Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
81,465
Điểm
113
tác giả
Đề thi Tiếng Anh lớp 6 học kì 2 có file nghe CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT HIỆN NAY

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi Tiếng Anh lớp 6 học kì 2 có file nghe CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT HIỆN NAY. Đây là bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 6 học kì 2 có file nghe.


Tìm kiếm có liên quan​


De thi tiếng Anh lớp 6 học kì 1 có file nghe

De thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới có file nghe

de thi tiếng anh lớp 6 học kì 2 năm 2021-2022

De
thi Tiếng Anh lớp 6 học kì 2 có đáp an

Luyện
nghe tiếng Anh lớp 6 học kì 2

De thi cuốimôn Anh lớp 6

De thi học kì 2 Tiếng Anh 6 thi điểm có file nghe

De kiểm tra Tiếng Anh lớp 6, Bài số 4 có file nghe

FILE NGHE

View attachment YOPOVN.COMDe_HK2_Anh-6_NGHE.mp3


DOWNLOAD FILE NGHE

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC




(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 202..-202...
Môn: TIẾNG ANH Lớp 6 – Chương trình 7 năm

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)​

MÃ ĐỀ: 4B


I. Nghe (2,0 đ). Gồm 2 phần gọi là Part 1Part 2.

Part 1. Look at the pictures. Listen and choose the correct picture A, B or C for each question 1- 4.
(Quan sát các tranh. Nghe và chọn đúng tranh trong số A, B hay C cho mỗi câu.)

(Chép số câu hỏi và phương án chọn A, B hay C vào giấy làm bài. Ví dụ: 1C)



1. What is May’s favorite meat?








A B C



2. What does Alex want for breakfast today?








A B C





3. What is Tom watching on TV?








A B C





4. Which is Ben’s favorite sport?








A B C



Part 2. Listen and write the prices of these things you hear.

(Nghe và viết giá của các thứ sau.) (Chép số câu và số tiền cần điền vào giấy làm bài.)

1. One ice cream costs: $ ________ (dollars)

2. Price of top 10 DVDs: $ ________ (dollars)

3. Entrance to swimming pool for students: € ________ (euros)

4. Cost of tennis lesson: £ ________ (pounds)





II. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (0,5 đ)

(Ghi số câu và phương án chọn A, B, C hay D vào giấy làm bài. Ví dụ: 1A, 2B ...)

1. A. bottles B. grams C. boots D. onions

2. A. light B. kite C. high D. thin

III. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (1,5 đ)

1. Orange juice, lemonade, milk and mineral water are ________.

A. trees B. drinks C. foods D. vegetables

2. They sometimes have a picnic ________ Saturday afternoons.

A. on B. in C. at D. from

3. Tam: “Is there ________ apple juice in the bottle?” – Alex: “No, there isn’t.”

A. a B. an C. some D. any

4. Salesgirl: “How ________ beef do you want?” – Nam: “Half a kilo, please.”

A. often B. many C. much D. long

5. I ________ my grandparents next weekend.

A. visit B. am visit C. visiting D. am going to visit
6. Nam: “__________.” – Tom: That’s a good idea.

A. How much milk do you need? B. What would you like?

C. Do you like camping? D. How about going to the beach?

IV. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (2,0 đ)

In many parts of the world there are four seasons in a year. They are spring, summer, fall and winter. The (1)______ is different during each season.

In the spring, the weather is usually warm. Trees begin to grow their new leaves. There are flowers in the spring. Summer is the (2)______ season and has long sunny days. In the summer, the days are long and the nights are short. People (3)______ go swimming and have many outdoor activities in the summer. In the fall (or autumn) the weather is usually cool. It is the season of fruit. Winter is the coldest season. The days are short and the nights are long. Many trees have no leaves and some animals enter a deep sleep called hibernation.

Farmers are always busy (4)______ in the summer and the fall. School children like summer best because they have the long vacation.

A. Chọn từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn: (1,0 đ)

Lưu ý: Có 2 từ thừa


working weather often never hottest doing
(Ghi số câu và từ em chọn tương ứng vào giấy làm bài.)

B. Trả lời 3 câu hỏi sau về nội dung đoạn văn và 1 câu hỏi về bản thân em. (1,0 đ)

1. What’s the weather like in the fall?

2. In which season do people have many outdoor activities?

3. Are the days long in the summer?

4. What’s your favorite season? What do you often do in your favorite season?

(Chỉ ghi câu trả lời vào giấy làm bài.)

V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn (2,0 đ)

1. a / brother / my / face / round / has /. (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa.)

2. there/ glasses / any / some / is / but / aren’t / there / milk/. (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa.)

3. Ba is going to travel to Hue by bus. (Đặt câu hỏi cho từ được gạch chân.)

4. Tuan is stronger than Trung. (Viết tiếp câu thứ hai sao cho đồng nghĩa với câu thứ nhất.)

Trung ...............................................................................................................​



----------------------------------------HẾT----------------------------------------​

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA KỸ NĂNG NÓI
HỌC KỲ II – NĂM HỌC 202..-202...
Môn TIẾNG ANH LỚP 6 (Chương trình 7 năm)


Bài kiểm tra kỹ năng nói có tổng điểm là 2,0 điểm. Gồm 2 phần như sau:



A. SPEAKING PART 1: 1,0 điểm (2 phút)

I. Introduction: 0,5 điểm (student introduces herself /himself )


(từng học sinh một tự giới thiệu về bản thân: tên, tuổi, lớp, nơi ở)

II. Interview: 0,5 điểm (examiner asks, student answers)

(giám khảo hỏi 2 câu hỏi trong các câu hỏi bên dưới để học sinh trả lời)

* Lưu ý: Câu 1,2,3,4 dành cho học sinh không giới thiệu được các nội dung về bản thân theo yêu cầu).

1. What’s your name?

2. How do you spell your name?

3. How old are you?

4. Where do you live?

5. What is your favorite color/ food/ drink?

6. What do you have for breakfast/ lunch/ dinner?

7. What would you like for breakfast / lunch / dinner?

8. What do you often do in your free time?

9. How often do you watch TV/ listen to music/play sports/go swimming…?

10. Do you like sport? Which sport do you play?

11. What’s the weather like in the spring/ summer/ fall/ winter?

12. What do you often do when it’s cool/ cold/ warm/ hot?

13. What’s your nationality?

14. Which language do you speak?

15. What are you going to do tonight / tomorrow / on the weekend /

this summer vacation…?



B. SPEAKING PART 2: 1,0 điểm (3 phút)

Role-play
(using role-play cards or pictures)

- Từng cặp học sinh bắt thăm 1 trong các CUE CARD bên dưới, dựa vào gợi ý trong card để đối thoại với nhau.

- Giám khảo hướng dẫn cho học sinh: Mỗi học sinh phải hỏi tối thiểu 02 câu và trả lời tối thiểu 02 câu.



* Lưu ý:
Trước khi tổ chức kiểm tra kỹ năng nói, giám khảo cắt ra từng Cue một, lật úp nội dung các Cue xuống mặt bàn trước khi cho học sinh bắt thăm.







Cue 1




Laura
Canada
Canadian
English



A: Who’s ...............?
B: It’s .....................
A: Where ................... from?
B: ............. from .......................
A: What’s ............. nationality?
B: ............ is ............................
A: Which language .................. speak?
B: ............ speaks .............................



Marie
France
French
French
B: Who’s ...............?
A: It’s .....................
B: Where ................... from?
A: ............. from .......................
B: What’s ............. nationality?
A: ............ is ............................
B: Which language .................. speak?
A: ............ speaks ............................





Cue 2


Yoko
Japan
Japanese
Japanese
A: Who’s ...............?
B: It’s .....................
A: Where ................... from?
B: ............. from .......................
A: What’s ............. nationality?
B: ............ is ............................
A: Which language .................. speak?
B: ............ speaks ..............................



Susan
Great Britain
British
English
A: Who’s ...............?
B: It’s .....................
A: Where ................... from?
B: ............. from .......................
A: What’s ............. nationality?
B: ............ is ............................
A: Which language .................. speak?
B: ............ speaks .............................






Cue 3

























































Cue 4




A: Who/ they? ...........................................
B: They/ Lan/ Nam ...........................................

B:
Where/ they? ...........................................
A: They/ park ...........................................
B: they/ having/ picnic? .......................................
A: Yes/ they/ be .......................................

A:
What / Lan/ drink? ..........................................
B: She/ drink/ milk ..........................................




Lan and Nam










Cue 5


































Cue 6





A:
Can/ I/ you?
B: Yes. I/ like/ beef/ please.
A: How much/ you/ want?
B: kilo/ please.
B: there/any eggs?
A: Yes/ there/ are.
B: How much/ these eggs?
A: 20.000 dong.




SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HƯỚNG DẪN CHẤM

KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 202..-202...
Môn: Tiếng Anh lớp 6 – Chương trình 7 năm

Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề 4B(Kiến thức ngôn ngữ và 4 kỹ năng)
I. Nghe (2,0 đ).

Part 1. Listen and choose. (1.0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,25 điểm:


1. A 2. B 3. B 4. C

Part 2. Listen and write. (1.0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,25 điểm:

1. 2 2. 16 3. 3 4. 18 .

II. (0,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:

1. C 2. D

III. (1,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:

1. B 2. A 3. D 4. C 5. D 6. D

IV. (2,0 điểm).

A. (1,0 điểm). Điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm:


1. weather 2. hottest 3. often 4. working

B. (1,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm:

1. (In the fall) The weather/It is usually cool (in the fall).

2. People have many outdoor activities in the summer.

3. Yes, (they are).

4. (Students’ own answer). It’s.../My favorite season is.../I like/love...

I (often) play.../go...

V. (2,0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:

1. My brother has a round face.

2. There is some milk, but there aren’t any glasses. (There aren’t any glasses, but there is...)

3. How is Ba going to travel to Hue?

4. Trung is weaker than Tuan.

Trung is not/isn’t as/so strong as Tuan.
1649605994395.png






Unwatch










[IMG alt="Yopovn"]https://yopo.vn/data/avatars/m/0/1.jpg?1635267877[/IMG]



Yopovn


Administrator​


Thành viên BQT







Đề kiểm tra học kì 2 môn tiếng anh 6 CÓ ĐÁP ÁN 2 KỸ NĂNG RẤT HAY

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề kiểm tra học kì 2 môn tiếng anh 6 CÓ ĐÁP ÁN 2 KỸ NĂNG RẤT HAY. Đây là bộ Đề kiểm tra học kì 2 môn tiếng anh 6.


Tìm kiếm có liên quan​

de thi tiếng anh lớp 6 học kì 2 năm 2021-2022

de thi
tiếng anh lớp 6 học kì 2 chương trình mới 2021-2022

De thi
tiếng Anh lớp 6 học kì 1 có đáp an

De thi Tiếng Anh lớp
6 học kì 1

De thi Tiếng Anh lớp
6 kì 2

De kiểm tra tiếng Anh lớp 6

De thi Tiếng Anh lớp 6 học kì 2 có file nghe

On tập Tiếng Anh lớp
6 học kì 2 chương trình mới

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC




(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 202...-202...
Môn: TIẾNG ANH Lớp 6 – Chương trình 7 năm

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: 2B


(Phần I và II ghi số câu và phương án chọn A, B, C hay D vào giấy làm bài. Ví dụ:
1A, 2B ...)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (1,0 đ)

1. A. bottles B. grams C. boots D. onions

2. A. meat B. bread C. beach D. tea

3. A. light B. kite C. high D. thin

4. A. gray B. black C. stay D. play

II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu từ 5 đến 14. (2,5 đ)

5. Orange juice, lemonade, milk and mineral water are ________.

A. trees B. drinks C. foods D. vegetables

6. They sometimes have a picnic ________ Saturday afternoons.

A. on B. in C. at D. from

7. Tam: “Is there ________ apple juice in the bottle?” – Anna: “No, there isn’t.”

A. a B. an C. some D. any

8. Salesgirl: “How ________ beef do you want?” – Nam: “Half a kilo, please.”

A. often B. many C. much D. long

9. Nam: “How ________ are these apples?” – Salesgirl: “Thirty thousand dong.”

A. old B. many C. much D. often

10. I’m ________. I’d like a glass of iced tea.

A. full B. thirsty C. hungry D. happy

11. My friends and I often ________ photos of flowers and animals.

A. take B. make C. do D. play

12. I ________ my grandparents next weekend.

A. visit B. am visit C. visiting D. am going to visit
13. Linda: “How often ________ video games?” – Hoa: “Never.”

A. you play B. do you play C. are you play D. are you playing

14. Nam: “__________.” – Tom: That’s a good idea.

A. How much milk do you need? B. What would you like?

C. Do you like camping? D. How about going to the beach?

III. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (3,5 đ)

In many parts of the world there are four seasons in a year. They are spring, summer, fall and winter. The (15)______ is different during each season.

In the spring, the weather is usually warm. Trees begin to grow their new leaves. There are flowers in the spring. Summer is the (16)______ season and has long sunny days. In the summer, the days are long and the nights are short. People (17)______ go swimming and have many outdoor activities in the summer. In the fall (or autumn) the weather is usually cool. It is the season (18)______ fruit. Winter is the coldest season. The days are short and the nights are long. Many trees have no leaves and some animals enter a deep sleep called hibernation.

Farmers are always busy (19)______ in the summer and the fall. School children like summer best (20)______ they have the long vacation.

A. Chọn từ trong khung để điền vào chỗ trống số 15 - 20 của đoạn văn: (1,5 đ)



working weather often because hottest of
(Ghi số câu và từ em chọn tương ứng vào giấy làm bài.)



B. Trả lời các câu hỏi số 21 – 24 về nội dung đoạn văn và bản thân em. (2,0 đ)


21. What’s the weather like in the fall?

22. In which season do people have many outdoor activities?

23. Are the days long in the summer?

24. What’s your favorite season? What do you often do in your favorite season?

(Chỉ ghi câu trả lời vào giấy làm bài.)

IV. Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa, câu số 25 – 27. (1,5 đ)

25. an / sister / my / face / oval / has /.

26. there / glasses / any / some / is / but / aren’t / there / milk /.

27. park / they / go / when / it / usually / to / hot / is / the /.

V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn, câu số 28 – 30. (1,5 đ)

28. I watch television three times a week. (Đặt câu hỏi cho từ được gạch chân.)

29. Ba is going to travel to Hue by bus. (Đặt câu hỏi cho từ được gạch chân.)

30. Tuan is thinner than Trung. (Viết tiếp câu thứ hai sao cho đồng nghĩa với

câu thứ nhất.)


Trung ......................................................................................................



----------------------------------------HẾT----------------------------------------





SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 202...-202...
Môn: Tiếng Anh lớp 6 – Chương trình 7 năm

Thời gian làm bài: 45 phút


Mã đề 2B(Kiến thức ngôn ngữ và 2 kỹ năng)
I. (1,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:

1. C 2. B 3. D 4. B

II. (2,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:


5. B 6. A 7. D 8. C 9. C 10. B 11. A 12. D 13. B 14. D

III. (3,5 điểm).

A/ (1,5 điểm). Điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm:


15. weather 16. hottest 17. often 18. of 19. working 20. because

B/ (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm:

21. (In the fall) The weather/It is usually cool (in the fall).

22. People have many outdoor activities in the summer.

23. Yes, (they are).

24. (Students’ own answer). It’s.../My favorite season is.../I like/love...

I (often play.../go.../)

IV. (1.5 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:

25. My sister has an oval face.

26. There is some milk, but there aren’t any glasses. (There aren’t any glasses, but there is...)

27. When it is hot, they usually go to the park./ They usually go to the park when it is hot.

V. (1.5 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:

28. How often do you watch television?

29. How is Ba going to travel to Hue?

30. Trung is fatter than Tuan.

Trung is not/isn’t as/so thin as Tuan.

1649605726148.png


XEM THÊM:
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-De-thi-HK2-Tieng-Anh-6-moi.doc
    915.5 KB · Lượt xem: 16
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi tiếng anh 6 bộ đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 1 bộ đề thi tiếng anh vào lớp 6 amsterdam các dạng đề thi tiếng anh lớp 6 các dạng đề thi tiếng anh vào lớp 6 các đề thi tiếng anh lớp 6 giữa kì 1 các đề thi tiếng anh lớp 6 giữa kì 2 các đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 1 những đề thi tiếng anh lớp 6 giữa kì 2 đề cương ôn thi tiếng anh 6 học kì 1 đề thi 15 phút tiếng anh lớp 6 unit 1 đề thi 15 phút tiếng anh lớp 6 unit 10 đề thi bồi dưỡng tiếng anh lớp 6 đề thi cuối kì 1 tiếng anh 6 global success đề thi giữa kì 1 tiếng anh 6 smart world đề thi giữa kì i tiếng anh 6 đề thi giữa kì tiếng anh 6 global success đề thi hk1 tiếng anh 6 thí điểm đề thi học kì 1 tiếng anh 6 cũ đề thi học kì 1 tiếng anh 6 global success đề thi học kì 1 tiếng anh 6 mới đề thi học kì i tiếng anh 6 đề thi học sinh gioi tiếng anh lớp 6 đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 6 thi diem đề thi hsg tiếng anh 6 cấp quận đề thi hsg tiếng anh 6 cấp thành phố đề thi hsg tiếng anh 6 thí điểm violet đề thi hsg tiếng anh lớp 6 có file nghe đề thi hsg tiếng anh lớp 6 trường amsterdam đề thi khảo sát tiếng anh 6 đề thi olympic tiếng anh 6 đề thi olympic tiếng anh lớp 6 2020 đề thi olympic tiếng anh lớp 6 cấp quận đề thi olympic tiếng anh lớp 6 tphcm đề thi rung chuông vàng tiếng anh lớp 6 đề thi tiếng anh 15 phút lớp 6 kì 2 đề thi tiếng anh 6 đề thi tiếng anh 6 bậc đề thi tiếng anh 6 có file nghe đề thi tiếng anh 6 có đáp án đề thi tiếng anh 6 cuối học kì 1 đề thi tiếng anh 6 cuối học kì 2 đề thi tiếng anh 6 cuối kì 1 đề thi tiếng anh 6 cuối kì 2 đề thi tiếng anh 6 cuối năm đề thi tiếng anh 6 giữa học kì 1 đề thi tiếng anh 6 giữa học kì 2 đề thi tiếng anh 6 giữa kì đề thi tiếng anh 6 giữa kì 1 đề thi tiếng anh 6 học kì 1 đề thi tiếng anh 6 học kì 1 2020 đề thi tiếng anh 6 học kì 1 chân trời sáng tạo đề thi tiếng anh 6 học kì 1 chương trình mới đề thi tiếng anh 6 học kì 1 có đáp án đề thi tiếng anh 6 học kì 1 năm 2019 đề thi tiếng anh 6 học kì 1 thí điểm đề thi tiếng anh 6 học kì 2 đề thi tiếng anh 6 học kì 2 năm 2021 đề thi tiếng anh 6 học kì 2 thí điểm đề thi tiếng anh 6 học kì 2 violet đề thi tiếng anh 6 học kỳ 1 đề thi tiếng anh 6 hutech đề thi tiếng anh 6 i learn smart world đề thi tiếng anh 6 kì 1 đề thi tiếng anh 6 kì 2 đề thi tiếng anh 6 kỳ 2 đề thi tiếng anh 6 mới đề thi tiếng anh 6 mới học kì 1 đề thi tiếng anh 6 năm 2021 đề thi tiếng anh 6 nâng cao đề thi tiếng anh 6 online đề thi tiếng anh 6 right on đề thi tiếng anh 6 smart world đề thi tiếng anh 6 thí điểm học kì 1 đề thi tiếng anh 6 thí điểm học kì 2 đề thi tiếng anh bậc 2/6 đề thi tiếng anh ioe lớp 6 cấp huyện đề thi tiếng anh ioe lớp 6 cấp trường đề thi tiếng anh khung 6 bậc đề thi tiếng anh lớp 4 unit 6 đề thi tiếng anh lớp 6 đề thi tiếng anh lớp 6 15 phút đề thi tiếng anh lớp 6 45 phút đề thi tiếng anh lớp 6 ams đề thi tiếng anh lớp 6 bài nghe đề thi tiếng anh lớp 6 cấp thành phố đề thi tiếng anh lớp 6 chân trời sáng tạo đề thi tiếng anh lớp 6 có file nghe đề thi tiếng anh lớp 6 có phần nghe đề thi tiếng anh lớp 6 có đáp án đề thi tiếng anh lớp 6 cuối học kì 1 đề thi tiếng anh lớp 6 giữa học kì 1 đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 1 online đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 1 thi diem đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 1 violet đề thi tiếng anh lớp 6 học kì i đề thi tiếng anh lớp 6 học kì ii đề thi tiếng anh lớp 6 khảo sát đề thi tiếng anh lớp 6 kì 2 đề thi tiếng anh lớp 6 mới đề thi tiếng anh lớp 6 mới học kì 1 đề thi tiếng anh lớp 6 mới học kì 2 đề thi tiếng anh lớp 6 năm 2020 đề thi tiếng anh lớp 6 năm 2021 đề thi tiếng anh lớp 6 nâng cao đề thi tiếng anh lớp 6 nguyễn tất thành đề thi tiếng anh lớp 6 nguyễn tri phương huế đề thi tiếng anh lớp 6 online đề thi tiếng anh lớp 6 sách mới đề thi tiếng anh lớp 6 sách smart world đề thi tiếng anh lớp 6 tỉnh bình dương đề thi tiếng anh lớp 6 trường ams đề thi tiếng anh lớp 6 trường amsterdam đề thi tiếng anh lớp 6 trường cầu giấy đề thi tiếng anh lớp 6 trường lê quý đôn đề thi tiếng anh lớp 6 trường marie curie đề thi tiếng anh lớp 6 unit 1 2 3 đề thi tiếng anh lớp 6 unit 2 đề thi tiếng anh lớp 6 vietjack đề thi tiếng anh lớp 6 vinschool đề thi tiếng anh lớp 6 vndoc đề thi tiếng anh olympic lớp 6 đề thi tiếng anh tăng cường lớp 6 dĩ an đề thi tiếng anh vào 6 đề thi tiếng anh vào 6 trường cầu giấy đề thi tiếng anh vào 6 trường nguyễn tất thành đề thi tiếng anh vào lớp 6 ams đề thi tiếng anh vào lớp 6 amsterdam đề thi tiếng anh vào lớp 6 amsterdam 2020 đề thi tiếng anh vào lớp 6 amsterdam violet đề thi tiếng anh vào lớp 6 chuyên amsterdam đề thi tiếng anh vào lớp 6 có file nghe đề thi tiếng anh vào lớp 6 online đề thi tiếng anh vào lớp 6 tỉnh bắc ninh đề thi tiếng anh vào lớp 6 trần đại nghĩa đề thi tiếng anh xếp lớp 6 đề thi vào lớp 6 môn tiếng anh co dap an đề thi vào lớp 6 môn tiếng anh pdf đề tiếng anh lớp 6 thì quá khứ đơn
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: GỬI FILE THEO YÊU CẦU, ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    34,468
    Bài viết
    35,938
    Thành viên
    135,648
    Thành viên mới nhất
    lamquangsang

    BQT trực tuyến

    • Yopovn
      Ban quản trị Team YOPO

    Thành viên Online

    Top