Kết quả: Đưa ra file văn bản HIKING20.OUT
Dòng 1: Số nguyên là chênh lệch độ cao nhỏ nhất.
Subtasks
40% điểm dành cho các tests thoả mãn 𝑁 ≤ 3
30% điểm dành cho các tests thoả mãn 3 < 𝑁 ≤ 10
Ví dụ
HIKING20.INP HIKING20.OUT Giải thích
5
1 1 3 6 8
1 2 2 5 5
4 4 0 3 3
8 0 2 3 4
4 3 0 2 1
2 Một cách di chuyển với chênh lệch 2
1 1 3 6 8
1 2 2 5 5
4 4 0 3 3
8 0 2 3 4
4 3 0 2 1
---------------------- Hết -----------------------
Trang 1/2
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
Đề thi có 02 trang
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 CHƯƠNG TRÌNH THPT
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TIN HỌC 10
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .................................................................................................... Số báo danh: ..............................
Thí sinh không sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Tổng quan về đề thi
Stt Tên bài Chương trình Dữ liệu Kết quả Giới hạn Điểm
1 Số đẹp BEAUTY3.* BEAUTY3.INP BEAUTY3.OUT 1s/test 7
2 In xâu STRING.* STRING.INP STRING.OUT 1s/test 7
3 Leo núi HIKING20.* HIKING20.INP HIKING20.OUT 1s/test 6
Lưu ý: Thí sinh thay * trong tên chương trình thành PAS, PY hoặc CPP tuỳ theo ngôn ngữ lập trình mà thí
sinh sử dụng là Pascal, Python hoặc C/C+.
Lập chương trình giải các bài toán sau:
Bài 1: Số đẹp [BEAUTY3]
Một số nguyên dương được gọi là đẹp nếu tổng lập phương các chữ số trong dạng biểu diễn thập phân của
nó là một số nguyên tố. Chẳng hạn, 11 và 115 là các số đẹp vì 13 + 13 = 2 và 13 + 13 + 53 = 127 đều là các
số nguyên tố.
Các số đẹp được đánh số theo thứ tự tăng dần của giá trị, bắt đầu từ 1 trở đi. Phần đầu của dãy này là:
11, 101, 110, 111, 113, 115, ...
Yêu cầu: Trả lời 𝑇 truy vấn, mỗi truy vấn cho một số nguyên 𝑁, hãy tìm số đẹp thứ 𝑁.
Dữ liệu: Vào từ file văn bản BEAUTY3.INP
Dòng 1: Số nguyên 𝑇 (𝑇 ≤ 1000) là số lượng truy vấn;
𝑇 dòng tiếp theo mỗi dòng chứa một số nguyên 𝑁 (1 ≤ 𝑁 ≤ 106).
Kết quả: Đưa ra file văn bản BEAUTY3.OUT
Dòng 1 ... 𝑇: Dòng 𝑖 ghi số nguyên là câu trả lời của truy vấn thứ 𝑖.
Subtasks
70% điểm dành cho các tests thoả mãn 𝑁 ≤ 1000, 𝑇 = 1
Ví dụ
BEAUTY3.INP BEAUTY3.OUT
5
1
5
6
1000
1000000
11
113
115
6034
7245946
Bài 2. In xâu [STRING]
Bờm được giao việc là phải in ra một xâu chỉ gồm các kí tự ′𝑋′ và ′𝑂′. Để in xâu, Bờm có thể sử dụng các
lệnh sau:
Lệnh X: in ra một kí tự ′𝑋′
Lệnh O: in ra một kí tự ′𝑂′
Lệnh OX: in ra một cặp kí tự ′𝑂𝑋′
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/2
Lệnh XO: in ra một cặp kí tự ′𝑋𝑂′
Cho xâu 𝑆, hãy tính giúp Bờm xem cậu ấy cần dùng ít nhất bao nhiêu lệnh để in được xâu 𝑆.
Dữ liệu: Vào từ file văn bản STRING.INP
Dòng 1: Số nguyên 𝑁 (1 ≤ 𝑁 ≤ 105);
Dòng 2: Xâu độ dài 𝑁 chỉ gồm các kí tự ′𝑋′ và ′𝑂′ là xâu Bờm cần in.
Kết quả: Đưa ra file văn bản STRING.OUT
Dòng 1: Số nguyên là số lệnh ít nhất để in được xâu 𝑆.
Subtasks
40% điểm dành cho các tests thoả mãn 𝑁 ≤ 3
30% điểm dành cho các tests thoả mãn 3 < 𝑁 ≤ 1000
Ví dụ
STRING.INP STRING.OUT Giải thích
3
OXX
2 Sử dụng hai lệnh: OX và X
5
OXXOX
3 Có hai cách in sử dụng 3 lệnh là:
(OX, XO, X) và (OX, X, OX)
10
OOOOOOOOOO
10 Chỉ có thể in xâu bằng 10 lệnh O
Bài 3: Leo núi [HIKING20]
Bản đồ vùng núi Tam Đảo là một bảng kích thước 𝑁 × 𝑁. Các hàng được đánh số 1,2, ... , 𝑁 từ trên xuống
dưới, các cột được đánh số 1,2, ... , 𝑁 từ trái sang phải. Ô ở hàng 𝑖 cột 𝑗 kí hiệu là ô (𝑖; 𝑗) và độ cao của ô đó là
ℎ𝑖𝑗 . Bờm đang ở ô (1; 1) và cần đi đến ô (𝑁; 𝑁). Từ một ô, Bờm có thể đi sang một trong bốn ô kề cạnh nếu ô
đó vẫn nằm trong bảng.
Bờm muốn thực hiện một phương án di chuyển sao cho chênh lệch độ cao giữa ô thấp nhất và ô cao nhất
trên đường đi là nhỏ nhất. Hãy xác định chênh lệch tối ưu đó.
Dữ liệu: Vào từ file văn bản HIKING20.INP
Dòng 1: Số nguyên 𝑁 (2 ≤ 𝑁 ≤ 200);
Dòng 2 ... 𝑁 + 1: Dòng thứ 𝑖 + 1 chứa 𝑁 số nguyên ℎ𝑖1, ℎ𝑖2, ... , ℎ𝑖𝑁 (0 ≤ ℎ𝑖𝑗 ≤ 200), ℎ𝑖𝑗 là độ cao của ô
(𝑖; 𝑗).
Kết quả: Đưa ra file văn bản HIKING20.OUT
Dòng 1: Số nguyên là chênh lệch độ cao nhỏ nhất.
Subtasks
40% điểm dành cho các tests thoả mãn 𝑁 ≤ 3
30% điểm dành cho các tests thoả mãn 3 < 𝑁 ≤ 10
Ví dụ
HIKING20.INP HIKING20.OUT Giải thích
5
1 1 3 6 8
1 2 2 5 5
4 4 0 3 3
8 0 2 3 4
4 3 0 2 1
2 Một cách di chuyển với chênh lệch 2
1 1 3 6 8
1 2 2 5 5
4 4 0 3 3
8 0 2 3 4
4 3 0 2 1
---------------------- Hết -----------------------