- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 81,456
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi hsg địa lý 12 tỉnh thanh hóa CÓ ĐÁP ÁN, Đề HSG Địa 12 tỉnh Thanh Hóa 2021-2022 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 7 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Họ, tên thí sinh:…………………………………………….. Số báo danh:…………
Câu 1: Việc phân loại nguồn lực căn cứ vào
A. thời gian sử dụng và nguồn gốc. B. nguồn gốc và giá trị sử dụng.
C. nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ. D. vai trò và thời gian sử dụng.
Câu 2: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng sâu sắc đến tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp?
A. Đất đai. B. Khí hậu. C. Địa hình. D. Sinh vật.
Câu 3: Nhân tố tự nhiên nào sau đây có tác động trực tiếp đến sản xuất công nghiệp?
A. Địa hình. B. Khoáng sản. C. Thị trường. D. Lao động.
Câu 4: Ngành nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?
A. Thông tin liên lạc. B. Hoạt động đoàn thể.
C. Dịch vụ cá nhân. D. Hành chính công.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí hậu nào sau đây thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ?
A. Đà Nẵng. B. Đồng Hới . C. Thanh Hóa. D. Đà Lạt.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả?
A. Sông Gianh. B. Sông Luông. C. Sông Con. D. Sông Bưởi.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Dãy Con Voi. B. Dãy Pu Đen Đinh. C. Dãy Pu Sam Sao. D. Dãy Phu Luông.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất?
A. Long Xuyên. B. Tây Ninh. C. Sóc Trăng. D. Trà Vinh.
Câu 9: Vùng núi nào sau đây nằm giữa sông Hồng và sông Cả?
A. Trường Sơn Bắc. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 10: Dân số đông và tăng nhanh đã tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta trong
A. giải quyết việc làm. B. cải thiện cuộc sống.
C. mở rộng thị trường. D. sử dụng lao động.
Câu 11: Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng sản phẩm trong nước bình quân theo đầu người của một số nước Đông Nam Á năm 2019?
A. Thái Lan thấp hơn Việt Nam. B. Việt Nam cao hơn Phi-lip-pin.
C. Phi-lip-pin thấp hơn In-đô-nê-xia. D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Thái Lan.
Câu 12: Cho biểu đồ:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ LỆ DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2019
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân số phân theo thành thị và nông thôn của một số nước Đông Nam Á năm 2019?
A.Tỉ lệ dân nông thôn của Bru-nây cao hơn Việt Nam.
B. Tỉ lệ dân nông thôn của Việt Nam thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Tỉ lệ dân thành thị của Bru-nây thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
D. Tỉ lệ dân nông thôn của In-đô-nê-xi-a cao hơn Bru-nây.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố nào sau đây có mật độ dân số lớn nhất?
A. Hà Nội. B. Đà Nẵng. C. Hải Phòng. D. Tp. Hồ Chí Minh.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió tháng 1 ở nước ta chủ yếu thổi theo hướng nào sau đây?
A. Đông bắc. B. Đông nam. C. Tây bắc. D. Tây nam
Câu 15: Căn cứ vào Alat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình các tháng trong năm của sông Hồng là bao nhiêu m3/s?
A. 2705,8 m3/s. B. 2750,8m3/s. C. 2575,8 m3/s. D. 2557,8 m3/s.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông nào sau đây là ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc?
A. Sông Hồng. B. Sông Đà. C. Sông Mã. D. Sông Cả.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt địa hình A – B chạy theo hướng nào sau đây?
A. Tây Nam - Đông Bắc. B. Đông Nam - Tây Bắc.
C. Tây Bắc - Đông Nam. D. Đông Bắc - Tây Nam.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các tỉnh có mật độ dân số dưới 50 người/km2 phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
Câu 19: Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh năng suất lúa của một số tỉnh ở nước ta năm 2019?
A. Thanh Hóa cao hơn Bạc Liêu. B. Bắc Ninh thấp hơn Bạc Liêu.
C. Thanh Hóa cao hơn Bắc Ninh. D. Lạng Sơn thấp hơn Bắc Ninh.
Câu 20: Vị trí địa lí và hình thể của nước ta đã tạo nên
A. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh. B. địa hình có tính phân bậc rõ rệt.
C. tài nguyên khoáng sản phong phú. D. sự phân hóa đa dạng của tự nhiên.
Câu 21:Vùng núi Trường Sơn Nam ở nước ta
A. có nhiều cao nguyên bazan xếp tầng. B. có nhiều đỉnh núi cao nhất cả nước.
C. hướng tây bắc - đông nam là chính. D. gồm nhiều dãy núi chạy song song.
Câu 22: Hệ sinh thái chủ yếu ở vùng ven biển nước ta là
(Đề thi có 50 câu) | KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM 2021 Lớp 12- THPT Bài thi môn: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian phát đề) |
Họ, tên thí sinh:…………………………………………….. Số báo danh:…………
Câu 1: Việc phân loại nguồn lực căn cứ vào
A. thời gian sử dụng và nguồn gốc. B. nguồn gốc và giá trị sử dụng.
C. nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ. D. vai trò và thời gian sử dụng.
Câu 2: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng sâu sắc đến tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp?
A. Đất đai. B. Khí hậu. C. Địa hình. D. Sinh vật.
Câu 3: Nhân tố tự nhiên nào sau đây có tác động trực tiếp đến sản xuất công nghiệp?
A. Địa hình. B. Khoáng sản. C. Thị trường. D. Lao động.
Câu 4: Ngành nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?
A. Thông tin liên lạc. B. Hoạt động đoàn thể.
C. Dịch vụ cá nhân. D. Hành chính công.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí hậu nào sau đây thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ?
A. Đà Nẵng. B. Đồng Hới . C. Thanh Hóa. D. Đà Lạt.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả?
A. Sông Gianh. B. Sông Luông. C. Sông Con. D. Sông Bưởi.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Dãy Con Voi. B. Dãy Pu Đen Đinh. C. Dãy Pu Sam Sao. D. Dãy Phu Luông.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất?
A. Long Xuyên. B. Tây Ninh. C. Sóc Trăng. D. Trà Vinh.
Câu 9: Vùng núi nào sau đây nằm giữa sông Hồng và sông Cả?
A. Trường Sơn Bắc. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 10: Dân số đông và tăng nhanh đã tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta trong
A. giải quyết việc làm. B. cải thiện cuộc sống.
C. mở rộng thị trường. D. sử dụng lao động.
Câu 11: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2019
Thái Lan | Phi-lip-pin | In-đô-nê-xi-a | Việt Nam | |
Tổng sản phẩm trong nước (triệu USD) | 504993 | 330910 | 1042173 | 245171 |
Số dân (triệu người) | 66,4 | 108,1 | 268,4 | 96,5 |
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng sản phẩm trong nước bình quân theo đầu người của một số nước Đông Nam Á năm 2019?
A. Thái Lan thấp hơn Việt Nam. B. Việt Nam cao hơn Phi-lip-pin.
C. Phi-lip-pin thấp hơn In-đô-nê-xia. D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Thái Lan.
Câu 12: Cho biểu đồ:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ LỆ DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2019
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân số phân theo thành thị và nông thôn của một số nước Đông Nam Á năm 2019?
A.Tỉ lệ dân nông thôn của Bru-nây cao hơn Việt Nam.
B. Tỉ lệ dân nông thôn của Việt Nam thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Tỉ lệ dân thành thị của Bru-nây thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
D. Tỉ lệ dân nông thôn của In-đô-nê-xi-a cao hơn Bru-nây.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố nào sau đây có mật độ dân số lớn nhất?
A. Hà Nội. B. Đà Nẵng. C. Hải Phòng. D. Tp. Hồ Chí Minh.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió tháng 1 ở nước ta chủ yếu thổi theo hướng nào sau đây?
A. Đông bắc. B. Đông nam. C. Tây bắc. D. Tây nam
Câu 15: Căn cứ vào Alat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình các tháng trong năm của sông Hồng là bao nhiêu m3/s?
A. 2705,8 m3/s. B. 2750,8m3/s. C. 2575,8 m3/s. D. 2557,8 m3/s.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông nào sau đây là ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc?
A. Sông Hồng. B. Sông Đà. C. Sông Mã. D. Sông Cả.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt địa hình A – B chạy theo hướng nào sau đây?
A. Tây Nam - Đông Bắc. B. Đông Nam - Tây Bắc.
C. Tây Bắc - Đông Nam. D. Đông Bắc - Tây Nam.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các tỉnh có mật độ dân số dưới 50 người/km2 phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
Câu 19: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MỘT SỐ TỈNH Ở NƯỚC TA NĂM 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Bắc Ninh | Lạng Sơn | Thanh Hóa | Bạc Liêu | |
Diện tích (nghìn ha) | 65,5 | 48,4 | 238,0 | 189,2 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 403,8 | 203,4 | 1402,0 | 1143,1 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh năng suất lúa của một số tỉnh ở nước ta năm 2019?
A. Thanh Hóa cao hơn Bạc Liêu. B. Bắc Ninh thấp hơn Bạc Liêu.
C. Thanh Hóa cao hơn Bắc Ninh. D. Lạng Sơn thấp hơn Bắc Ninh.
Câu 20: Vị trí địa lí và hình thể của nước ta đã tạo nên
A. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh. B. địa hình có tính phân bậc rõ rệt.
C. tài nguyên khoáng sản phong phú. D. sự phân hóa đa dạng của tự nhiên.
Câu 21:Vùng núi Trường Sơn Nam ở nước ta
A. có nhiều cao nguyên bazan xếp tầng. B. có nhiều đỉnh núi cao nhất cả nước.
C. hướng tây bắc - đông nam là chính. D. gồm nhiều dãy núi chạy song song.
Câu 22: Hệ sinh thái chủ yếu ở vùng ven biển nước ta là
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT