- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,536
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi khoa học tự nhiên lớp 6 học kì 1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 - 2024 GỒM MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ được soạn dưới dạng file word gồm 19 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
1. Khung ma trận
a)Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1 khi kết thúc nội dung:
- Mở đầu;
- Nội dung Vật lí:
+ Chủ đề 1: Các phép đo
+ Chủ đề 9: Lực
Bài 35: Lực và biểu diễn lực
- Nội dung Hóa học:
+ Chủ đề 2: Các thể của chất
+ Chủ đề 3: Oxygen; và không khí;
+ Chủ đề 4: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng
Bài 12. Nhiên liệu và an ninh năng lượng
- Nội dung Sinh học:
+ Chủ đề 6: Tế bào – Đơn vị cơ sở của sự sống
+ Chủ đề 7: Từ tế bào đến cơ thể
+ Chủ đề 8:Đa dạng thế giới sống
Bài 29: Thực vật
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề:50% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 10% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm(gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
+Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
+ Nội dung nửa đầu học kì 1: 20% (2,0 điểm)
+ Nội dung nửa sau học kì I: 80% (8,0 điểm)
b) Bảng đặc tả
MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HOC 2023-2024
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
THỜI GIAN : 90 PHÚT
THỜI GIAN : 90 PHÚT
1. Khung ma trận
a)Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1 khi kết thúc nội dung:
- Mở đầu;
- Nội dung Vật lí:
+ Chủ đề 1: Các phép đo
+ Chủ đề 9: Lực
Bài 35: Lực và biểu diễn lực
- Nội dung Hóa học:
+ Chủ đề 2: Các thể của chất
+ Chủ đề 3: Oxygen; và không khí;
+ Chủ đề 4: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng
Bài 12. Nhiên liệu và an ninh năng lượng
- Nội dung Sinh học:
+ Chủ đề 6: Tế bào – Đơn vị cơ sở của sự sống
+ Chủ đề 7: Từ tế bào đến cơ thể
+ Chủ đề 8:Đa dạng thế giới sống
Bài 29: Thực vật
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề:50% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 10% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm(gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
+Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
+ Nội dung nửa đầu học kì 1: 20% (2,0 điểm)
+ Nội dung nửa sau học kì I: 80% (8,0 điểm)
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Mở đầu (7 tiết) | | | | | | | | | | | |
1. Các phép đo (11 tiết) | 1/3 | 1 | 1/3 | 1 | 1/3 | | | | 1 | 2 | 2,0 |
2. Các thể (trạng thái) của chất (4 tiết) | | 1 | | 1 | | | | | | 2 | 0,5 |
3. Oxygen (oxi) và không khí (3 tiết) | 1 | 1 | 1/2 Ý a | | 1/2 ý b | | | | 2 | 1 | 1,75 |
4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (3 tiết) | | 1 | | | | | | | | 1 | 0,25 |
6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống (6 tiết) | | 2 | | | | | | | | 2 | 0,5 |
7. Từ tế bào đến cơ thể (8 tiết) | | 2 | | | | | | | | 2 | 0,5 |
8. Đa dạng thế giới sống - Virus và vi khuẩn (19 tiết) | 1/2 | 2 | 1 | 2 | | | 1/2 | | 2 | 4 | 4,0 |
9. Lực (2 tiết) | | 2 | | | | | | | | 2 | 0,5 |
Số câu/ số ý | 3/3 | 12 | 3/2 | 4 | 2/2 | | 1/1 | | 4 | 16 | 10 |
Điểm số | 2 | 3 | 2 | 1 | 1 | | 1 | | 6 | 4 | 10 |
Tổng số điểm | 5,0 điểm | 3,0 điểm | 1,0 điểm | 1,0 điểm | 10 điểm | 10 điểm |
b) Bảng đặc tả
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||
1. Mở đầu (7 tiết) | | 2 | | | ||
- Giới thiệu về Khoa học tự nhiên. - Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên - Giới thiệu một số dụng cụ đo và quy tắc an toàn trong phòng thực hành | Nhận biết | | 1 | | | |
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. | | | ||||
– Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. | 1 | | C5 | |||
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). | | | ||||
Thông hiểu | | 1 | | | ||
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. | | | | | ||
– Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. | | 1 | | C1 | ||
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. | | | | | ||
Vận dụng | | | | | ||
– Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. | | | | | ||
– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. | | | | | ||
– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. | | | | | ||
2. Các phép đo (10 tiết) | 3 | 2 | | | ||
- Đo chiều dài, khối lượng và thời gian - Thang nhiệt độ Celsius, đo nhiệt độ | Nhận biết | 1 | | | | |
- Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. | | 1 | | C2 | ||
- Nêu được đơn vị đo chiều dài. | | 1 | | C1 | ||
- Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời gian. | 1 | 1 | C17a | C3 | ||
| | | | |||
Thông hiểu | 1 | | | | ||
- Biết tìm phạm vi đo của một số nhiệt kế trong thực tế | 1 | | C17b | | ||
| | | | |||
– Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. | | 1 | | C4 | ||
| ||||||
3. Các thể (trạng thái) của chất (4 tiết) | | | | | ||
– Sự đa dạng và các thể cơ bản của chất – Tính chất của chất | Nhận biết | | 1 | | | |
– Nêu được khái niệm về sự đông đặc. | | 1 | | C7 | ||
Thông hiểu | | 1 | | | ||
– Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. | | 1 | | C8 | ||
Vận dụng | | | | | ||
4. Oxygen (oxi) và không khí (3 tiết) | 1 | 1 | | | ||
- Oxygen - Không khí và bảo vệ môi trường không khí | Nhận biết | | | | | |
– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). | | 1 | C6 | | ||
– Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). | 1 | | C18 | | ||
Thông hiểu | 1 | | | | ||
– Trình bày các biểu hiện của ô nhiễm không khí | 1 | | C19a | | ||
Vận dụng | 1 | | | | ||
– Nêu biện pháp bảo vệ môi trường không khí | 1 | | C19b | | ||
4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (3 tiết) | 1 | 1 | | | ||
– Một số vật liệu –Nhiên liệu và an ninh năng lượng | Nhận biết | | | | ||
–Nêu được tính chất của vật liệu bằng kim loại | | 1 | | C5 |