- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,032
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi hsg địa lý 12 tỉnh Thanh Hóa CÓ ĐÁP ÁN Năm 2022 - 2023, Đề khảo sát HSG Địa 12 tỉnh Thanh Hóa 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1. Nguồn lực có thể được khai thác nhằm phục vụ cho
A. sự tiến bộ xã hội của một lãnh thổ nhất định.
B. nâng cao cuộc sống của một lãnh thổ nhất định.
C. việc đảm bảo kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
D.phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
Câu 2: Các nhân tố có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là
A.Khí hậu – nước, dân cư – lao động, vốn, thị trường, chính sách
B.Khoa học kĩ thuật, dân cư – lao động, thị trường, chính sách
C.Khoáng sản, dân cư – lao động, đất, thị trường, chính sách
D. Đất, rừng, biển, dân cư – lao động, vốn, thị trường, chính sách
Câu 3: Việc phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc ít người ở nước ta cần được chú trọng hơn nữa do
A. các dân tộc ít người có vai trò lớn nhất trong phát triển kinh tế - xã hội.
B. các dân tộc ít người có kinh nghiệm sản xuất phong phú.
C.sự phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc hiện có sự chênh lệch.
D. Nhà nước chưa chú trọng vấn đề phát triển kinh tế ở đây.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây là đúng về diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm?
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng. B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C.Diện tích giảm, sản lượng tăng. D. Diện tích giảm, sản lượng giảm.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết năng suất lúa năm 2000 và 2007 ở nước ta là?
44,2 tạ/ha và 49,9 tạ/ha B. 43,4 tạ/ha và 49,9 tạ/ha
C. 24,4 tạ/ha và 49,9 tạ/ha D. 42,4 ta/ha và 49,9 tạ/ha
Câu 6. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp là
A. tài nguyên thiên nhiên. B.vị trí địa lí.
C. dân cư và nguồn lao động. D. cơ sở hạ tầng.
Câu 7: Cho bảng số liệu:
Nhậnxétnào saukhôngđúngvềcáncânxuất nhậpkhẩu củaMa-lai-xi-a, giaiđoạn1990 -2017?
A.Năm2017 cógiátrịxuất siêulớn nhất. B.Năm 1990có giátrị xuấtsiêu nhỏnhất.
C.Cán cânxuất nhậpkhẩu xuhướng giảm. D.Giai đoạn1990 - 2007 luôn xuấtsiêu.
Câu 8: Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ CỦA PHI-LIP-PIN, XIN-GA-PO VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số dân của các nước, giai đoạn 2010 - 2016?
A.Phi-lip-pin tăng nhiều nhất. B. Xin-ga-po tăng chậm nhất.
C. Thái Lan tăng nhanh nhất. D. Thái Lan tăng ít nhất.
Câu 9: Ở trên vùng núi của nước ta, từ độ cao nào sau đây quá trình hình thành đất Feralit bắt đầu ngừng trệ?
A. Trên 2000m B. Trên 1000m
C. Trên 2600m D.Trên 1600 – 1700m
Câu 10: Vào đầu mùa hạ, khi hiệu ứng phơn nước ta mạnh lên, ảnh hưởng đến cả
A. Nam của Tây Bắc. B. duyên hải Nam Trung Bộ.
C.Đồng bằng Bắc Bộ. D. ven biển miền Trung.
Câu 11: Mùa mưa ở Trung Bộ chậm vào thu đông là do tác động của
A.hoàn lưu gió mùa và địa hình. B. địa hình và dải hội tụ nhiệt đới.
C. hoàn lưu và dải hội tụ nhiệt đới. D. hoàn lưu gió mùa và bão.
Câu 12: Để phòng chống lũ quét, giải pháp quan trọng và bền vững là
A. quy hoạch điểm dân cư và quản lí sử dụng đất hợp lí.
B.phủ xanh đất trống đồi núi trọc, bảo vệ rừng đầu nguồn.
C. xây dựng nhiều hồ thủy điện để điều tiết dòng chảy.
D. canh tác hợp lí đi đôi với phát triển hệ thống thủy lợi.
Câu 13: Loại cảnh quan bán hoang mạc trên lãnh thổ nước ta có ở
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Thanh Hóa – Nghệ An.
C. Đông Nam Bộ. D.Ninh Thuận – Bình Thuận.
XEM THÊM:
SỞ GD&ĐT THANH HÓA | ĐỀ KSCL HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn thi: ĐỊA LÍ – THPT Thời gian làm bài:60 phút, không kể thời gian giao đề |
Câu 1. Nguồn lực có thể được khai thác nhằm phục vụ cho
A. sự tiến bộ xã hội của một lãnh thổ nhất định.
B. nâng cao cuộc sống của một lãnh thổ nhất định.
C. việc đảm bảo kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
D.phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
Câu 2: Các nhân tố có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là
A.Khí hậu – nước, dân cư – lao động, vốn, thị trường, chính sách
B.Khoa học kĩ thuật, dân cư – lao động, thị trường, chính sách
C.Khoáng sản, dân cư – lao động, đất, thị trường, chính sách
D. Đất, rừng, biển, dân cư – lao động, vốn, thị trường, chính sách
Câu 3: Việc phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc ít người ở nước ta cần được chú trọng hơn nữa do
A. các dân tộc ít người có vai trò lớn nhất trong phát triển kinh tế - xã hội.
B. các dân tộc ít người có kinh nghiệm sản xuất phong phú.
C.sự phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc hiện có sự chênh lệch.
D. Nhà nước chưa chú trọng vấn đề phát triển kinh tế ở đây.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây là đúng về diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm?
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng. B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C.Diện tích giảm, sản lượng tăng. D. Diện tích giảm, sản lượng giảm.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết năng suất lúa năm 2000 và 2007 ở nước ta là?
44,2 tạ/ha và 49,9 tạ/ha B. 43,4 tạ/ha và 49,9 tạ/ha
C. 24,4 tạ/ha và 49,9 tạ/ha D. 42,4 ta/ha và 49,9 tạ/ha
Câu 6. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp là
A. tài nguyên thiên nhiên. B.vị trí địa lí.
C. dân cư và nguồn lao động. D. cơ sở hạ tầng.
Câu 7: Cho bảng số liệu:
GIÁTRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MA-LAI-XI-A GIAI ĐOẠN 1990 - 2017
(Đơn vị: tỉ USD)
(Nguồn:https://www.gso.gov.vn)(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1990 | 2000 | 2010 | 2017 |
Xuấtkhẩu | 32,8 | 112,4 | 231,4 | 263,6 |
Nhậpkhẩu | 31,9 | 94,3 | 189,0 | 197,4 |
Nhậnxétnào saukhôngđúngvềcáncânxuất nhậpkhẩu củaMa-lai-xi-a, giaiđoạn1990 -2017?
A.Năm2017 cógiátrịxuất siêulớn nhất. B.Năm 1990có giátrị xuấtsiêu nhỏnhất.
C.Cán cânxuất nhậpkhẩu xuhướng giảm. D.Giai đoạn1990 - 2007 luôn xuấtsiêu.
Câu 8: Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ CỦA PHI-LIP-PIN, XIN-GA-PO VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số dân của các nước, giai đoạn 2010 - 2016?
A.Phi-lip-pin tăng nhiều nhất. B. Xin-ga-po tăng chậm nhất.
C. Thái Lan tăng nhanh nhất. D. Thái Lan tăng ít nhất.
Câu 9: Ở trên vùng núi của nước ta, từ độ cao nào sau đây quá trình hình thành đất Feralit bắt đầu ngừng trệ?
A. Trên 2000m B. Trên 1000m
C. Trên 2600m D.Trên 1600 – 1700m
Câu 10: Vào đầu mùa hạ, khi hiệu ứng phơn nước ta mạnh lên, ảnh hưởng đến cả
A. Nam của Tây Bắc. B. duyên hải Nam Trung Bộ.
C.Đồng bằng Bắc Bộ. D. ven biển miền Trung.
Câu 11: Mùa mưa ở Trung Bộ chậm vào thu đông là do tác động của
A.hoàn lưu gió mùa và địa hình. B. địa hình và dải hội tụ nhiệt đới.
C. hoàn lưu và dải hội tụ nhiệt đới. D. hoàn lưu gió mùa và bão.
Câu 12: Để phòng chống lũ quét, giải pháp quan trọng và bền vững là
A. quy hoạch điểm dân cư và quản lí sử dụng đất hợp lí.
B.phủ xanh đất trống đồi núi trọc, bảo vệ rừng đầu nguồn.
C. xây dựng nhiều hồ thủy điện để điều tiết dòng chảy.
D. canh tác hợp lí đi đôi với phát triển hệ thống thủy lợi.
Câu 13: Loại cảnh quan bán hoang mạc trên lãnh thổ nước ta có ở
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Thanh Hóa – Nghệ An.
C. Đông Nam Bộ. D.Ninh Thuận – Bình Thuận.
XEM THÊM:
- LIST 1000 Câu trắc nghiệm địa 12 có đáp án theo từng bài CÓ ĐÁP ÁN
- Đề Thi HSG Môn Địa 12 năm 2021 - 2022 Có Đáp Án Sở GD-ĐT Quảng Trị
- 60 CÂU BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ LỚP 12
- Đề thi hsg môn địa lý 12 Có đáp án MỚI NHẤT
- Đề Thi Học Kì 1 Môn Địa 12 Năm 2021 - 2022 Có Đáp Án
- Đề Thi Chọn HSG Địa Lí 12 Năm 2021 - 2022 Có Đáp Án Sở GD-ĐT Thái Bình
- Đề thi hsg cấp tỉnh môn địa 12 CÓ ĐÁP ÁN
- Đề thi hsg địa 12 cấp trường Có đáp án trắc nghiệm
- 50 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
- Đề thi giữa học kì 1 môn địa lớp 12 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH năm 2022 - 2023
- Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí tự nhiên: trắc nghiệm địa 12 phần tự nhiên CÓ ĐÁP ÁN