- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 81,465
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi khoa học tự nhiên lớp 7 kì 1 Năm 2022 - 2023 Có Đáp Án - Đề 3, Đề ôn tập HK1 môn KHTN 7 năm 2022-2023 có đáp án-Đề 3 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
A. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kĩ năng sử dụng một hay nhiều giác quan để thu nhận thông tin về các đặc điểm, kích thước, hình dạng, vị trí… của các sự vật hiện tượng trong tự nhiên được gọi là
A. kĩ năng đo B. kĩ năng quan sát C. kĩ năng thực hành D. kĩ năng dự báo
Câu 2: Theo định luật phản xạ ánh sáng:
Góc phản xạ bằng góc tới C. Góc phản xạ lớn hơn góc tới
Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới D. Góc phản xạ bằng 1/2 góc tới
Câu 3. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố trong cùng 1 hàng có đặc điểm
A. có cùng khối lượng nguyên tử B. có cùng tính chất hóa học
C. có cùng phân lớp electron D. có cùng điện tích hạt nhân
Câu 4: Trong bảng tuần hoàn có bao nhiêu chu kì và bao nhiêu nhóm?
A. 7 chu kì, 8 nhóm B. 8 chu kì, 7 nhóm
C. 7 chu kì, 16 nhóm D. 8 chu kì, 16 nhóm
Câu 5: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố Calcium thuộc nhóm nào và chu kì bao nhiêu?
A. Chu kì 3, nhóm IIA B. Chu kì 3, nhóm IIB
C. Chu kì 4, nhóm IIB D. Chu kì 4, nhóm IIA
Câu 6: Ảnh tạo bởi gương phẳng có độ lớn :
bằng vật B. nhỏ hơn vật C. lớn hơn vật D. bằng ½ vật
Câu 7: Nguyên tử của nhóm nguyên tố nào sau đây có cùng số electron ở lớp ngoài cùng?
A. Na, Mg, Ca B. Na, K, Ca C. Na, K, Ba D. Mg, Ca, Ba
Câu 8: Biết nguyên tố X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 12+, có 3 lớp electron và 2 electron ở lớp ngoài cùng. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm II B. chu kì 3, nhóm III
C. chu kì 2 nhóm II D. chu kì 2, nhóm III
Câu 9: Công thức tính tốc độ là:
v = st C. v = s/t
v = t/s D. v = s/t2
Câu 10: Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc trung bình 30km/h mất 1h30phút. Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B là
39 km C.2700 km
45 km. D. 10 km
Câu 11. Vận tốc là gì?
Tính nhanh hay chậm của chuyển động
Quãng đường đi được
3. đường đi được trong một đơn vị thời gian
4.Tác dụng của vật này lên vật khác
Đáp án đúng là
I; II và III B. II; III và IV
Cả I; II; III và IV D. I và III .
Câu 12: Khoảng cách nào sau đây là khoảng cách an toàn theo Bảng 11.1 đối với xe ô tô chạy với tốc độ 25
35m. B. 55m.
C.70m. D. 100m.
Câu 13: Sóng âm là
chuyển động của các vật phát ra âm thanh.
các vật dao động phát ra âm thanh.
các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường.
sự chuyển động của âm thanh.
Câu 14: Biên độ dao động của vật càng lớn khi
Vật dao động càng nhanh.
Vật dao động với tần số càng lớn.
Vật dao động càng chậm.
Vật dao động càng mạnh
Câu 15: . Khi độ to của vật tăng thì biên độ dao động âm của vật sẽ biến đổi như thế nào?
A. Tăng B. Giảm
C. Không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm
Câu 16: Dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng chuyển hoá thành điện năng, gồm:
Pin quang điện, bóng đèn LED, dây nối.
Đèn pin, pin quang điện, điện kế, dây nối.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN KHTN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Thời gian làm bài: 90 phút
A. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kĩ năng sử dụng một hay nhiều giác quan để thu nhận thông tin về các đặc điểm, kích thước, hình dạng, vị trí… của các sự vật hiện tượng trong tự nhiên được gọi là
A. kĩ năng đo B. kĩ năng quan sát C. kĩ năng thực hành D. kĩ năng dự báo
Câu 2: Theo định luật phản xạ ánh sáng:
Góc phản xạ bằng góc tới C. Góc phản xạ lớn hơn góc tới
Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới D. Góc phản xạ bằng 1/2 góc tới
Câu 3. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố trong cùng 1 hàng có đặc điểm
A. có cùng khối lượng nguyên tử B. có cùng tính chất hóa học
C. có cùng phân lớp electron D. có cùng điện tích hạt nhân
Câu 4: Trong bảng tuần hoàn có bao nhiêu chu kì và bao nhiêu nhóm?
A. 7 chu kì, 8 nhóm B. 8 chu kì, 7 nhóm
C. 7 chu kì, 16 nhóm D. 8 chu kì, 16 nhóm
Câu 5: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố Calcium thuộc nhóm nào và chu kì bao nhiêu?
A. Chu kì 3, nhóm IIA B. Chu kì 3, nhóm IIB
C. Chu kì 4, nhóm IIB D. Chu kì 4, nhóm IIA
Câu 6: Ảnh tạo bởi gương phẳng có độ lớn :
bằng vật B. nhỏ hơn vật C. lớn hơn vật D. bằng ½ vật
Câu 7: Nguyên tử của nhóm nguyên tố nào sau đây có cùng số electron ở lớp ngoài cùng?
A. Na, Mg, Ca B. Na, K, Ca C. Na, K, Ba D. Mg, Ca, Ba
Câu 8: Biết nguyên tố X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 12+, có 3 lớp electron và 2 electron ở lớp ngoài cùng. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm II B. chu kì 3, nhóm III
C. chu kì 2 nhóm II D. chu kì 2, nhóm III
Câu 9: Công thức tính tốc độ là:
v = st C. v = s/t
v = t/s D. v = s/t2
Câu 10: Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc trung bình 30km/h mất 1h30phút. Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B là
39 km C.2700 km
45 km. D. 10 km
Câu 11. Vận tốc là gì?
Tính nhanh hay chậm của chuyển động
Quãng đường đi được
3. đường đi được trong một đơn vị thời gian
4.Tác dụng của vật này lên vật khác
Đáp án đúng là
I; II và III B. II; III và IV
Cả I; II; III và IV D. I và III .
Câu 12: Khoảng cách nào sau đây là khoảng cách an toàn theo Bảng 11.1 đối với xe ô tô chạy với tốc độ 25
35m. B. 55m.
C.70m. D. 100m.
Câu 13: Sóng âm là
chuyển động của các vật phát ra âm thanh.
các vật dao động phát ra âm thanh.
các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường.
sự chuyển động của âm thanh.
Câu 14: Biên độ dao động của vật càng lớn khi
Vật dao động càng nhanh.
Vật dao động với tần số càng lớn.
Vật dao động càng chậm.
Vật dao động càng mạnh
Câu 15: . Khi độ to của vật tăng thì biên độ dao động âm của vật sẽ biến đổi như thế nào?
A. Tăng B. Giảm
C. Không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm
Câu 16: Dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng chuyển hoá thành điện năng, gồm:
Pin quang điện, bóng đèn LED, dây nối.
Đèn pin, pin quang điện, điện kế, dây nối.