- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,076
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi toán học kì 2 lớp 10 trắc nghiệm tỉnh Quảng Nam Có đáp án
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề thi toán học kì 2 lớp 10 trắc nghiệm tỉnh Quảng Nam Có đáp án. Đây là bộ Đề thi toán học kì 2 lớp 10 trắc nghiệm, De thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm file word,Trắc nghiệm Toán 10 học kì 2 Online,De thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an chi tiết,De thi học kì 2 Toán 10 trắc nghiệm và tự luận,De thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm tự luận có đáp an,Trắc nghiệm Toán 10 giữa kì 2 có đáp an,DE cương on tập Toán 10 học kì 2 trắc nghiệm,Sách trắc nghiệm toán 10 học kì 2,... được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề thi toán học kì 2 lớp 10 trắc nghiệm tỉnh Quảng Nam Có đáp án tại mục đính kèm.
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m < 4 B. m4. C. m > 4. D. m 4.
Câu 2: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. với mọi x thuộc R khi .
C. với mọi x thuộc R khi .
D. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
Câu 4: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. . C. . D.
Câu 5: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 6 > 0.
A. . B. C. . D. .
Câu 6: Rút gọn biểu thức:f =.Tìm kết quả đúng?
A. f = -2cotx. B. f = 0 C. f = -2sinx - 2cotx. D. f = -2sinx.
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1) và d cách điểm B(4; 5) một khoảng bằng 5. Tìm phương trình đường thẳng d .
A. 3x-4y+1=0. B. 3x+4y-7=0. C. D. x+y-2=0
Câu 8: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 9: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. . C. . D. [1; 4].
Câu 10: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính cạnh BC.
A. B. 52. C. 10. D. .
Câu 11: Giá trị nào sau đây bằng sin300.
A. . B. . C. cos300. D. .
Câu 12: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 2x - 3y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trìnhx-5)2+(y+4)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(5; -4). B. I(-5; 4 ). C. I(5; 4). D. I(-4; 5).
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 5. B. 8. C. 50. D. 10.
Câu 15: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. . B. C. D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình:
Câu 2: (1điểm) Lập bảng xét dấu của biểu thức:
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(5; 0).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Trong tam giác ABC không vuông , có các góc là A;B;C. Giá trị của tan(A+B) bằng giá trị nào sau đây?
A. – tanC B. tan C C. tanA+tanB D. cotC
Câu 2: Biết giá trị và ; tính giá trị .
A. B. C. D.
Câu 3: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 5; BC=12 ,CA = 13 . Tính diện tích S của tam giác ABC?.
A. S = 30 B. S = 20 C. S= 10 D. S= 20
Câu 4: Tìm m sao cho bất phương trình x2 + 2x + m vô nghiệm .
A. m <1 B. m C. m >1 D. m
Câu 5: Đường thẳng (d) có phương trình tham số . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau .
A. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
B. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
C. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
D. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
Câu 6: Cho phương trình của đường tròn (C):.Tìm tọa độ tâm I của đường tròn (C)
A. I(-3;-4) B. I(-3;4) C. I(3;-4) D. I(3;4)
Câu 7: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình : x-20
A. S= B. S= C. S= D. S=
Câu 8: Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 9: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình : x2-3x+2<0
A. T= B. T= C. T= D. T=
Câu 10: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 +bx +c ( a) và . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
B. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
C. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
D. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
Câu 11: Tìm nghiệm của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 12: Tìm phương trình đường thẳng (d) qua điểm A(1;1) và cách điểm B(2;0) một khoảng bằng
A. (d):x-y+1 = 0 B. (d): 3x-4y+1 = 0 C. D. (d): x-y = 0
Câu 13: Cho elip (E) có phương trình : .Tính độ dài trục lớn của (E)
A. B. C. 5 D. 10
Câu 14: Giá trị lượng giác nào sau đây bằng ?
A. Cos 300 . B. sin 900 C. sin 300 . D. cos 600 .
Câu 15: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của f(x) = (x2-3x+2)(x-1)
Câu 3 (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): và điểm M(4;2)
Chứng minh rằng điểm M thuộc đường tròn
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng: .
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. . C. . D. [-2; 1].
Câu 2: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. với mọi x thuộc R khi .
C. với mọi x thuộc R khi .
D. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
Câu 3: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 4x - 2y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x-3)2+(y+6)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(3; 6). B. I(-3; 6 ). C. I(3; -6). D. I(-6; 3).
Câu 5: Rút gọn biểu thức: f= .Tìm kết quả đúng?
A. f = 0. B. f = -2sinx. C. f = -2cotx. D. f = -2sinx - 2cotx.
Câu 6: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 8 > 0.
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. B. . C. D. .
Câu 8: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 9: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. D.
Câu 10: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m > 4. B. m 4. C. m < 4 D. .
Câu 11: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. . C. . D.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(2; 1) và d cách điểm B(6; 4) một khoảng bằng 5. Phương trình đường thẳng d là:
A. (d):4x+3y-11=0.. B. (d):4x-3y-5=0. C. D. (d):
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 4. B. 32. C. 16. D. 8.
Câu 14: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính diện tích tam giác ABC.
A. . B. . C. D.
Câu 15: Giá trị nào sau đây bằng cos300 ?
A. . B. . C. . D. sin300.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: .
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của biểu thức: .
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(4; -1).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. C. . D. .
Câu 3: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 6 > 0.
A. B. . C. . D. .
Câu 4: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m 4. B. m > 4. C. m < 4 D. m4.
Câu 5: Rút gọn biểu thức:f =.Tìm kết quả đúng?
A. f = -2cotx. B. f = 0 C. f = -2sinx - 2cotx. D. f = -2sinx.
Câu 6: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính cạnh BC.
A. B. 52. C. 10. D. .
Câu 7: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 10. B. 50. C. 5. D. 8.
Câu 9: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. . B. C. D. .
Câu 10: Giá trị nào sau đây bằng sin300.
A. . B. . C. cos300. D. .
Câu 11: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 2x - 3y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trìnhx-5)2+(y+4)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(5; 4). B. I(-4; 5). C. I(5; -4). D. I(-5; 4 ).
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1) và d cách điểm B(4; 5) một khoảng bằng 5. Tìm phương trình đường thẳng d .
A. 3x+4y-7=0. B. x+y-2=0 C. D. 3x-4y+1=0.
Câu 14: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. với mọi x thuộc R khi .
C. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 15: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. [1; 4]. C. . D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình:
Câu 2: (1điểm) Lập bảng xét dấu của biểu thức:
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(5; 0).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 5; BC=12 ,CA = 13 . Tính diện tích S của tam giác ABC?.
A. S= 10 B. S = 20 C. S= 20 D. S = 30
Câu 2: Giá trị lượng giác nào sau đây bằng ?
A. sin 900 B. sin 300 . C. Cos 300 . D. cos 600 .
Câu 3: Cho elip (E) có phương trình : .Tính độ dài trục lớn của (E)
A. B. C. 5 D. 10
Câu 4: Biết giá trị và ; tính giá trị .
A. B. C. D.
Câu 5: Trong tam giác ABC không vuông , có các góc là A;B;C. Giá trị của tan(A+B) bằng giá trị nào sau đây?
A. – tanC B. tanA+tanB C. tan C D. cotC
Câu 6: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình : x2-3x+2<0
A. T= B. T= C. T= D. T=
Câu 7: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình : x-20
A. S= B. S= C. S= D. S=
Câu 8: Tìm m sao cho bất phương trình x2 + 2x + m vô nghiệm .
A. m B. m <1 C. m D. m >1
Câu 9: Đường thẳng (d) có phương trình tham số . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau .
A. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
B. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
C. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
D. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
Câu 10: Cho phương trình của đường tròn (C):.Tìm tọa độ tâm I của đường tròn (C)
A. I(3;4) B. I(3;-4) C. I(-3;4) D. I(-3;-4)
Câu 11: Tìm phương trình đường thẳng (d) qua điểm A(1;1) và cách điểm B(2;0) một khoảng bằng
A. (d):x-y+1 = 0 B. (d): 3x-4y+1 = 0 C. D. (d): x-y = 0
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 13: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 14: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 +bx +c ( a) và . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
B. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
C. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
D. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
Câu 15: Tìm nghiệm của bất phương trình .
A. B. C. D.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của f(x) = (x2-3x+2)(x-1)
Câu 3 (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): và điểm M(4;2)
Chứng minh rằng điểm M thuộc đường tròn
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng: .
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 8 > 0.
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 4x - 2y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x-3)2+(y+6)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(3; 6). B. I(-3; 6 ). C. I(3; -6). D. I(-6; 3).
Câu 4: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. . C. . D.
Câu 5: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m > 4. B. m 4. C. m < 4 D. .
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 4. B. 32. C. 8. D. 16.
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(2; 1) và d cách điểm B(6; 4) một khoảng bằng 5. Phương trình đường thẳng d là:
A. (d):4x+3y-11=0.. B. C. (d): D. (d):4x-3y-5=0.
Câu 8: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. B. . C. . D.
Câu 9: Rút gọn biểu thức: f= .Tìm kết quả đúng?
A. f = -2sinx. B. f = -2sinx - 2cotx. C. f = -2cotx. D. f = 0.
Câu 10: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. . C. . D. [-2; 1].
Câu 11: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 12: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. với mọi x thuộc R khi .
C. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 13: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính diện tích tam giác ABC.
A. . B. . C. D.
Câu 14: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. B. C. . D. .
Câu 15: Giá trị nào sau đây bằng cos300 ?
A. . B. sin300. C. . D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: .
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của biểu thức: .
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(4; -1).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 2x - 3y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 2: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Rút gọn biểu thức:f =.Tìm kết quả đúng?
A. f = -2cotx. B. f = 0 C. f = -2sinx - 2cotx. D. f = -2sinx.
Câu 4: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. với mọi x thuộc R khi .
C. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 10. B. 8. C. 5. D. 50.
Câu 6: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. . C. . D.
Câu 7: Giá trị nào sau đây bằng sin300.
A. . B. cos300. C. . D. .
Câu 8: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. . B. C. D. .
Câu 9: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 6 > 0.
A. . B. . C. . D.
Câu 10: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 11: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính cạnh BC.
A. B. . C. 10. D. 52.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1) và d cách điểm B(4; 5) một khoảng bằng 5. Tìm phương trình đường thẳng d .
A. 3x+4y-7=0. B. x+y-2=0 C. D. 3x-4y+1=0.
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trìnhx-5)2+(y+4)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(5; -4). B. I(5; 4). C. I(-5; 4 ). D. I(-4; 5).
Câu 14: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m4. B. m < 4 C. m 4. D. m > 4.
Câu 15: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. [1; 4]. C. . D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình:
Câu 2: (1điểm) Lập bảng xét dấu của biểu thức:
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(5; 0).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Cho elip (E) có phương trình : .Tính độ dài trục lớn của (E)
A. B. C. 5 D. 10
Câu 2: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 +bx +c ( a) và . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
B. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
C. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
D. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
Câu 3: Tìm m sao cho bất phương trình x2 + 2x + m vô nghiệm .
A. m >1 B. m C. m <1 D. m
Câu 4: Cho phương trình của đường tròn (C):.Tìm tọa độ tâm I của đường tròn (C)
A. I(3;-4) B. I(3;4) C. I(-3;4) D. I(-3;-4)
Câu 5: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 5; BC=12 ,CA = 13 . Tính diện tích S của tam giác ABC?.
A. S = 30 B. S= 20 C. S= 10 D. S = 20
Câu 6: Trong tam giác ABC không vuông , có các góc là A;B;C. Giá trị của tan(A+B) bằng giá trị nào sau đây?
A. – tanC B. cotC C. tanA+tanB D. tan C
Câu 7: Giá trị lượng giác nào sau đây bằng ?
A. sin 900 B. cos 600 . C. Cos 300 . D. sin 300 .
Câu 8: Biết giá trị và ; tính giá trị .
A. B. C. D.
Câu 9: Tìm nghiệm của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 10: Tìm phương trình đường thẳng (d) qua điểm A(1;1) và cách điểm B(2;0) một khoảng bằng
A. (d):x-y+1 = 0 B. (d): 3x-4y+1 = 0 C. D. (d): x-y = 0
Câu 11: Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 12: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình : x-20
A. S= B. S= C. S= D. S=
Câu 14: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình : x2-3x+2<0
A. T= B. T= C. T= D. T=
Câu 15: Đường thẳng (d) có phương trình tham số . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau .
A. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
B. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
C. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
D. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của f(x) = (x2-3x+2)(x-1)
Câu 3 (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): và điểm M(4;2)
Chứng minh rằng điểm M thuộc đường tròn
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng: .
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. . B. C. . D.
Câu 2: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x-3)2+(y+6)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(3; 6). B. I(3; -6). C. I(-6; 3). D. I(-3; 6 ).
Câu 4: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. . C. D. .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(2; 1) và d cách điểm B(6; 4) một khoảng bằng 5. Phương trình đường thẳng d là:
A. (d):4x+3y-11=0.. B. C. (d): D. (d):4x-3y-5=0.
Câu 6: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 8 > 0.
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. với mọi x thuộc R khi .
C. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 8: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính diện tích tam giác ABC.
A. B. C. . D. .
Câu 9: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. . C. . D. [-2; 1].
Câu 10: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. . B. m < 4 C. m > 4. D. m 4.
Câu 11: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 4x - 2y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 32. B. 16. C. 8. D. 4.
Câu 13: Giá trị nào sau đây bằng cos300 ?
A. . B. sin300. C. . D. .
Câu 14: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. B. . C. D. .
Câu 15: Rút gọn biểu thức: f= .Tìm kết quả đúng?
A. f = -2sinx. B. f = -2sinx - 2cotx. C. f = -2cotx. D. f = 0.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: .
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của biểu thức: .
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(4; -1).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 6 > 0.
A. . B. . C. . D.
Câu 2: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. . B. C. D. .
Câu 3: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. với mọi x thuộc R khi .
C. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 4: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. . C. D. .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trìnhx-5)2+(y+4)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(-5; 4 ). B. I(5; -4). C. I(-4; 5). D. I(5; 4).
Câu 6: Giá trị nào sau đây bằng sin300.
A. . B. cos300. C. . D. .
Câu 7: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 2x - 3y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 9: Rút gọn biểu thức:f =.Tìm kết quả đúng?
A. f = -2sinx. B. f = -2cotx. C. f = -2sinx - 2cotx. D. f = 0
Câu 10: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính cạnh BC.
A. B. . C. 10. D. 52.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1) và d cách điểm B(4; 5) một khoảng bằng 5. Tìm phương trình đường thẳng d .
A. 3x+4y-7=0. B. x+y-2=0 C. D. 3x-4y+1=0.
Câu 12: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m 4. B. m4. C. m > 4. D. m < 4
Câu 13: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 5. B. 8. C. 10. D. 50.
Câu 15: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. [1; 4]. C. . D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình:
Câu 2: (1điểm) Lập bảng xét dấu của biểu thức:
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(5; 0).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Đường thẳng (d) có phương trình tham số . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau .
A. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
B. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
C. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
D. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
Câu 2: Trong tam giác ABC không vuông , có các góc là A;B;C. Giá trị của tan(A+B) bằng giá trị nào sau đây?
A. – tanC B. tan C C. tanA+tanB D. cotC
Câu 3: Tìm m sao cho bất phương trình x2 + 2x + m vô nghiệm .
A. m >1 B. m C. m D. m <1
Câu 4: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 +bx +c ( a) và . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
B. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
C. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
D. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
Câu 5: Tìm nghiệm của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 6: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 7: Biết giá trị và ; tính giá trị .
A. B. C. D.
Câu 8: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 5; BC=12 ,CA = 13 . Tính diện tích S của tam giác ABC?.
A. S = 20 B. S= 10 C. S = 30 D. S= 20
Câu 9: Cho elip (E) có phương trình : .Tính độ dài trục lớn của (E)
A. B. 10 C. D. 5
Câu 10: Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 11: Giá trị lượng giác nào sau đây bằng ?
A. Cos 300 . B. sin 300 . C. cos 600 . D. sin 900
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình : x-20
A. S= B. S= C. S= D. S=
Câu 13: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình : x2-3x+2<0
A. T= B. T= C. T= D. T=
Câu 14: Tìm phương trình đường thẳng (d) qua điểm A(1;1) và cách điểm B(2;0) một khoảng bằng
A. (d):x-y+1 = 0 B. (d): 3x-4y+1 = 0 C. D. (d): x-y = 0
Câu 15: Cho phương trình của đường tròn (C):.Tìm tọa độ tâm I của đường tròn (C)
A. I(3;4) B. I(-3;4) C. I(-3;-4) D. I(3;-4)
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của f(x) = (x2-3x+2)(x-1)
Câu 3 (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): và điểm M(4;2)
Chứng minh rằng điểm M thuộc đường tròn
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng: .
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(2; 1) và d cách điểm B(6; 4) một khoảng bằng 5. Phương trình đường thẳng d là:
A. B. (d): C. (d):4x-3y-5=0. D. (d):4x+3y-11=0..
Câu 3: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m < 4 B. . C. m > 4. D. m 4.
Câu 4: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. với mọi x thuộc R khi .
C. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 5: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. . C. . D. [-2; 1].
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x-3)2+(y+6)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(3; -6). B. I(3; 6). C. I(-6; 3). D. I(-3; 6 ).
Câu 7: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính diện tích tam giác ABC.
A. . B. C. D. .
Câu 8: Giá trị nào sau đây bằng cos300 ?
A. sin300. B. . C. . D. .
Câu 9: Rút gọn biểu thức: f= .Tìm kết quả đúng?
A. f = 0. B. f = -2cotx. C. f = -2sinx. D. f = -2sinx - 2cotx.
Câu 10: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 4x - 2y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 11: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. C. . D. .
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 32. B. 16. C. 4. D. 8.
Câu 13: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. B. C. . D. .
Câu 14: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 8 > 0.
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. B. . C. D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: .
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của biểu thức: .
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(4; -1).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. với mọi x thuộc R khi .
C. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 2: Giá trị nào sau đây bằng sin300.
A. . B. cos300. C. . D. .
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1) và d cách điểm B(4; 5) một khoảng bằng 5. Tìm phương trình đường thẳng d .
A. 3x+4y-7=0. B. x+y-2=0 C. D. 3x-4y+1=0.
Câu 4: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. . B. . C. D.
Câu 6: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. C. . D. .
Câu 7: Rút gọn biểu thức:f =.Tìm kết quả đúng?
A. f = -2sinx. B. f = -2cotx. C. f = -2sinx - 2cotx. D. f = 0
Câu 8: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 2x - 3y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 9: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. . C. [1; 4]. D. .
Câu 10: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 6 > 0.
A. . B. C. . D. .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trìnhx-5)2+(y+4)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(5; -4). B. I(5; 4). C. I(-4; 5). D. I(-5; 4 ).
Câu 12: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 13: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính cạnh BC.
A. 52. B. . C. D. 10.
Câu 14: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m 4. B. m4. C. m > 4. D. m < 4
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 5. B. 8. C. 10. D. 50.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình:
Câu 2: (1điểm) Lập bảng xét dấu của biểu thức:
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(5; 0).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình : x2-3x+2<0
A. T= B. T= C. T= D. T=
Câu 2: Giá trị lượng giác nào sau đây bằng ?
A. Cos 300 . B. sin 300 . C. cos 600 . D. sin 900
Câu 3: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 5; BC=12 ,CA = 13 . Tính diện tích S của tam giác ABC?.
A. S = 20 B. S= 10 C. S = 30 D. S= 20
Câu 4: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 5: Trong tam giác ABC không vuông , có các góc là A;B;C. Giá trị của tan(A+B) bằng giá trị nào sau đây?
A. cotC B. – tanC C. tanA+tanB D. tan C
Câu 6: Đường thẳng (d) có phương trình tham số . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau .
A. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
B. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
C. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
D. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
Câu 7: Tìm m sao cho bất phương trình x2 + 2x + m vô nghiệm .
A. m B. m <1 C. m >1 D. m
Câu 8: Cho elip (E) có phương trình : .Tính độ dài trục lớn của (E)
A. B. 10 C. D. 5
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 10: Tìm nghiệm của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 11: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 +bx +c ( a) và . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
B. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
C. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
D. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
Câu 12: Cho phương trình của đường tròn (C):.Tìm tọa độ tâm I của đường tròn (C)
A. I(3;4) B. I(3;-4) C. I(-3;4) D. I(-3;-4)
Câu 13: Tìm phương trình đường thẳng (d) qua điểm A(1;1) và cách điểm B(2;0) một khoảng bằng
A. (d):x-y+1 = 0 B. (d): 3x-4y+1 = 0 C. D. (d): x-y = 0
Câu 14: Biết giá trị và ; tính giá trị .
A. B. C. D.
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình : x-20
A. S= B. S= C. S= D. S=
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của f(x) = (x2-3x+2)(x-1)
Câu 3 (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): và điểm M(4;2)
Chứng minh rằng điểm M thuộc đường tròn
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng: .
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(2; 1) và d cách điểm B(6; 4) một khoảng bằng 5. Phương trình đường thẳng d là:
A. B. (d): C. (d):4x-3y-5=0. D. (d):4x+3y-11=0..
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc:
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 32. B. 16. C. 4. D. 8.
Câu 3: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. B. C. . D. .
Câu 4: Rút gọn biểu thức: f= .Tìm kết quả đúng?
A. f = -2sinx. B. f = -2sinx - 2cotx. C. f = -2cotx. D. f = 0.
Câu 5: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính diện tích tam giác ABC.
A. . B. C. . D.
Câu 6: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. [-2; 1]. B. . C. . D. .
Câu 7: Giá trị nào sau đây bằng cos300 ?
A. sin300. B. . C. . D. .
Câu 8: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m > 4. B. m < 4 C. m 4. D. .
Câu 9: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 4x - 2y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 10: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. C. . D. .
Câu 11: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
B. với mọi x thuộc R khi .
C. với mọi x thuộc R khi .
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 12: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. B. C. . D. .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x-3)2+(y+6)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(-6; 3). B. I(3; 6). C. I(3; -6). D. I(-3; 6 ).
Câu 14: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 15: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 8 > 0.
A. . B. . C. . D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: .
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của biểu thức: .
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(4; -1).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. B. C. . D. .
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trìnhx-5)2+(y+4)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(5; 4). B. I(-5; 4 ). C. I(-4; 5). D. I(5; -4).
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1) và d cách điểm B(4; 5) một khoảng bằng 5. Tìm phương trình đường thẳng d .
A. 3x+4y-7=0. B. C. 3x-4y+1=0. D. x+y-2=0
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 5. B. 8. C. 10. D. 50.
Câu 5: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
B. với mọi x thuộc R khi .
C. với mọi x thuộc R khi .
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 6: Giá trị nào sau đây bằng sin300.
A. cos300. B. . C. . D. .
Câu 7: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính cạnh BC.
A. 52. B. C. . D. 10.
Câu 8: Rút gọn biểu thức:f =.Tìm kết quả đúng?
A. f = -2sinx. B. f = -2sinx - 2cotx. C. f = -2cotx. D. f = 0
Câu 9: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. [1; 4]. B. . C. . D. .
Câu 11: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 12: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 2x - 3y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 13: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m 4. B. m4. C. m > 4. D. m < 4
Câu 14: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 6 > 0.
A. . B. C. . D. .
Câu 15: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. C. . D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình:
Câu 2: (1điểm) Lập bảng xét dấu của biểu thức:
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(5; 0).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Cho elip (E) có phương trình : .Tính độ dài trục lớn của (E)
A. B. 10 C. D. 5
Câu 2: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình : x2-3x+2<0
A. T= B. T= C. T= D. T=
Câu 3: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình : x-20
A. S= B. S= C. S= D. S=
Câu 4: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 5; BC=12 ,CA = 13 . Tính diện tích S của tam giác ABC?.
A. S = 20 B. S = 30 C. S= 10 D. S= 20
Câu 5: Đường thẳng (d) có phương trình tham số . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau .
A. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
B. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
C. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
D. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
Câu 6: Tìm m sao cho bất phương trình x2 + 2x + m vô nghiệm .
A. m B. m <1 C. m >1 D. m
Câu 7: Tìm nghiệm của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 8: Biết giá trị và ; tính giá trị .
A. B. C. D.
Câu 9: Cho phương trình của đường tròn (C):.Tìm tọa độ tâm I của đường tròn (C)
A. I(-3;4) B. I(-3;-4) C. I(3;4) D. I(3;-4)
Câu 10: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 +bx +c ( a) và . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
B. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
C. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
D. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
Câu 11: Giá trị lượng giác nào sau đây bằng ?
A. Cos 300 . B. cos 600 . C. sin 300 . D. sin 900
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 13: Trong tam giác ABC không vuông , có các góc là A;B;C. Giá trị của tan(A+B) bằng giá trị nào sau đây?
A. tanA+tanB B. – tanC C. cotC D. tan C
Câu 14: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 15: Tìm phương trình đường thẳng (d) qua điểm A(1;1) và cách điểm B(2;0) một khoảng bằng
A. (d):x-y+1 = 0 B. (d): 3x-4y+1 = 0 C. D. (d): x-y = 0
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của f(x) = (x2-3x+2)(x-1)
Câu 3 (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): và điểm M(4;2)
Chứng minh rằng điểm M thuộc đường tròn
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng: .
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x-3)2+(y+6)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(-3; 6 ). B. I(3; -6). C. I(3; 6). D. I(-6; 3).
Câu 2: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. [-2; 1]. B. . C. . D. .
Câu 3: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính diện tích tam giác ABC.
A. . B. . C. D.
Câu 4: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 8 > 0.
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. D.
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 32. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 7: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m > 4. B. m 4. C. . D. m < 4
Câu 8: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 4x - 2y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 9: Rút gọn biểu thức: f= .Tìm kết quả đúng?
A. f = -2sinx. B. f = -2sinx - 2cotx. C. f = 0. D. f = -2cotx.
Câu 10: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
B. với mọi x thuộc R khi .
C. với mọi x thuộc R khi .
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 11: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. B. . C. . D.
Câu 12: Giá trị nào sau đây bằng cos300 ?
A. . B. . C. sin300. D. .
Câu 13: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(2; 1) và d cách điểm B(6; 4) một khoảng bằng 5. Phương trình đường thẳng d là:
A. B. (d): C. (d):4x+3y-11=0.. D. (d):4x-3y-5=0.
Câu 15: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. C. . D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: .
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của biểu thức: .
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(4; -1).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. . C. . D. [1; 4].
Câu 2: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 2x - 3y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1) và d cách điểm B(4; 5) một khoảng bằng 5. Tìm phương trình đường thẳng d .
A. 3x-4y+1=0. B. x+y-2=0 C. D. 3x+4y-7=0.
Câu 5: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 6 > 0.
A. . B. C. . D. .
Câu 6: Giá trị nào sau đây bằng sin300.
A. . B. . C. . D. cos300.
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 5. B. 10. C. 50. D. 8.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trìnhx-5)2+(y+4)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(-4; 5). B. I(-5; 4 ). C. I(5; 4). D. I(5; -4).
Câu 9: Rút gọn biểu thức:f =.Tìm kết quả đúng?
A. f = 0 B. f = -2sinx. C. f = -2sinx - 2cotx. D. f = -2cotx.
Câu 10: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 11: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. B. . C. D. .
Câu 12: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m 4. B. m4. C. m > 4. D. m < 4
Câu 13: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. C. . D. .
Câu 14: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
B. với mọi x thuộc R khi .
C. với mọi x thuộc R khi .
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 15: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính cạnh BC.
A. 52. B. C. . D. 10.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình:
Câu 2: (1điểm) Lập bảng xét dấu của biểu thức:
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(5; 0).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm m sao cho bất phương trình x2 + 2x + m vô nghiệm .
A. m B. m <1 C. m >1 D. m
Câu 2: Cho elip (E) có phương trình : .Tính độ dài trục lớn của (E)
A. B. 5 C. 10 D.
Câu 3: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình : x-20
A. S= B. S= C. S= D. S=
Câu 4: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 +bx +c ( a) và . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
B. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
C. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
D. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
Câu 5: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình : x2-3x+2<0
A. T= B. T= C. T= D. T=
Câu 6: Tìm phương trình đường thẳng (d) qua điểm A(1;1) và cách điểm B(2;0) một khoảng bằng
A. (d):x-y+1 = 0 B. (d): 3x-4y+1 = 0 C. D. (d): x-y = 0
Câu 7: Giá trị lượng giác nào sau đây bằng ?
A. sin 300 . B. sin 900 C. cos 600 . D. Cos 300 .
Câu 8: Cho phương trình của đường tròn (C):.Tìm tọa độ tâm I của đường tròn (C)
A. I(-3;4) B. I(3;4) C. I(-3;-4) D. I(3;-4)
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 10: Trong tam giác ABC không vuông , có các góc là A;B;C. Giá trị của tan(A+B) bằng giá trị nào sau đây?
A. – tanC B. cotC C. tanA+tanB D. tan C
Câu 11: Tìm nghiệm của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 12: Biết giá trị và ; tính giá trị .
A. B. C. D.
Câu 13: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 14: Đường thẳng (d) có phương trình tham số . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau .
A. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
B. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
C. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
D. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
Câu 15: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 5; BC=12 ,CA = 13 . Tính diện tích S của tam giác ABC?.
A. S = 20 B. S = 30 C. S= 10 D. S= 20
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của f(x) = (x2-3x+2)(x-1)
Câu 3 (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): và điểm M(4;2)
Chứng minh rằng điểm M thuộc đường tròn
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng: .
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. [-2; 1]. B. . C. . D. .
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x-3)2+(y+6)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(3; 6). B. I(-6; 3). C. I(-3; 6 ). D. I(3; -6).
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(2; 1) và d cách điểm B(6; 4) một khoảng bằng 5. Phương trình đường thẳng d là:
A. B. (d): C. (d):4x+3y-11=0.. D. (d):4x-3y-5=0.
Câu 4: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính diện tích tam giác ABC.
A. B. C. . D. .
Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. B. . C. . D.
Câu 6: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m > 4. B. m 4. C. . D. m < 4
Câu 7: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 4x - 2y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 8: Rút gọn biểu thức: f= .Tìm kết quả đúng?
A. f = -2sinx. B. f = 0. C. f = -2cotx. D. f = -2sinx - 2cotx.
Câu 9: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. C. . D. .
Câu 10: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
C. với mọi x thuộc R khi .
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 11: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 8 > 0.
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 13: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. B. . C. . D.
Câu 14: Giá trị nào sau đây bằng cos300 ?
A. . B. sin300. C. . D. .
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 32. B. 8. C. 4. D. 16.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: .
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của biểu thức: .
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(4; -1).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề thi toán học kì 2 lớp 10 trắc nghiệm tỉnh Quảng Nam Có đáp án. Đây là bộ Đề thi toán học kì 2 lớp 10 trắc nghiệm, De thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm file word,Trắc nghiệm Toán 10 học kì 2 Online,De thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an chi tiết,De thi học kì 2 Toán 10 trắc nghiệm và tự luận,De thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm tự luận có đáp an,Trắc nghiệm Toán 10 giữa kì 2 có đáp an,DE cương on tập Toán 10 học kì 2 trắc nghiệm,Sách trắc nghiệm toán 10 học kì 2,... được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề thi toán học kì 2 lớp 10 trắc nghiệm tỉnh Quảng Nam Có đáp án tại mục đính kèm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m < 4 B. m4. C. m > 4. D. m 4.
Câu 2: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. với mọi x thuộc R khi .
C. với mọi x thuộc R khi .
D. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
Câu 4: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. . C. . D.
Câu 5: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 6 > 0.
A. . B. C. . D. .
Câu 6: Rút gọn biểu thức:f =.Tìm kết quả đúng?
A. f = -2cotx. B. f = 0 C. f = -2sinx - 2cotx. D. f = -2sinx.
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1) và d cách điểm B(4; 5) một khoảng bằng 5. Tìm phương trình đường thẳng d .
A. 3x-4y+1=0. B. 3x+4y-7=0. C. D. x+y-2=0
Câu 8: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 9: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. . C. . D. [1; 4].
Câu 10: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính cạnh BC.
A. B. 52. C. 10. D. .
Câu 11: Giá trị nào sau đây bằng sin300.
A. . B. . C. cos300. D. .
Câu 12: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 2x - 3y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trìnhx-5)2+(y+4)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(5; -4). B. I(-5; 4 ). C. I(5; 4). D. I(-4; 5).
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 5. B. 8. C. 50. D. 10.
Câu 15: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. . B. C. D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình:
Câu 2: (1điểm) Lập bảng xét dấu của biểu thức:
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(5; 0).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Trong tam giác ABC không vuông , có các góc là A;B;C. Giá trị của tan(A+B) bằng giá trị nào sau đây?
A. – tanC B. tan C C. tanA+tanB D. cotC
Câu 2: Biết giá trị và ; tính giá trị .
A. B. C. D.
Câu 3: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 5; BC=12 ,CA = 13 . Tính diện tích S của tam giác ABC?.
A. S = 30 B. S = 20 C. S= 10 D. S= 20
Câu 4: Tìm m sao cho bất phương trình x2 + 2x + m vô nghiệm .
A. m <1 B. m C. m >1 D. m
Câu 5: Đường thẳng (d) có phương trình tham số . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau .
A. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
B. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
C. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
D. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
Câu 6: Cho phương trình của đường tròn (C):.Tìm tọa độ tâm I của đường tròn (C)
A. I(-3;-4) B. I(-3;4) C. I(3;-4) D. I(3;4)
Câu 7: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình : x-20
A. S= B. S= C. S= D. S=
Câu 8: Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 9: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình : x2-3x+2<0
A. T= B. T= C. T= D. T=
Câu 10: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 +bx +c ( a) và . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
B. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
C. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
D. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
Câu 11: Tìm nghiệm của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 12: Tìm phương trình đường thẳng (d) qua điểm A(1;1) và cách điểm B(2;0) một khoảng bằng
A. (d):x-y+1 = 0 B. (d): 3x-4y+1 = 0 C. D. (d): x-y = 0
Câu 13: Cho elip (E) có phương trình : .Tính độ dài trục lớn của (E)
A. B. C. 5 D. 10
Câu 14: Giá trị lượng giác nào sau đây bằng ?
A. Cos 300 . B. sin 900 C. sin 300 . D. cos 600 .
Câu 15: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của f(x) = (x2-3x+2)(x-1)
Câu 3 (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): và điểm M(4;2)
Chứng minh rằng điểm M thuộc đường tròn
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng: .
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. . C. . D. [-2; 1].
Câu 2: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. với mọi x thuộc R khi .
C. với mọi x thuộc R khi .
D. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
Câu 3: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 4x - 2y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x-3)2+(y+6)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(3; 6). B. I(-3; 6 ). C. I(3; -6). D. I(-6; 3).
Câu 5: Rút gọn biểu thức: f= .Tìm kết quả đúng?
A. f = 0. B. f = -2sinx. C. f = -2cotx. D. f = -2sinx - 2cotx.
Câu 6: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 8 > 0.
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. B. . C. D. .
Câu 8: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 9: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. D.
Câu 10: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m > 4. B. m 4. C. m < 4 D. .
Câu 11: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. . C. . D.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(2; 1) và d cách điểm B(6; 4) một khoảng bằng 5. Phương trình đường thẳng d là:
A. (d):4x+3y-11=0.. B. (d):4x-3y-5=0. C. D. (d):
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 4. B. 32. C. 16. D. 8.
Câu 14: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính diện tích tam giác ABC.
A. . B. . C. D.
Câu 15: Giá trị nào sau đây bằng cos300 ?
A. . B. . C. . D. sin300.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: .
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của biểu thức: .
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(4; -1).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. C. . D. .
Câu 3: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 6 > 0.
A. B. . C. . D. .
Câu 4: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m 4. B. m > 4. C. m < 4 D. m4.
Câu 5: Rút gọn biểu thức:f =.Tìm kết quả đúng?
A. f = -2cotx. B. f = 0 C. f = -2sinx - 2cotx. D. f = -2sinx.
Câu 6: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính cạnh BC.
A. B. 52. C. 10. D. .
Câu 7: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 10. B. 50. C. 5. D. 8.
Câu 9: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. . B. C. D. .
Câu 10: Giá trị nào sau đây bằng sin300.
A. . B. . C. cos300. D. .
Câu 11: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 2x - 3y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trìnhx-5)2+(y+4)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(5; 4). B. I(-4; 5). C. I(5; -4). D. I(-5; 4 ).
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1) và d cách điểm B(4; 5) một khoảng bằng 5. Tìm phương trình đường thẳng d .
A. 3x+4y-7=0. B. x+y-2=0 C. D. 3x-4y+1=0.
Câu 14: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. với mọi x thuộc R khi .
C. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 15: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. [1; 4]. C. . D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình:
Câu 2: (1điểm) Lập bảng xét dấu của biểu thức:
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(5; 0).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 5; BC=12 ,CA = 13 . Tính diện tích S của tam giác ABC?.
A. S= 10 B. S = 20 C. S= 20 D. S = 30
Câu 2: Giá trị lượng giác nào sau đây bằng ?
A. sin 900 B. sin 300 . C. Cos 300 . D. cos 600 .
Câu 3: Cho elip (E) có phương trình : .Tính độ dài trục lớn của (E)
A. B. C. 5 D. 10
Câu 4: Biết giá trị và ; tính giá trị .
A. B. C. D.
Câu 5: Trong tam giác ABC không vuông , có các góc là A;B;C. Giá trị của tan(A+B) bằng giá trị nào sau đây?
A. – tanC B. tanA+tanB C. tan C D. cotC
Câu 6: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình : x2-3x+2<0
A. T= B. T= C. T= D. T=
Câu 7: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình : x-20
A. S= B. S= C. S= D. S=
Câu 8: Tìm m sao cho bất phương trình x2 + 2x + m vô nghiệm .
A. m B. m <1 C. m D. m >1
Câu 9: Đường thẳng (d) có phương trình tham số . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau .
A. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
B. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
C. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
D. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
Câu 10: Cho phương trình của đường tròn (C):.Tìm tọa độ tâm I của đường tròn (C)
A. I(3;4) B. I(3;-4) C. I(-3;4) D. I(-3;-4)
Câu 11: Tìm phương trình đường thẳng (d) qua điểm A(1;1) và cách điểm B(2;0) một khoảng bằng
A. (d):x-y+1 = 0 B. (d): 3x-4y+1 = 0 C. D. (d): x-y = 0
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 13: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 14: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 +bx +c ( a) và . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
B. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
C. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
D. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
Câu 15: Tìm nghiệm của bất phương trình .
A. B. C. D.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của f(x) = (x2-3x+2)(x-1)
Câu 3 (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): và điểm M(4;2)
Chứng minh rằng điểm M thuộc đường tròn
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng: .
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 8 > 0.
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 4x - 2y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x-3)2+(y+6)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(3; 6). B. I(-3; 6 ). C. I(3; -6). D. I(-6; 3).
Câu 4: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. . C. . D.
Câu 5: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m > 4. B. m 4. C. m < 4 D. .
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 4. B. 32. C. 8. D. 16.
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(2; 1) và d cách điểm B(6; 4) một khoảng bằng 5. Phương trình đường thẳng d là:
A. (d):4x+3y-11=0.. B. C. (d): D. (d):4x-3y-5=0.
Câu 8: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. B. . C. . D.
Câu 9: Rút gọn biểu thức: f= .Tìm kết quả đúng?
A. f = -2sinx. B. f = -2sinx - 2cotx. C. f = -2cotx. D. f = 0.
Câu 10: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. . C. . D. [-2; 1].
Câu 11: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 12: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. với mọi x thuộc R khi .
C. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 13: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính diện tích tam giác ABC.
A. . B. . C. D.
Câu 14: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. B. C. . D. .
Câu 15: Giá trị nào sau đây bằng cos300 ?
A. . B. sin300. C. . D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: .
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của biểu thức: .
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(4; -1).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 2x - 3y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 2: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Rút gọn biểu thức:f =.Tìm kết quả đúng?
A. f = -2cotx. B. f = 0 C. f = -2sinx - 2cotx. D. f = -2sinx.
Câu 4: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. với mọi x thuộc R khi .
C. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 10. B. 8. C. 5. D. 50.
Câu 6: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. . C. . D.
Câu 7: Giá trị nào sau đây bằng sin300.
A. . B. cos300. C. . D. .
Câu 8: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. . B. C. D. .
Câu 9: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 6 > 0.
A. . B. . C. . D.
Câu 10: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 11: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính cạnh BC.
A. B. . C. 10. D. 52.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1) và d cách điểm B(4; 5) một khoảng bằng 5. Tìm phương trình đường thẳng d .
A. 3x+4y-7=0. B. x+y-2=0 C. D. 3x-4y+1=0.
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trìnhx-5)2+(y+4)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(5; -4). B. I(5; 4). C. I(-5; 4 ). D. I(-4; 5).
Câu 14: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m4. B. m < 4 C. m 4. D. m > 4.
Câu 15: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. [1; 4]. C. . D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình:
Câu 2: (1điểm) Lập bảng xét dấu của biểu thức:
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(5; 0).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Cho elip (E) có phương trình : .Tính độ dài trục lớn của (E)
A. B. C. 5 D. 10
Câu 2: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 +bx +c ( a) và . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
B. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
C. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
D. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
Câu 3: Tìm m sao cho bất phương trình x2 + 2x + m vô nghiệm .
A. m >1 B. m C. m <1 D. m
Câu 4: Cho phương trình của đường tròn (C):.Tìm tọa độ tâm I của đường tròn (C)
A. I(3;-4) B. I(3;4) C. I(-3;4) D. I(-3;-4)
Câu 5: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 5; BC=12 ,CA = 13 . Tính diện tích S của tam giác ABC?.
A. S = 30 B. S= 20 C. S= 10 D. S = 20
Câu 6: Trong tam giác ABC không vuông , có các góc là A;B;C. Giá trị của tan(A+B) bằng giá trị nào sau đây?
A. – tanC B. cotC C. tanA+tanB D. tan C
Câu 7: Giá trị lượng giác nào sau đây bằng ?
A. sin 900 B. cos 600 . C. Cos 300 . D. sin 300 .
Câu 8: Biết giá trị và ; tính giá trị .
A. B. C. D.
Câu 9: Tìm nghiệm của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 10: Tìm phương trình đường thẳng (d) qua điểm A(1;1) và cách điểm B(2;0) một khoảng bằng
A. (d):x-y+1 = 0 B. (d): 3x-4y+1 = 0 C. D. (d): x-y = 0
Câu 11: Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 12: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình : x-20
A. S= B. S= C. S= D. S=
Câu 14: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình : x2-3x+2<0
A. T= B. T= C. T= D. T=
Câu 15: Đường thẳng (d) có phương trình tham số . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau .
A. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
B. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
C. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
D. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của f(x) = (x2-3x+2)(x-1)
Câu 3 (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): và điểm M(4;2)
Chứng minh rằng điểm M thuộc đường tròn
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng: .
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. . B. C. . D.
Câu 2: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x-3)2+(y+6)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(3; 6). B. I(3; -6). C. I(-6; 3). D. I(-3; 6 ).
Câu 4: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. . C. D. .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(2; 1) và d cách điểm B(6; 4) một khoảng bằng 5. Phương trình đường thẳng d là:
A. (d):4x+3y-11=0.. B. C. (d): D. (d):4x-3y-5=0.
Câu 6: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 8 > 0.
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. với mọi x thuộc R khi .
C. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 8: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính diện tích tam giác ABC.
A. B. C. . D. .
Câu 9: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. . C. . D. [-2; 1].
Câu 10: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. . B. m < 4 C. m > 4. D. m 4.
Câu 11: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 4x - 2y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 32. B. 16. C. 8. D. 4.
Câu 13: Giá trị nào sau đây bằng cos300 ?
A. . B. sin300. C. . D. .
Câu 14: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. B. . C. D. .
Câu 15: Rút gọn biểu thức: f= .Tìm kết quả đúng?
A. f = -2sinx. B. f = -2sinx - 2cotx. C. f = -2cotx. D. f = 0.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: .
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của biểu thức: .
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(4; -1).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 6 > 0.
A. . B. . C. . D.
Câu 2: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. . B. C. D. .
Câu 3: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. với mọi x thuộc R khi .
C. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 4: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. . C. D. .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trìnhx-5)2+(y+4)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(-5; 4 ). B. I(5; -4). C. I(-4; 5). D. I(5; 4).
Câu 6: Giá trị nào sau đây bằng sin300.
A. . B. cos300. C. . D. .
Câu 7: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 2x - 3y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 9: Rút gọn biểu thức:f =.Tìm kết quả đúng?
A. f = -2sinx. B. f = -2cotx. C. f = -2sinx - 2cotx. D. f = 0
Câu 10: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính cạnh BC.
A. B. . C. 10. D. 52.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1) và d cách điểm B(4; 5) một khoảng bằng 5. Tìm phương trình đường thẳng d .
A. 3x+4y-7=0. B. x+y-2=0 C. D. 3x-4y+1=0.
Câu 12: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m 4. B. m4. C. m > 4. D. m < 4
Câu 13: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 5. B. 8. C. 10. D. 50.
Câu 15: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. [1; 4]. C. . D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình:
Câu 2: (1điểm) Lập bảng xét dấu của biểu thức:
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(5; 0).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Đường thẳng (d) có phương trình tham số . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau .
A. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
B. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
C. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
D. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
Câu 2: Trong tam giác ABC không vuông , có các góc là A;B;C. Giá trị của tan(A+B) bằng giá trị nào sau đây?
A. – tanC B. tan C C. tanA+tanB D. cotC
Câu 3: Tìm m sao cho bất phương trình x2 + 2x + m vô nghiệm .
A. m >1 B. m C. m D. m <1
Câu 4: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 +bx +c ( a) và . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
B. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
C. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
D. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
Câu 5: Tìm nghiệm của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 6: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 7: Biết giá trị và ; tính giá trị .
A. B. C. D.
Câu 8: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 5; BC=12 ,CA = 13 . Tính diện tích S của tam giác ABC?.
A. S = 20 B. S= 10 C. S = 30 D. S= 20
Câu 9: Cho elip (E) có phương trình : .Tính độ dài trục lớn của (E)
A. B. 10 C. D. 5
Câu 10: Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 11: Giá trị lượng giác nào sau đây bằng ?
A. Cos 300 . B. sin 300 . C. cos 600 . D. sin 900
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình : x-20
A. S= B. S= C. S= D. S=
Câu 13: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình : x2-3x+2<0
A. T= B. T= C. T= D. T=
Câu 14: Tìm phương trình đường thẳng (d) qua điểm A(1;1) và cách điểm B(2;0) một khoảng bằng
A. (d):x-y+1 = 0 B. (d): 3x-4y+1 = 0 C. D. (d): x-y = 0
Câu 15: Cho phương trình của đường tròn (C):.Tìm tọa độ tâm I của đường tròn (C)
A. I(3;4) B. I(-3;4) C. I(-3;-4) D. I(3;-4)
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của f(x) = (x2-3x+2)(x-1)
Câu 3 (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): và điểm M(4;2)
Chứng minh rằng điểm M thuộc đường tròn
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng: .
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(2; 1) và d cách điểm B(6; 4) một khoảng bằng 5. Phương trình đường thẳng d là:
A. B. (d): C. (d):4x-3y-5=0. D. (d):4x+3y-11=0..
Câu 3: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m < 4 B. . C. m > 4. D. m 4.
Câu 4: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. với mọi x thuộc R khi .
C. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 5: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. . C. . D. [-2; 1].
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x-3)2+(y+6)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(3; -6). B. I(3; 6). C. I(-6; 3). D. I(-3; 6 ).
Câu 7: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính diện tích tam giác ABC.
A. . B. C. D. .
Câu 8: Giá trị nào sau đây bằng cos300 ?
A. sin300. B. . C. . D. .
Câu 9: Rút gọn biểu thức: f= .Tìm kết quả đúng?
A. f = 0. B. f = -2cotx. C. f = -2sinx. D. f = -2sinx - 2cotx.
Câu 10: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 4x - 2y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 11: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. C. . D. .
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 32. B. 16. C. 4. D. 8.
Câu 13: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. B. C. . D. .
Câu 14: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 8 > 0.
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. B. . C. D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: .
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của biểu thức: .
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(4; -1).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. với mọi x thuộc R khi .
C. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 2: Giá trị nào sau đây bằng sin300.
A. . B. cos300. C. . D. .
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1) và d cách điểm B(4; 5) một khoảng bằng 5. Tìm phương trình đường thẳng d .
A. 3x+4y-7=0. B. x+y-2=0 C. D. 3x-4y+1=0.
Câu 4: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. . B. . C. D.
Câu 6: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. C. . D. .
Câu 7: Rút gọn biểu thức:f =.Tìm kết quả đúng?
A. f = -2sinx. B. f = -2cotx. C. f = -2sinx - 2cotx. D. f = 0
Câu 8: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 2x - 3y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 9: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. . C. [1; 4]. D. .
Câu 10: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 6 > 0.
A. . B. C. . D. .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trìnhx-5)2+(y+4)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(5; -4). B. I(5; 4). C. I(-4; 5). D. I(-5; 4 ).
Câu 12: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 13: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính cạnh BC.
A. 52. B. . C. D. 10.
Câu 14: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m 4. B. m4. C. m > 4. D. m < 4
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 5. B. 8. C. 10. D. 50.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình:
Câu 2: (1điểm) Lập bảng xét dấu của biểu thức:
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(5; 0).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình : x2-3x+2<0
A. T= B. T= C. T= D. T=
Câu 2: Giá trị lượng giác nào sau đây bằng ?
A. Cos 300 . B. sin 300 . C. cos 600 . D. sin 900
Câu 3: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 5; BC=12 ,CA = 13 . Tính diện tích S của tam giác ABC?.
A. S = 20 B. S= 10 C. S = 30 D. S= 20
Câu 4: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 5: Trong tam giác ABC không vuông , có các góc là A;B;C. Giá trị của tan(A+B) bằng giá trị nào sau đây?
A. cotC B. – tanC C. tanA+tanB D. tan C
Câu 6: Đường thẳng (d) có phương trình tham số . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau .
A. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
B. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
C. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
D. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
Câu 7: Tìm m sao cho bất phương trình x2 + 2x + m vô nghiệm .
A. m B. m <1 C. m >1 D. m
Câu 8: Cho elip (E) có phương trình : .Tính độ dài trục lớn của (E)
A. B. 10 C. D. 5
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 10: Tìm nghiệm của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 11: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 +bx +c ( a) và . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
B. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
C. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
D. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
Câu 12: Cho phương trình của đường tròn (C):.Tìm tọa độ tâm I của đường tròn (C)
A. I(3;4) B. I(3;-4) C. I(-3;4) D. I(-3;-4)
Câu 13: Tìm phương trình đường thẳng (d) qua điểm A(1;1) và cách điểm B(2;0) một khoảng bằng
A. (d):x-y+1 = 0 B. (d): 3x-4y+1 = 0 C. D. (d): x-y = 0
Câu 14: Biết giá trị và ; tính giá trị .
A. B. C. D.
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình : x-20
A. S= B. S= C. S= D. S=
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của f(x) = (x2-3x+2)(x-1)
Câu 3 (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): và điểm M(4;2)
Chứng minh rằng điểm M thuộc đường tròn
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng: .
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(2; 1) và d cách điểm B(6; 4) một khoảng bằng 5. Phương trình đường thẳng d là:
A. B. (d): C. (d):4x-3y-5=0. D. (d):4x+3y-11=0..
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc:
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 32. B. 16. C. 4. D. 8.
Câu 3: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. B. C. . D. .
Câu 4: Rút gọn biểu thức: f= .Tìm kết quả đúng?
A. f = -2sinx. B. f = -2sinx - 2cotx. C. f = -2cotx. D. f = 0.
Câu 5: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính diện tích tam giác ABC.
A. . B. C. . D.
Câu 6: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. [-2; 1]. B. . C. . D. .
Câu 7: Giá trị nào sau đây bằng cos300 ?
A. sin300. B. . C. . D. .
Câu 8: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m > 4. B. m < 4 C. m 4. D. .
Câu 9: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 4x - 2y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 10: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. C. . D. .
Câu 11: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
B. với mọi x thuộc R khi .
C. với mọi x thuộc R khi .
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 12: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. B. C. . D. .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x-3)2+(y+6)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(-6; 3). B. I(3; 6). C. I(3; -6). D. I(-3; 6 ).
Câu 14: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 15: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 8 > 0.
A. . B. . C. . D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: .
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của biểu thức: .
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(4; -1).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. B. C. . D. .
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trìnhx-5)2+(y+4)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(5; 4). B. I(-5; 4 ). C. I(-4; 5). D. I(5; -4).
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1) và d cách điểm B(4; 5) một khoảng bằng 5. Tìm phương trình đường thẳng d .
A. 3x+4y-7=0. B. C. 3x-4y+1=0. D. x+y-2=0
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 5. B. 8. C. 10. D. 50.
Câu 5: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
B. với mọi x thuộc R khi .
C. với mọi x thuộc R khi .
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 6: Giá trị nào sau đây bằng sin300.
A. cos300. B. . C. . D. .
Câu 7: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính cạnh BC.
A. 52. B. C. . D. 10.
Câu 8: Rút gọn biểu thức:f =.Tìm kết quả đúng?
A. f = -2sinx. B. f = -2sinx - 2cotx. C. f = -2cotx. D. f = 0
Câu 9: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. [1; 4]. B. . C. . D. .
Câu 11: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 12: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 2x - 3y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 13: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m 4. B. m4. C. m > 4. D. m < 4
Câu 14: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 6 > 0.
A. . B. C. . D. .
Câu 15: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. C. . D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình:
Câu 2: (1điểm) Lập bảng xét dấu của biểu thức:
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(5; 0).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Cho elip (E) có phương trình : .Tính độ dài trục lớn của (E)
A. B. 10 C. D. 5
Câu 2: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình : x2-3x+2<0
A. T= B. T= C. T= D. T=
Câu 3: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình : x-20
A. S= B. S= C. S= D. S=
Câu 4: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 5; BC=12 ,CA = 13 . Tính diện tích S của tam giác ABC?.
A. S = 20 B. S = 30 C. S= 10 D. S= 20
Câu 5: Đường thẳng (d) có phương trình tham số . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau .
A. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
B. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
C. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
D. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
Câu 6: Tìm m sao cho bất phương trình x2 + 2x + m vô nghiệm .
A. m B. m <1 C. m >1 D. m
Câu 7: Tìm nghiệm của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 8: Biết giá trị và ; tính giá trị .
A. B. C. D.
Câu 9: Cho phương trình của đường tròn (C):.Tìm tọa độ tâm I của đường tròn (C)
A. I(-3;4) B. I(-3;-4) C. I(3;4) D. I(3;-4)
Câu 10: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 +bx +c ( a) và . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
B. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
C. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
D. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
Câu 11: Giá trị lượng giác nào sau đây bằng ?
A. Cos 300 . B. cos 600 . C. sin 300 . D. sin 900
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 13: Trong tam giác ABC không vuông , có các góc là A;B;C. Giá trị của tan(A+B) bằng giá trị nào sau đây?
A. tanA+tanB B. – tanC C. cotC D. tan C
Câu 14: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 15: Tìm phương trình đường thẳng (d) qua điểm A(1;1) và cách điểm B(2;0) một khoảng bằng
A. (d):x-y+1 = 0 B. (d): 3x-4y+1 = 0 C. D. (d): x-y = 0
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của f(x) = (x2-3x+2)(x-1)
Câu 3 (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): và điểm M(4;2)
Chứng minh rằng điểm M thuộc đường tròn
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng: .
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x-3)2+(y+6)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(-3; 6 ). B. I(3; -6). C. I(3; 6). D. I(-6; 3).
Câu 2: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. [-2; 1]. B. . C. . D. .
Câu 3: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính diện tích tam giác ABC.
A. . B. . C. D.
Câu 4: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 8 > 0.
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. D.
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 32. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 7: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m > 4. B. m 4. C. . D. m < 4
Câu 8: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 4x - 2y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 9: Rút gọn biểu thức: f= .Tìm kết quả đúng?
A. f = -2sinx. B. f = -2sinx - 2cotx. C. f = 0. D. f = -2cotx.
Câu 10: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
B. với mọi x thuộc R khi .
C. với mọi x thuộc R khi .
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 11: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. B. . C. . D.
Câu 12: Giá trị nào sau đây bằng cos300 ?
A. . B. . C. sin300. D. .
Câu 13: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(2; 1) và d cách điểm B(6; 4) một khoảng bằng 5. Phương trình đường thẳng d là:
A. B. (d): C. (d):4x+3y-11=0.. D. (d):4x-3y-5=0.
Câu 15: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. C. . D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: .
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của biểu thức: .
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(4; -1).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. . C. . D. [1; 4].
Câu 2: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 2x - 3y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1) và d cách điểm B(4; 5) một khoảng bằng 5. Tìm phương trình đường thẳng d .
A. 3x-4y+1=0. B. x+y-2=0 C. D. 3x+4y-7=0.
Câu 5: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 6 > 0.
A. . B. C. . D. .
Câu 6: Giá trị nào sau đây bằng sin300.
A. . B. . C. . D. cos300.
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 5. B. 10. C. 50. D. 8.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trìnhx-5)2+(y+4)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(-4; 5). B. I(-5; 4 ). C. I(5; 4). D. I(5; -4).
Câu 9: Rút gọn biểu thức:f =.Tìm kết quả đúng?
A. f = 0 B. f = -2sinx. C. f = -2sinx - 2cotx. D. f = -2cotx.
Câu 10: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 11: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. B. . C. D. .
Câu 12: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m 4. B. m4. C. m > 4. D. m < 4
Câu 13: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. C. . D. .
Câu 14: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
B. với mọi x thuộc R khi .
C. với mọi x thuộc R khi .
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 15: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính cạnh BC.
A. 52. B. C. . D. 10.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình:
Câu 2: (1điểm) Lập bảng xét dấu của biểu thức:
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(5; 0).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm m sao cho bất phương trình x2 + 2x + m vô nghiệm .
A. m B. m <1 C. m >1 D. m
Câu 2: Cho elip (E) có phương trình : .Tính độ dài trục lớn của (E)
A. B. 5 C. 10 D.
Câu 3: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình : x-20
A. S= B. S= C. S= D. S=
Câu 4: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 +bx +c ( a) và . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
B. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
C. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
D. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
Câu 5: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình : x2-3x+2<0
A. T= B. T= C. T= D. T=
Câu 6: Tìm phương trình đường thẳng (d) qua điểm A(1;1) và cách điểm B(2;0) một khoảng bằng
A. (d):x-y+1 = 0 B. (d): 3x-4y+1 = 0 C. D. (d): x-y = 0
Câu 7: Giá trị lượng giác nào sau đây bằng ?
A. sin 300 . B. sin 900 C. cos 600 . D. Cos 300 .
Câu 8: Cho phương trình của đường tròn (C):.Tìm tọa độ tâm I của đường tròn (C)
A. I(-3;4) B. I(3;4) C. I(-3;-4) D. I(3;-4)
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 10: Trong tam giác ABC không vuông , có các góc là A;B;C. Giá trị của tan(A+B) bằng giá trị nào sau đây?
A. – tanC B. cotC C. tanA+tanB D. tan C
Câu 11: Tìm nghiệm của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 12: Biết giá trị và ; tính giá trị .
A. B. C. D.
Câu 13: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 14: Đường thẳng (d) có phương trình tham số . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau .
A. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
B. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
C. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
D. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
Câu 15: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 5; BC=12 ,CA = 13 . Tính diện tích S của tam giác ABC?.
A. S = 20 B. S = 30 C. S= 10 D. S= 20
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của f(x) = (x2-3x+2)(x-1)
Câu 3 (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): và điểm M(4;2)
Chứng minh rằng điểm M thuộc đường tròn
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng: .
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. [-2; 1]. B. . C. . D. .
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x-3)2+(y+6)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(3; 6). B. I(-6; 3). C. I(-3; 6 ). D. I(3; -6).
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(2; 1) và d cách điểm B(6; 4) một khoảng bằng 5. Phương trình đường thẳng d là:
A. B. (d): C. (d):4x+3y-11=0.. D. (d):4x-3y-5=0.
Câu 4: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính diện tích tam giác ABC.
A. B. C. . D. .
Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. B. . C. . D.
Câu 6: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m > 4. B. m 4. C. . D. m < 4
Câu 7: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 4x - 2y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 8: Rút gọn biểu thức: f= .Tìm kết quả đúng?
A. f = -2sinx. B. f = 0. C. f = -2cotx. D. f = -2sinx - 2cotx.
Câu 9: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. C. . D. .
Câu 10: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
C. với mọi x thuộc R khi .
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 11: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 8 > 0.
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 13: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. B. . C. . D.
Câu 14: Giá trị nào sau đây bằng cos300 ?
A. . B. sin300. C. . D. .
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 32. B. 8. C. 4. D. 16.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: .
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của biểu thức: .
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(4; -1).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
XEM THÊM:
- ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN HOÁ HỌC
- LIST Đề ôn luyện thi vào 10 thpt chuyên môn hóa học NĂM 2022
- Sách ôn thi vào lớp 10 chuyên hóa
- ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN
- CÁC DẠNG ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN
- ĐỀ THI THỬ MÔN TIẾNG ANH VÀO 10 NĂM 2022
- TÀI LIỆU ÔN TẬP TIẾNG ANH VÀO LỚP 10
- ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 Môn NGỮ VĂN
- LIST ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 10 NĂM 2022
- TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 NĂM 2021
- Tuyển tập đề thi Ngữ văn vào 10 năm học 2021
- ĐỀ THI VÀO LỚP 10 NĂM 2021 MÔN (Toán, Anh, Văn)
- CÁC CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ 10
- 21 tác phẩm on thi vào lớp 10 môn văn
- Các dạng toán thực tế thi vào lớp 10
- 32 đề thi vào lớp 10 chuyên môn ngữ văn
- Đề thi tuyển sinh lớp 10
- ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CỦA CÁC TỈNH
- Bộ đề thi vào lớp 10 chuyên vật lý
- Đề thi toán vào lớp 10 năm 2021
- CĂN THỨC TRÍCH TỪ ĐỀ THI TOÁN
- ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN
- Các dạng bài tập thi vào lớp 10
- ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN TPHCM
- Đề thi toán vào lớp 10 của Hà Nội
- Đề thi môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên tỉnh tỉnh Lâm Đồng
- Đề thi môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT tỉnh Đắk Lắk
- Đề thi môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT tỉnh Ninh Bình
- Đề thi môn Toán chuyên tuyển sinh vào lớp 10 THPT tỉnh Đăk Nông
- Đề thi môn Toán chuyên tuyển sinh vào lớp 10 THPT tỉnh Bình Phước
- Đề thi môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT thành phố Hải Phòng
- Đề thi môn Toán chuyên tuyển sinh vào lớp 10 THPT Biên Hòa, tỉnh Hà Nam
- Đề thi môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT tỉnh Quảng Bình
- Đề thi môn Toán chuyên tuyển sinh vào lớp 10 THPT tỉnh Tây Ninh
- Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán trường THCS Nguyễn Tri Phương, quận Ba Đình
- Đề thi môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 trường THPT chuyên Đại học Vinh
- Đề thi môn Toán chuyên tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Phan Bội Châu
- Đề thi môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên tỉnh Thái Bình
- ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CÓ ĐÁP ÁN
- ĐỀ KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
- ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CHUYÊN CÓ ĐÁP ÁN