- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán Bến Tre NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file pdf gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẾN TRE
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM 2022
Môn thi: TOÁN CHUNG
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 07/06/2022
ĐỀ THI GỒM CÓ 2 PHẦN: TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
Lưu ý:
- PHẦN TRẮC NGHIỆM: Thí sinh trả lời câu hỏi vào “PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM”
- PHẦN TỰ LUẬN: Thí sinh làm bài trên giấy thi.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm, từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu 0,2 điểm):
Câu 1. Giá trị của biểu thức99
11 bằng
A. 3 B. 6 C. 9 D.3
Câu 2. Cho số thực a. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.2 4
a a= B.2
a a= C.2 4
a a= − D.2
a a=
Câu 3. Nghiệm của phương trình9 27x = là
A.3x = B.81x = C.27x = D.9x =
Câu 4. Tất cả các giá trị của tham sốm để hàm số bậc nhất( )
6 2022y m x= − + đồng biến trên là
A.6m B.6m C.6m D.6m
Câu 5. Điều kiện để hai đường thẳng.y a x b= + và'. 'y a x b= +( )
0, ' 0a a song song là
A.'a a= và'b b= B.'a a= và'b b C.'a a và'b b= D.'a a và'b b
Câu 6. Đường thẳng. 7y a x= + đi qua điểm( )
2;3A có hệ số góca bằng
A. 3 B. -2 C. 5 D. -3
Câu 7. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên ?
A.1 1
2
y x= − B.1
2
y x= C.1y x= − D.2y x= +
Câu 8. Hệ phương trình nào sau đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn,x y ?
A.3 1
7
x y
x y
+ =
− = B.2
1
3
x y
x y
+ =
+ = C.2
3 1
3
x y
x y
+ =
+ = D.2 0
2 3
x y
x y
y
+ =
+ =
Câu 9. Cho hàm số2
2022 .y x= Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến khi0x và nghịch biến khi0x
B. Hàm số luôn đồng biến trên
C. Hàm số luôn nghịch biến trên
D. Hàm số đồng biến khi0x và nghịch biến khi0x
Câu 10. Với giá trị nào của tham sốm thì đồ thị của hàm số( )
2
6y m x= − đi qua điểm( )
1;2E ?
A.6m = B.4m = C.8m = D.8m = −
Câu 11. Tính biệt thức của phương trình bậc hai2 6 6 0x x+ − =
A.42 = B.36 = C.15 = D.60 =
Câu 12. Phương trình bậc hai2
7 6 22 0x x+ − = có hai nghiệm1 2, .x x Khi đó1 2x x+ bằng
A.22
7 B.22
7
− C.6
7
− D.6
7
Câu 13. Phương trình trùng phương là phương trình có dạng
A.2
. . 0a x b x c+ + = với, ,a b c là các số thực
Trang 2
B.. 0a x b+ = với,a b là các số thực
C.4 2
. . 0a x b x c+ + = với, ,a b c là các số thực
D.4 2
. . 0a x b x c+ + = với, ,a b c là các số thực và0a
Câu 14. Cho tam giácABC vuông cân tại, 8 .A AB cm= Độ dài đoạn thẳngBC
bằng
A.8 2 cm B.4 cm C.16 2 cm D.128 cm
Câu 15. Trong hình vẽ bên, biết, .NEM NME
= = Khẳng định nào sau
đây không đúng ?
A.2 2
sin cos 1
+ =
B.sin cos
=
C.cos 1
D.sin
tan cos
=
Câu 16. Cho đường tròn tâmO bán kínhOA và đường tròn đường kính.OA Vị trí tương đối của hai
đường tròn này là
A. Nằm ngoài nhau B. Cắt nhau C. Tiếp xúc trong D. Tiếp xúc ngoài
Câu 17. Cho tứ giácABCD nội tiếp đường tròn như hình vẽ bên và0
70 .BDC = Số đoBAC
bằng
A.0
70 B.0
120 C.0
110 D.0
90
Câu 18. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng
A.0
180 B.0
120 C.0
360 D.0
90
Câu 19. Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy3 ,r cm= chiều cao5 .h cm= Thể tích hình trụ đó bằng
A.3
45 cm B.3
15 cm
C.3
45 cm
D.3
75 cm
Câu 20. Thể tích của một hình cầu có bán kính7R cm= bằng
A.3343
3 cm
B.31372
3 cm
C.3
343 cm
D.3
196 cm
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm, từ câu 21 đến câu 27):
Câu 21. (1,0 điểm) Giải phương trình:2
2. 4. 5 0.x x+ - =
Câu 22. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:2 5
7 6
x y
x y
ì - =ïïí
ï + =ïî
Câu 23. (0,5 điểm) Vẽ đồ thị hàm số:2 .y x=
Câu 24. (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức:1 1 1
A a a b a b
æ ö÷ç= + ÷ç ÷÷çè ø+ - với, b 0a > và.a b¹
Câu 25. (2,0 điểm) Trên đường tròn( )
O đường kính,AB lấy điểmE (khácA vàB ). Vẽ tiếp tuyến
của( )
O tại.A Đường thẳngBE cắt tiếp tuyến đó tại.M Từ điểmM kẻ tiếp tuyến với
đường tròn( )
O tại điểmC (C là tiếp điểmC A¹ ). Chứng minh rằng:
a) Tứ giácAOCM là tứ giác nội tiếp.
b)2 . .EA EM EB=
Câu 26. (0,5 điểm) Cho phương trình bậc hai2 2
2 2 3 0,x mx m m+ + + + = vớim là tham số. Tìm
các giá trị củam để phương trình có hai nghiệm phân biệt1 2,x x thỏa:3 3
1 2 108.x x+ =
Câu 27. (0,5 điểm) Một người mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 4,35 triệu đồng, kể cả thuế giá
trị gia tăng (VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% đối với loại hàng thứ hai.
Trang 3
Nếu thuế VAT là 9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 4,36 triệu đồng.
Nếu chưa kể thuế VAT thì người đó phải trả bao nhiêu tiền cho mỗi loại hàng ?
--------------- Hết -------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẾN TRE
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Năm học: 2022 – 2023
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN GIẢI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
A D B D B B A A A C
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
D C D A C C A D C B
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 21. (1,0 điểm)
Giải phương trình:2
2. 4. 5 0.x x+ - =
Lời giải
Ta có )
2
' 2 2. 5 14 0D = - - = > nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:1 2
2 14 2 14
;
2 2
x x
- + - -
= =
Vậy phương trình có nghiệm là:1 2
2 14 2 14
;
2 2
x x
- + - -
= =
Câu 22. (1,0 điểm)
Giải hệ phương trình:2 5
7 6
x y
x y
ì - =ïïí
ï + =ïî
Lời giải
Ta có )
2 52 5 2 5
7 2 5 67 6 14 35 6
x yx y x y
y yx y y y
ìì = + ìï- = = +ï ïï ï ïÛ Ûí í í
ï ï ï+ + =+ = + + =ï ïî îïî29 17
2. 5
2 5 15 15
16 29 29
15
x
x y
y y
ì æ öï ÷ï ç= - + =÷ï ç ÷ì ç= + ïï è øï ïÛ Ûí í
ï ï= -ïî ïï = -ïïî
Vậy hệ phương trình có nghiệm:17
15
29
15
x
y
ìïï =ïïï
í
ïï = -ïïïî
Câu 23. (0,5 điểm)
Vẽ đồ thị hàm số:2 .y x=
Lời giải
Bảng giá trịx
-2 -1 0 1 22
y x=
4 1 0 1 4
Trang 4
Đồ thị
Câu 24. (0,5 điểm)
Rút gọn biểu thức:1 1 1
A a a b a b
æ ö÷ç= + ÷ç ÷÷çè ø+ - với, b 0a > và.a b¹
Lời giải
Với, b 0a > vàa b¹ ta có:1 1 1
.A a a b a b
æ ö÷ç= + ÷ç ÷÷çè ø+ -( ) ( )
1 . .
a b a b
A a a b a b
- + +
= + -1 2
. a
A a ba
= -2
A a b
= -
Vậy với, b 0a > vàa b¹ thì2
A a b
= -
Câu 25. (2,0 điểm)
Trên đường tròn( )
O đường kính,AB lấy điểmE (khácA vàB ). Vẽ tiếp tuyến của( )
O
tại.A Đường thẳngBE cắt tiếp tuyến đó tại.M Từ điểmM kẻ tiếp tuyến với đường tròn( )
O
tại điểmC (C là tiếp điểmC A¹ ). Chứng minh rằng:
a) Tứ giácAOCM là tứ giác nội tiếp.
b)2 . .EA EM EB=
Lời giải
a) Tứ giácAOCM là tứ giác nội tiếp.
VìMA là tiếp tuyến của( )
O tạiA nên·
0
90OAM =
VìMC là tiếp tuyến của( )
O tạiC nên·
0
90OCM =
Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẾN TRE
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM 2022
Môn thi: TOÁN CHUNG
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 07/06/2022
ĐỀ THI GỒM CÓ 2 PHẦN: TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
Lưu ý:
- PHẦN TRẮC NGHIỆM: Thí sinh trả lời câu hỏi vào “PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM”
- PHẦN TỰ LUẬN: Thí sinh làm bài trên giấy thi.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm, từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu 0,2 điểm):
Câu 1. Giá trị của biểu thức99
11 bằng
A. 3 B. 6 C. 9 D.3
Câu 2. Cho số thực a. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.2 4
a a= B.2
a a= C.2 4
a a= − D.2
a a=
Câu 3. Nghiệm của phương trình9 27x = là
A.3x = B.81x = C.27x = D.9x =
Câu 4. Tất cả các giá trị của tham sốm để hàm số bậc nhất( )
6 2022y m x= − + đồng biến trên là
A.6m B.6m C.6m D.6m
Câu 5. Điều kiện để hai đường thẳng.y a x b= + và'. 'y a x b= +( )
0, ' 0a a song song là
A.'a a= và'b b= B.'a a= và'b b C.'a a và'b b= D.'a a và'b b
Câu 6. Đường thẳng. 7y a x= + đi qua điểm( )
2;3A có hệ số góca bằng
A. 3 B. -2 C. 5 D. -3
Câu 7. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên ?
A.1 1
2
y x= − B.1
2
y x= C.1y x= − D.2y x= +
Câu 8. Hệ phương trình nào sau đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn,x y ?
A.3 1
7
x y
x y
+ =
− = B.2
1
3
x y
x y
+ =
+ = C.2
3 1
3
x y
x y
+ =
+ = D.2 0
2 3
x y
x y
y
+ =
+ =
Câu 9. Cho hàm số2
2022 .y x= Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến khi0x và nghịch biến khi0x
B. Hàm số luôn đồng biến trên
C. Hàm số luôn nghịch biến trên
D. Hàm số đồng biến khi0x và nghịch biến khi0x
Câu 10. Với giá trị nào của tham sốm thì đồ thị của hàm số( )
2
6y m x= − đi qua điểm( )
1;2E ?
A.6m = B.4m = C.8m = D.8m = −
Câu 11. Tính biệt thức của phương trình bậc hai2 6 6 0x x+ − =
A.42 = B.36 = C.15 = D.60 =
Câu 12. Phương trình bậc hai2
7 6 22 0x x+ − = có hai nghiệm1 2, .x x Khi đó1 2x x+ bằng
A.22
7 B.22
7
− C.6
7
− D.6
7
Câu 13. Phương trình trùng phương là phương trình có dạng
A.2
. . 0a x b x c+ + = với, ,a b c là các số thực
Trang 2
B.. 0a x b+ = với,a b là các số thực
C.4 2
. . 0a x b x c+ + = với, ,a b c là các số thực
D.4 2
. . 0a x b x c+ + = với, ,a b c là các số thực và0a
Câu 14. Cho tam giácABC vuông cân tại, 8 .A AB cm= Độ dài đoạn thẳngBC
bằng
A.8 2 cm B.4 cm C.16 2 cm D.128 cm
Câu 15. Trong hình vẽ bên, biết, .NEM NME
= = Khẳng định nào sau
đây không đúng ?
A.2 2
sin cos 1
+ =
B.sin cos
=
C.cos 1
D.sin
tan cos
=
Câu 16. Cho đường tròn tâmO bán kínhOA và đường tròn đường kính.OA Vị trí tương đối của hai
đường tròn này là
A. Nằm ngoài nhau B. Cắt nhau C. Tiếp xúc trong D. Tiếp xúc ngoài
Câu 17. Cho tứ giácABCD nội tiếp đường tròn như hình vẽ bên và0
70 .BDC = Số đoBAC
bằng
A.0
70 B.0
120 C.0
110 D.0
90
Câu 18. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng
A.0
180 B.0
120 C.0
360 D.0
90
Câu 19. Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy3 ,r cm= chiều cao5 .h cm= Thể tích hình trụ đó bằng
A.3
45 cm B.3
15 cm
C.3
45 cm
D.3
75 cm
Câu 20. Thể tích của một hình cầu có bán kính7R cm= bằng
A.3343
3 cm
B.31372
3 cm
C.3
343 cm
D.3
196 cm
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm, từ câu 21 đến câu 27):
Câu 21. (1,0 điểm) Giải phương trình:2
2. 4. 5 0.x x+ - =
Câu 22. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:2 5
7 6
x y
x y
ì - =ïïí
ï + =ïî
Câu 23. (0,5 điểm) Vẽ đồ thị hàm số:2 .y x=
Câu 24. (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức:1 1 1
A a a b a b
æ ö÷ç= + ÷ç ÷÷çè ø+ - với, b 0a > và.a b¹
Câu 25. (2,0 điểm) Trên đường tròn( )
O đường kính,AB lấy điểmE (khácA vàB ). Vẽ tiếp tuyến
của( )
O tại.A Đường thẳngBE cắt tiếp tuyến đó tại.M Từ điểmM kẻ tiếp tuyến với
đường tròn( )
O tại điểmC (C là tiếp điểmC A¹ ). Chứng minh rằng:
a) Tứ giácAOCM là tứ giác nội tiếp.
b)2 . .EA EM EB=
Câu 26. (0,5 điểm) Cho phương trình bậc hai2 2
2 2 3 0,x mx m m+ + + + = vớim là tham số. Tìm
các giá trị củam để phương trình có hai nghiệm phân biệt1 2,x x thỏa:3 3
1 2 108.x x+ =
Câu 27. (0,5 điểm) Một người mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 4,35 triệu đồng, kể cả thuế giá
trị gia tăng (VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% đối với loại hàng thứ hai.
Trang 3
Nếu thuế VAT là 9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 4,36 triệu đồng.
Nếu chưa kể thuế VAT thì người đó phải trả bao nhiêu tiền cho mỗi loại hàng ?
--------------- Hết -------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẾN TRE
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Năm học: 2022 – 2023
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN GIẢI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
A D B D B B A A A C
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
D C D A C C A D C B
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 21. (1,0 điểm)
Giải phương trình:2
2. 4. 5 0.x x+ - =
Lời giải
Ta có )
2
' 2 2. 5 14 0D = - - = > nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:1 2
2 14 2 14
;
2 2
x x
- + - -
= =
Vậy phương trình có nghiệm là:1 2
2 14 2 14
;
2 2
x x
- + - -
= =
Câu 22. (1,0 điểm)
Giải hệ phương trình:2 5
7 6
x y
x y
ì - =ïïí
ï + =ïî
Lời giải
Ta có )
2 52 5 2 5
7 2 5 67 6 14 35 6
x yx y x y
y yx y y y
ìì = + ìï- = = +ï ïï ï ïÛ Ûí í í
ï ï ï+ + =+ = + + =ï ïî îïî29 17
2. 5
2 5 15 15
16 29 29
15
x
x y
y y
ì æ öï ÷ï ç= - + =÷ï ç ÷ì ç= + ïï è øï ïÛ Ûí í
ï ï= -ïî ïï = -ïïî
Vậy hệ phương trình có nghiệm:17
15
29
15
x
y
ìïï =ïïï
í
ïï = -ïïïî
Câu 23. (0,5 điểm)
Vẽ đồ thị hàm số:2 .y x=
Lời giải
Bảng giá trịx
-2 -1 0 1 22
y x=
4 1 0 1 4
Trang 4
Đồ thị
Câu 24. (0,5 điểm)
Rút gọn biểu thức:1 1 1
A a a b a b
æ ö÷ç= + ÷ç ÷÷çè ø+ - với, b 0a > và.a b¹
Lời giải
Với, b 0a > vàa b¹ ta có:1 1 1
.A a a b a b
æ ö÷ç= + ÷ç ÷÷çè ø+ -( ) ( )
1 . .
a b a b
A a a b a b
- + +
= + -1 2
. a
A a ba
= -2
A a b
= -
Vậy với, b 0a > vàa b¹ thì2
A a b
= -
Câu 25. (2,0 điểm)
Trên đường tròn( )
O đường kính,AB lấy điểmE (khácA vàB ). Vẽ tiếp tuyến của( )
O
tại.A Đường thẳngBE cắt tiếp tuyến đó tại.M Từ điểmM kẻ tiếp tuyến với đường tròn( )
O
tại điểmC (C là tiếp điểmC A¹ ). Chứng minh rằng:
a) Tứ giácAOCM là tứ giác nội tiếp.
b)2 . .EA EM EB=
Lời giải
a) Tứ giácAOCM là tứ giác nội tiếp.
VìMA là tiếp tuyến của( )
O tạiA nên·
0
90OAM =
VìMC là tiếp tuyến của( )
O tạiC nên·
0
90OCM =