- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,408
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi môn công nghệ lớp 3 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG TIỂU HỌC TRIỆU THƯỢNG NĂM 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TRƯỜNG TH TRIỆU THƯỢNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên:............................................ ...... Năm học: 2022 – 2023
Lớp: ….. Môn : Công nghệ Lớp 3
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và thực hiện các câu hỏi theo yêu cầu của bài tập sau:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm
Câu 1 (1 điểm):
a. Vật liệu nào có tính chất mềm và thấm nước?
A. formex (hay còn gọi là tấm nhựa PVC) B. Que gỗ
C. Giấy thủ công
D. Thép
b. Vật liệu nào có tính chất cứng và không thấm nước?
A. formex (hay còn gọi là tấm nhựa PVC) C. Giấy bìa B. Đất nặn D. Que gỗ
Câu 2 (1 điểm): Để cắt hình tròn, em cần dùng những dụng cụ nào?
A. Com-pa, kéo, ê-ke, hồ dán B. Kéo; ê-ke, bút chì, giấy thủ công
C. Com-pa, kéo, hồ dán, giấy thủ công D. Hồ dán, bút chi
Câu 3: (1 điểm): Có những cách nào để tạo hình bằng tay?
A. Cắt, nặn, gấp B. Xé, nặn, gấp
C. Xé, dán, cắt D. Cắt, dán, nặn
Câu 4: (1 điểm) Việc làm nào an toàn khi sử dụng dụng cụ thủ công?
A. Sử dụng kéo để cắt que gỗ.
B. Không tập trung khi cắt nguyên liệu làm biển báo.
C. Dùng dụng cụ cầm vừa tay, phù hợp với vật liệu.
D. Dùng cưa để cát giấy.
5 (1 điểm): Để làm thước kẻ, em không sử dụng vật liệu nào dưới đây?
A. Giấy bìa B. Đất nặn
C. Bút chì D, Cả A và C
Câu 6 (1 điểm): Một số hình dáng phổ biến của biển báo giao thông là:
Hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác, hình vuông, hình thoi.
B. Hình thoi, hình chữ nhật, hình tam giác, hình vuông
C. Hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác, hình khối cầu
D. Hình trụ, hình khối cầu, hình tam giác
Câu 7 (1đ) Làm biển báo cấm đi ngược chiều em cần dùng giấy màu gì?
A. Màu xanh, màu trắng B. Màu trắng, màu đỏ
C. Màu xanh, màu đỏ. D. Màu trắng, màu vàng
Câu 8 (1 điểm) Các bước để làm ô tô đồ chơi theo đúng thứ tự là:
A. Làm thân xe, hoàn thiện, làm bánh xe và trục xe.
B. Làm bánh xe và trục xe, hoàn thiện, làm thân xe.
C. Làm bánh xe và trục xe, làm thân xe, hoàn thiện.
D. Hoàn thiện,làm bánh xe và trục xe, làm thân xe.
II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm
Câu 9 (1 điểm):Viết thêm từ còn thiếu vào chỗ chấm
Chọn dụng cụ vừa với tay cầm, hạn chế có đầu.........., ......... Tập trung khi sử dụng dụng cụ, không đùa nghịch để tránh.........................Cất dụng cụ vào hộp hoặc bao đựng và để ở nơi ....................... khi không sử dụng.
Câu 10 (1 điểm): Để dán sản phẩm, em có thể sử dụng những vật liệu hỗ trợ nào?
…............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm
Mỗi câu đúng chấm 1 điểm.
Câu 1: a. C; b. A.
Câu 2: B
Câu 3: B
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: A
Câu 7: B
Câu 8: C
II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm
Câu 9 (1 điểm):
Chọn dụng cụ vừa với tay cầm, hạn chế có đầu sắc, nhọn . Tập trung khi sử dụng dụng cụ, không đùa nghịch để tránh bị thương. Cất dụng cụ vào hộp hoặc bao đựng và để ở nơi an toàn khi không sử dụng.
Câu 10 (1 điểm): hồ dán, keo sữa, băng dính. (Học sinh có thể nêu thêm các vật liệu khác đúng vẫn được điểm tối đa)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ CUỐI KỲ II - LỚP 3
NĂM HỌC 2022 – 2023
NĂM HỌC 2022 – 2023
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, câu số, số điểm | Mức 1 (Nhận biết) | Mức 2 (Kết nối) | Mức 3 (Vận dụng) | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Dụng cụ và vật liệu làm thủ công. | Số câu | 1 | | 1 | 1 | | 1 | 2 | 2 |
Câu số | 1.a;b | | 4. | 9 | | 10 | 1,4 | 9,10 | |
Số điểm | 1.a.(0,5đ) 1.b.(0,5đ) | | 1đ | 1đ | | 1đ | 2đ | 2đ | |
Làm đồ dùng học tập. | Số câu | 01 | | 01 | | | 02 | | |
Câu số | 2 | | 5 | | | | 2,5 | | |
Số điểm | 1đ | | 1đ | | | | 2đ | | |
Làm biển báo giao thông. | Số câu | 01 | | 01 | | | 02 | | |
Câu số | 3 | | 6 | | | | 3,6 | | |
Số điểm | 1 | | 1 | | | | 2đ | | |
Số câu | 01 | | | | | | 01 | | |
Câu số | 7 | | | | | | 7 | | |
Số điểm | 1đ | | | | | | 1đ | | |
Làm đồ chơi | Số câu | | | 01 | | | | 01 | |
Câu số | | | 8 | | | | 8 | | |
Số điểm | | | 1đ | | | | 1đ | | |
TỔNG | Số câu | 4 | | 4 | 1 | | 1 | 8 | 2 |
Câu số | 1,2,3,7 | | 4,5,6,8 | 10 | | 9 | 1,2,3,4,5, 6,7,8 | 9,10 | |
Số điểm | 4đ | | 4đ | 1đ | | 1đ | 8đ | 2đ |
TRƯỜNG TH TRIỆU THƯỢNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên:............................................ ...... Năm học: 2022 – 2023
Lớp: ….. Môn : Công nghệ Lớp 3
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm | Nhận xét của giáo viên ............................................................................. ………………………………………………… |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm
Câu 1 (1 điểm):
a. Vật liệu nào có tính chất mềm và thấm nước?
A. formex (hay còn gọi là tấm nhựa PVC) B. Que gỗ
C. Giấy thủ công
D. Thép
b. Vật liệu nào có tính chất cứng và không thấm nước?
A. formex (hay còn gọi là tấm nhựa PVC) C. Giấy bìa B. Đất nặn D. Que gỗ
Câu 2 (1 điểm): Để cắt hình tròn, em cần dùng những dụng cụ nào?
A. Com-pa, kéo, ê-ke, hồ dán B. Kéo; ê-ke, bút chì, giấy thủ công
C. Com-pa, kéo, hồ dán, giấy thủ công D. Hồ dán, bút chi
Câu 3: (1 điểm): Có những cách nào để tạo hình bằng tay?
A. Cắt, nặn, gấp B. Xé, nặn, gấp
C. Xé, dán, cắt D. Cắt, dán, nặn
Câu 4: (1 điểm) Việc làm nào an toàn khi sử dụng dụng cụ thủ công?
A. Sử dụng kéo để cắt que gỗ.
B. Không tập trung khi cắt nguyên liệu làm biển báo.
C. Dùng dụng cụ cầm vừa tay, phù hợp với vật liệu.
D. Dùng cưa để cát giấy.
5 (1 điểm): Để làm thước kẻ, em không sử dụng vật liệu nào dưới đây?
A. Giấy bìa B. Đất nặn
C. Bút chì D, Cả A và C
Câu 6 (1 điểm): Một số hình dáng phổ biến của biển báo giao thông là:
Hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác, hình vuông, hình thoi.
B. Hình thoi, hình chữ nhật, hình tam giác, hình vuông
C. Hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác, hình khối cầu
D. Hình trụ, hình khối cầu, hình tam giác
Câu 7 (1đ) Làm biển báo cấm đi ngược chiều em cần dùng giấy màu gì?
A. Màu xanh, màu trắng B. Màu trắng, màu đỏ
C. Màu xanh, màu đỏ. D. Màu trắng, màu vàng
Câu 8 (1 điểm) Các bước để làm ô tô đồ chơi theo đúng thứ tự là:
A. Làm thân xe, hoàn thiện, làm bánh xe và trục xe.
B. Làm bánh xe và trục xe, hoàn thiện, làm thân xe.
C. Làm bánh xe và trục xe, làm thân xe, hoàn thiện.
D. Hoàn thiện,làm bánh xe và trục xe, làm thân xe.
II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm
Câu 9 (1 điểm):Viết thêm từ còn thiếu vào chỗ chấm
Chọn dụng cụ vừa với tay cầm, hạn chế có đầu.........., ......... Tập trung khi sử dụng dụng cụ, không đùa nghịch để tránh.........................Cất dụng cụ vào hộp hoặc bao đựng và để ở nơi ....................... khi không sử dụng.
Câu 10 (1 điểm): Để dán sản phẩm, em có thể sử dụng những vật liệu hỗ trợ nào?
…............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm
Mỗi câu đúng chấm 1 điểm.
Câu 1: a. C; b. A.
Câu 2: B
Câu 3: B
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: A
Câu 7: B
Câu 8: C
II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm
Câu 9 (1 điểm):
Chọn dụng cụ vừa với tay cầm, hạn chế có đầu sắc, nhọn . Tập trung khi sử dụng dụng cụ, không đùa nghịch để tránh bị thương. Cất dụng cụ vào hộp hoặc bao đựng và để ở nơi an toàn khi không sử dụng.
Câu 10 (1 điểm): hồ dán, keo sữa, băng dính. (Học sinh có thể nêu thêm các vật liệu khác đúng vẫn được điểm tối đa)