Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 190

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
81,449
Điểm
113
tác giả
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi toán 6 CHI TIẾT được soạn dưới dạng file PDF gồm 73 trang. Các bạn xem và tải giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi toán 6 về ở dưới.

GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 6
Chủ đề 1: TẬP HỢP
II. Bài tập
Dạng 1: Rèn kĩ năng viết tập hợp, viết tập hợp con, sử dụng kí hiệu
Bài 1: Cho tập hợp A là các chữ cái trong cụm từ “Thành phố Hồ Chí Minh”
a. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.
b. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông
a) b A ; c A ; h A
Hướng dẫn
a/ A = {a, c, h, I, m, n, ô, p, t}
b/b Ac Ah A
Lưu ý HS: Bài toán trên không phân biệt chữ in hoa và chữ in thường trong cụm từ đã
cho.
Bài 2: Cho tập hợp các chữ cái X = {A, C, O}
a/ Tìm chụm chữ tạo thành từ các chữ của tập hợp X.
b/ Viết tập hợp X bằng cách chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của X.
Hướng dẫn
a/ Chẳng hạn cụm từ “CA CAO” hoặc “CÓ CÁ”
b/ X = {x: x-chữ cái trong cụm chữ “CA CAO”}
Bài 3: Chao các tập hợp
A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}
a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.
Hướng dẫn:
a/ C = {2; 4; 6}
b/ D = {5; 9}
c/ E = {1; 3; 5}
d/ F = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
Bài 4: Cho tập hợp A = {1; 2; a; b}
a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.
b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử.
c/ Tập hợp B = {a, b, c} có phải là tập hợp con của A không?
Hướng dẫn
a/ {1} { 2} { a } { b}
b/ {1; 2} {1; a} {1; b} {2; a} {2; b} { a; b}
c/ Tập hợp B không phải là tập hợp con của tập hợp A bởi vì cB nhưng cA
Bài 5: Cho tập hợp B = {x, y, z} . Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
Hướng dẫn
- Tập hợp con của B không có phần từ nào là .

- Tập hợp con của B có 1phần từ là {x} { y} { z }
- Các tập hợp con của B có hai phần tử là {x, y} { x, z} { y, z }
- Tập hợp con của B có 3 phần tử chính là B = {x, y, z}
Vậy tập hợp A có tất cả 8 tập hợp con.
Ghi chú. Một tập hợp A bất kỳ luôn có hai tập hợp con đặc biệt. Đó là tập hợp rỗng và
chính tập hợp A. Ta quy ước là tập hợp con của mỗi tập hợp.
Bài 6: Cho A = {1; 3; a; b} ; B = {3; b}
Điền các kí hiệu, ,   thích hợp vào ô vuông
1 ý A ; 3 ý A ; 3 ý B ; B ý A
Bài 7: Cho các tập hợp 
/ 9 99A x N x=   
; 
* / 100B x N x=  
Hãy điền dấu hay vào các ô dưới đây
N ý N* ; A ý B
Dạng 2: Các bài tập về xác định số phần tử của một tập hợp
Bài 1: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Hướng dẫn:
Tập hợp A có (999 – 100) + 1 = 900 phần tử.
Bài 2: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
a/ Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.
b/ Tập hợp B các số 2, 5, 8, 11, ..., 296.
c/ Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19, ..., 283.
Hướng dẫn
a/ Tập hợp A có (999 – 101):2 +1 = 450 phần tử.
b/ Tập hợp B có (296 – 2 ): 3 + 1 = 99 phần tử.
c/ Tập hợp C có (283 – 7 ):4 + 1 = 70 phần tử.
Cho HS phát biểu tổng quát:
- Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có (b – a) : 2 + 1 phần tử.
- Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có (n – m) : 2 + 1 phần tử.
- Tập hợp các số từ số c đến số d là dãy số các đều, khoảng cách giữa hai số liên tiếp
của dãy là 3 có (d – c ): 3 + 1 phần tử.
Bài 3: Cha mua cho em một quyển số tay dày 256 trang. Để tiện theo dõi em đánh số
trang từ 1 đến 256. HỎi em đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sổ tay?
Hướng dẫn:
- Từ trang 1 đến trang 9, viết 9 số.
- Từ trang 10 đến trang 99 có 90 trang, viết 90 . 2 = 180 chữ số.
- Từ trang 100 đến trang 256 có (256 – 100) + 1 = 157 trang, cần viết 157 . 3 = 471 số.
Vậy em cần viết 9 + 180 + 471 = 660 số.
Bài 4: Các số tự nhiên từ 1000 đến 10000 có bao nhiêu số có đúng 3 chữ số giống nhau.
Hướng dẫn:
- Số 10000 là số duy nhất có 5 chữ số, số này có hơn 3 chữ số giống nhau nên không thoả
mãn yêu cầu của bài toán.
Vậy số cần tìm chỉ có thể có dạng:abbb ,babb ,bbab ,bbba với a b là cá chữ số.
- Xét số dạngabbb , chữ số a có 9 cách chọn ( a 0) có 9 cách chọn để b khác a.

Vậy có 9 . 8 = 71 số có dạngabbb .
Lập luận tương tự ta thấy các dạng còn lại đều có 81 số. Suy ta tất cả các số từ 1000 đến
10000 có đúng 3 chữ số giống nhau gồm 81.4 = 324 số.
Chủ đề 2: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN – PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I. Bài tập
Dạng 1: Các bài toán tính nhanh
Bài 1: Tính tổng sau đây một cách hợp lý nhất.
a/ 67 + 135 + 33
b/ 277 + 113 + 323 + 87
ĐS: a/ 235 b/ 800
Bài 2: Tính nhanh các phép tính sau:
a/ 8 x 17 x 125
b/ 4 x 37 x 25
ĐS: a/ 17000 b/ 3700
Bài 3: Tính nhanh một cách hợp lí:
a/ 997 + 86
b/ 37. 38 + 62. 37
c/ 43. 11; 67. 101; 423. 1001
d/ 67. 99; 998. 34
Hướng dẫn
a/ 997 + (3 + 83) = (997 + 3) + 83 = 1000 + 80 = 1083
Sử dụng tính chất kết hợp của phép cộng.
Nhận xét: 997 + 86 = (997 + 3) + (86 -3) = 1000 + 83 = 1083. Ta có thể thêm vào số hạng
này đồng thời bớt đi số hạng kia với cùng một số.
b/ 37. 38 + 62. 37 = 37.(38 + 62) = 37.100 = 3700.
Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
c/ 43. 11 = 43.(10 + 1) = 43.10 + 43. 1 = 430 + 43 = 4373.
67. 101= 6767
423. 1001 = 423 423
d/ 67. 99 = 67.(100 – 1) = 67.100 – 67 = 6700 – 67 = 6633
998. 34 = 34. (100 – 2) = 34.100 – 34.2 = 3400 – 68 = 33 932
Bái 4: Tính nhanh các phép tính:
a/ 37581 – 9999
b/ 7345 – 1998
c/ 485321 – 99999
d/ 7593 – 1997
Hướng dẫn:
a/ 37581 – 9999 = (37581 + 1 ) – (9999 + 1) = 37582 – 10000 = 89999 (cộng cùng một
số vào số bị trừ và số trừ



b/ 7345 – 1998 = (7345 + 2) – (1998 + 2) = 7347 – 2000 = 5347
c/ ĐS: 385322
d/ ĐS: 5596
Dạng 2: Các bài toán có liên quan đến dãy số, tập hợp
Bài 1: Tính 1 + 2 + 3 + ... + 1998 + 1999
Hướng dẫn
- Áp dụng theo cách tích tổng của Gauss
- Nhận xét: Tổng trên có 1999 số hạng
Do đó
S = 1 + 2 + 3 + ... + 1998 + 1999 = (1 + 1999). 1999: 2 = 2000.1999: 2 = 1999000
Bài 2: Tính tổng của:
a/ Tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số.
b/ Tất cả các số lẻ có 3 chữ số.
Hướng dẫn:
a/ S1 = 100 + 101 + ... + 998 + 999
Tổng trên có (999 – 100) + 1 = 900 số hạng. Do đó
S1= (100+999).900: 2 = 494550
b/ S2 = 101+ 103+ ... + 997+ 999
Tổng trên có (999 – 101): 2 + 1 = 450 số hạng. Do đó
S2 = (101 + 999). 450 : 2 = 247500
Bài 3: Tính tổng
a/ Tất cả các số: 2, 5, 8, 11, ..., 296
b/ Tất cả các số: 7, 11, 15, 19, ..., 283
ĐS: a/ 14751
b/ 10150
Các giải tương tự như trên. Cần xác định số các số hạng trong dãy sô trên, đó là những
dãy số cách đều.
Bài 4: Cho dãy số:
a/ 1, 4, 7, 10, 13, 19.
b/ 5, 8, 11, 14, 17, 20, 23, 26, 29.
c/ 1, 5, 9, 13, 17, 21, ...
Hãy tìm công thức biểu diễn các dãy số trên.
ĐS:
a/ ak = 3k + 1 với k = 0, 1, 2, ..., 6
b/ bk = 3k + 2 với k = 0, 1, 2, ..., 9
c/ ck = 4k + 1 với k = 0, 1, 2, ... hoặc ck = 4k + 1 với k N
Ghi chú: Các số tự nhiên lẻ là những số không chia hết cho 2, công thức biểu diễn là2 1k +
, k N
Các số tự nhiên chẵn là những số chia hết cho 2, công thức biểu diễn là2k , k N
Dạng 3: Ma phương
Cho bảng số sau: 9 19 5
7 11 15
17 3 10



Các số đặt trong hình vuông có tính chất rất đặc biệt. đó là tổng các số theo hàng, cột hay
đường chéo đều bằng nhau. Một bảng ba dòng ba cột có tính chất như vậy gọi là ma phương
cấp 3 (hình vuông kỳ diệu)
Bài 1: Điền vào các ô còn lại để được một ma phương cấp 3 có tổng các số theo hàng,
theo cột bằng 42.
Hướng dẫn:
Bài 2: Điền các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 vào bảng có 3 dòng 3 cột để được một ma
phương cấp 3?
Hướng dẫn: Ta vẽ hình 3 x 3 = 9 và đặt thêm 4o ô phụ vào giữa các cạnh hình vuông và
ghi lại lần lượt các số vào các ô như hình bên trái. Sau đó chuyển mỗi số ở ô phụ vào hình
vuông qua tâm hình vuông như hình bên phải.
Bài 3: Cho bảng sau
Ta có một ma phương cấp 3 đối với phép nhân. Hãy điền tiếp vào các ô trống còn lại để
có ma phương?
ĐS: a = 16, b = 20, c = 4, d = 8, e = 25
8 9 24
36 12 4
6 16 18
15 10
12
15 10 17
16 14 12
11 18 13
1
4 2
7 5 3
8 6
9
4 9 2
3 5 7
8 1 6
10 a 50
100 b c
d e 40

1682651994008.png
 

DOWNLOAD FILE

  • yopovn.com---Giáo án bồi dưỡng HSG Toán 6.pdf
    1.2 MB · Lượt xem: 10
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    13 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6 violet 22 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6 violet 23 chuyên đề toán thcs bài tập chuyên đề toán 6 bài tập theo chuyên đề toán 6 báo cáo chuyên đề môn toán thcs bộ chuyên đề toán 6 các chuyên đề bd hsg toán 8 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7 violet các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 4 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 5 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 6 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 8 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 9 các chuyên đề chọn lọc toán 6 tập 1 các chuyên đề chọn lọc toán 6 tập 2 các chuyên đề hsg toán 6 các chuyên đề hsg toán 7 các chuyên đề hsg toán 8 các chuyên đề hsg toán 9 các chuyên đề môn toán thcs các chuyên đề toán 6 cánh diều các chuyên đề toán thcs các chuyên đề toán đại số thcs chuyên đề bất đẳng thức toán thcs chuyên đề bd hsg toán 12 chuyên đề bd hsg toán 6 chuyên đề bd hsg toán 8 chuyên đề bd hsg toán 9 chuyên đề bdhsg toán 6 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 7 pdf chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán quốc gia chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán thcs chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán thcs số học chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 10 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 11 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 4 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 8 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 8 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 9 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 9 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 4 chuyên đề bồi dưỡng toán 6 chuyên đề bồi dưỡng toán 6 violet chuyên đề bồi giỏi toán 6 chuyên đề chia hết hsg toán 9 chuyên đề chia hết toán 6 chuyên đề chia hết toán 6 violet chuyên đề dạy học môn toán thcs chuyên đề dạy thêm toán 6 chuyên đề góc toán 6 chuyên đề hình học ôn thi hsg toán 9 chuyên đề học sinh giỏi toán 6 chuyên đề hsg toán chuyên đề hsg toán 10 chuyên đề hsg toán 11 chuyên đề hsg toán 6 chuyên đề hsg toán 7 chuyên đề hsg toán 8 chuyên đề hsg toán 9 chuyên đề lũy thừa toán 6 chuyên đề lũy thừa toán 6 violet chuyên đề môn toán chuyên đề môn toán thcs chuyên đề nâng cao toán 6 violet chuyên đề nguyên lý dirichlet toán 6 chuyên đề ôn hsg toán 12 chuyên đề ôn hsg toán 7 chuyên đề ôn hsg toán 9 chuyên đề ôn tập toán 6 có đáp an chuyên đề ôn thi hsg toán 11 chuyên đề ôn thi hsg toán 10 chuyên đề ôn thi hsg toán 6 chuyên đề ôn thi hsg toán 6 violet chuyên đề ôn thi hsg toán 7 chuyên đề ôn thi hsg toán 8 chuyên đề ôn thi hsg toán 9 chuyên đề on thi vào lớp 6 môn toán chuyên đề ôn thi vào lớp 6 môn toán violet chuyên đề phép cộng và phép nhân toán 6 chuyên đề quy tắc chuyển vế toán 6 chuyên đề quy tắc dấu ngoặc toán 6 chuyên đề quy tắc dấu ngoặc toán 6 violet chuyên đề so sánh toán 6 chuyên đề so sánh toán 6 nâng cao chuyên đề tập hợp toán 6 chuyên đề tập hợp toán 6 violet chuyên đề thi học sinh giỏi toán 6 chuyên đề thi hsg toán 10 chuyên đề thi hsg toán 9 chuyên đề thực hiện phép tính toán 6 chuyên đề tìm x toán 6 chuyên đề tìm x toán 6 violet chuyên đề tính nhanh toán 6 chuyên đề toán 5 lên 6 chuyên đề toán 6 chuyên đề toán 6 cánh diều chuyên đề toán 6 chân trời sáng tạo chuyên đề toán 6 chương 1 chuyên đề toán 6 chương trình mới chuyên đề toán 6 cơ bản chuyên đề toán 6 cơ bản violet chuyên đề toán 6 hay chuyên đề toán 6 hay violet chuyên đề toán 6 học kì 1 chuyên đề toán 6 kết nối tri thức chuyên đề toán 6 kì 1 chuyên đề toán 6 kì 2 chuyên đề toán 6 kntt chuyên đề toán 6 mới chuyên đề toán 6 nâng cao chuyên đề toán 6 sách cánh diều chuyên đề toán 6 sách kết nối tri thức chuyên đề toán 6 số nguyên chuyên đề toán 6 số nguyên violet chuyên đề toán 6 toanmath chuyên đề toán 6 violet chuyên đề toán 6 word chuyên đề toán 7 chuyên đề toán 7 thcs chuyên đề toán casio thcs chuyên đề toán hình 6 chuyên đề toán hình học 6 chuyên đề toán học chuyên đề toán lớp 6 chuyên đề toán lớp 6 có lời giải chuyên đề toán lớp 6 nâng cao chuyên đề toán lớp 6 tập 1 chuyên đề toán lớp 6 violet chuyên đề toán lũy thừa lớp 6 chuyên đề toán rời rạc thcs chuyên đề toán thcs chuyên đề toán thcs violet chuyên đề toán thpt chuyên đề đồng dư toán 6 giải sách chuyên đề toán 6 giáo án chuyên đề toán 6 giáo án dạy chuyên đề toán 6 violet một số chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7 một số chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 8 một số chuyên đề nâng cao toán 6 một số chuyên đề toán 6 nâng cao và chuyên đề toán 6 nâng cao và một số chuyên đề toán 6 những chuyên đề toán lớp 6 sách các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 9 sách chuyên đề toán 6 sách chuyên đề toán lớp 6 thư mục chuyên đề toán thcs toán nâng cao và các chuyên đề toán 6 pdf đề thi hsg toán 10 chuyên khtn
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: GỬI FILE THEO YÊU CẦU, ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    34,410
    Bài viết
    35,882
    Thành viên
    135,526
    Thành viên mới nhất
    trungnunf

    BQT trực tuyến

    • Yopovn
      Ban quản trị Team YOPO

    Thành viên Online

    Top