Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 207

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,353
Điểm
113
tác giả
GIÁO ÁN BUỔI 2 TOÁN LỚP 3 KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TUẦN 1

BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1000 (Tiết 1)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Năng lực đặc thù


- Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng:

+ Đọc, viết, xếp được thứ tự các số đến 1 000 (ôn tập).

+ Nhận biết được cấu tạo và phân tích số của số có ba chữ số, viết số thành tổng các trăm, chục và đơn vị (ôn tập).

+ Nhận biết được ba số tự nhiên liên tiếp (bổ sung)

2. Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm.

3. Phẩm chất:

- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.

- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.

- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên:
Vở bài tập Toán; các hình ảnh trong SGK

2. Học sinh: Vở bài tập toán, bút, thước

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động: (3-5’)
- GV tổ chức trò chơi trò chơi Truyền điện:
Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước.
- GV Nhận xét, tuyên dương.
2. Luyện tập
Hoạt động 1:
GV giao BT cho HS làm bài.
- Gv lệnh: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4, 5/ 5, 6 Vở Bài tập Toán.
- GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút.
- Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài.
- HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau.
Hoạt động 2: Chữa bài:
- GV gọi HS chữa lần lượt các bài:
* Bài 1: Viết số và đọc số lần lượt theo thứ tự các hàng trăm, chục, đơn vị)/VBT tr.5
- Cho HS quan sát
- GV cho học sinh nối tiếp nêu câu trả lời

- GV nhận xét bài làm, khen học sinh thực hiện tốt.
=> Gv chốt củng cố về kiến thức đọc, viết số
* Bài 2: Nối (theo mẫu) (VBT/5)
- GV cho 2 bạn lên thực hiện với hình thức trò chơi: “Ai nhanh, Ai đúng?”
+ 2 học sinh thực hiện với thời gian các bạn dưới lớp hát bài : “Một con vịt”; nếu kết thúc bài hát, bạn nào nhanh, đúng bạn đó thắng.







- Cho học sinh nhận xét
- GV nhận xét, khen học sinh nhanh – đúng và chốt đáp án.
=> Gv chốt củng cố về kiến thức đọc, viết số thành tổng các trăm, chục và đơn vị
* Bài 3: Viết các số dưới đây thành tổng các trăm, chục, đơn vị. VBT/6
- GV cho học sinh lên thực hiện






- GV nhận xét, khen, chốt kiến thức
=> Gv chốt cách viết số thành tổng các trăm, chục và đơn vị
* Bài 4: Số?VBT/6
- GV cho HS nêu giá trị các số liền trước, liền sau
- Số liền trước là những số đứng trước số đã cho và kém số đã cho 1 đơn vị.
- Số liền sau là những số đứng sau số đã cho và hơn số đã cho 1 đơn vị.
- Gọi HS chia sẻ kết quả, HS nhận xét lẫn nhau
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV nhận xét giờ học.
=> Củng cố cách cách tìm số liền trước, số liền sau
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số liên tiếp.
- GV cho HS đọc và xác định yêu cầu bài tập.
- Gọi HS chia sẻ kết quả, HS nhận xét lẫn nhau





- GV nhận xét, tuyên dương.

- HS tham gia trò chơi (Trả lời kết quả các câu hỏi trong trò chơi)




- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.

-Hs làm bài



- HS cùng bàn đổi vở kiểm tra bài.





- Học sinh trả lời:
- Học sinh nhận xét
- HS lắng nghe cách thực hiện
- HS nhận xét




- HS lắng nghe, quan sát

- 2 HS đại diện 2 dãy lên bảng làm bài
- Hs giải thích cách nối
+ Số gồm 7 trăm, 0 chục và 7 đơn vị viết là 707
+ Số gồm 2 trăm, 3 chục và 1 đơn vị viết là 231
+ Số gồm 5 trăm, 5 chục và 5 đơn vị viết là 555
+ Số gồm 9 trăm, 8 chục và 4 đơn vị viết là 984








- HS thảo luận tìm hiểu đề
139 = 100 + 30 + 9
321 = 300 + 20 + 1
803 = 800 + 3
950 = 900 + 50
777 = 700 + 70 + 7
614 = 600 + 10 + 4




- HS lắng nghe cách thực hiện
- HS trình bày làm bài
+ Số liền trước số 120 là số đứng trước số 120 và kém số 120 một đơn vị, số đó là 199;
+ Số liền sau số 120 là số đứng sau số 120 và hơn số 120 một đơn vị, số đó là 121.
..........
- HS nhận xét





- HS nêu yc bài toán
- HS trình bày bài tập
a) 35; 36; 37 (Ba số tự nhiên liên tiếp)
35; 37; 39 (Ba số lẻ liên tiếp)
b) 39; 40; 41 (Ba số tự nhiên liên tiếp)
30; 40; 50 (Ba số tròn chục liên tiếp)
- HS nhận xét

3. Vận dụng
- Nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
..........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................




TUẦN 1

BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1000 (Tiết 2)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Năng lực đặc thù


- Củng cố so sánh số, thứ tự số (tìm số lớn nhất, số bé nhất) liên hệ với số liên tiếp (bài tập 2) và phát triển năng lực (bài tập 4)

- Nhận biết được cấu tạo và phân tích số của số có ba chữ số, viết số thành tổng các trăm, chục và đơn vị (ôn tập).

- Nhận biết được ba số tự nhiên liên tiếp (bổ sung)

2. Năng lực

- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm.

3. Phẩm chất:

- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.

- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.

- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên:
Vở bài tập Toán; các hình ảnh trong SGK

2. Học sinh: Vở bài tập toán, bút, thước

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động: (3-5’)
- GV tổ chức trò chơi Hái hoa dân chủ:
+ Câu 1:
+ Câu 2:
- GV Nhận xét, tuyên dương.
2. Luyện tập
Hoạt động 1:
GV giao BT cho HS làm bài.
- Gv lệnh: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4, 5/ 6 Vở Bài tập Toán.
- GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút.
- Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài.
- HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau.
Hoạt động 2: Chữa bài:
- GV gọi HS chữa lần lượt các bài:
Bài 1. >, <, =:
? Bài yêu cầu gì?
= GV yêu cầu HS nêu trước lớp
H: Để làm được bài này em thực hiện như thế nào?
- GV Nhận xét, tuyên dương.
=> Củng cố: Cách so sánh số có 3 chữ số
Bài 2. Số?

? Bài yêu cầu gì?
GV yêu cầu HS nêu trước lớp
- Gọi HS chia sẻ kết quả, HS nhận xét lẫn nhau.



H: Để làm được bài này em thực hiện như thế nào?


- GV Nhận xét, tuyên dương.
=> Củng cố: cách điền các số liên tiếp dựa theo quy luật của dãy số.
Bài 3. Viết các số 786, 768, 867, 687 theo thứ tự:
? Bài yêu cầu gì?
- Gọi HS chia sẻ kết quả, HS nhận xét lẫn nhau.




H: Để làm được bài này em thực hiện như thế nào?
- GV Nhận xét, tuyên dương.
=> Củng cố: cách điền các số liên tiếp dựa theo quy luật của dãy số.
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm..
- GV cho HS chơi trò chơi.
- GV cho HS theo dãy





- Nhận xét, đánh giá bài HS.
=> Củng cố cách so sánh các số có ba chữ số.
- GV cho HS trả lời và khen HS đã tìm ra câu trả lời nhanh – đúng.
- GV nhận xét giờ học.

- HS tham gia trò chơi (Trả lời kết quả các PT được ghi trong phiếu gắn vào mỗi bông hoa)
- HS lắng nghe.


- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
- Hs làm bài








- Hs trả lời
- HS đọc trước lớp
Thực hiện tính toán và so sánh các cặp chữ số cùng hàng từ trái qua phải:


- HS đọc thầm, nêu yêu cầu
- HS trình bày..
a, 400, 40, 402, 403, 404, 405, 406, 407, 408, 409
b, 900, 899, 898, 897, 896, 895, 894, 893, 892
- Xác định xem số liền sau hơn hoặc kém số liền trước bao nhiêu đơn vị. Xác định quy luật của dãy số





- HS đọc thầm, nêu yêu cầu
- HS trình bày..
a) Từ lớn đến bé: 867; 786; 768; 687
b) Từ bé đến lớn: 687; 768; 786; 867.
- So sánh các chữ số cùng hàng của các số. Rồi sắp xếp




- HS lắng nghe luật chơi
- HS thực hiện trước lớp
Kết quả:
+ Vậy gấu trắng cân nặng 243 kg, gấu nâu cân nặng 231 kg, gấu đen cân nặng 234 kg
3. Vận dụng
- Nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
.....................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................


TUẦN 1

BÀI 2: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000 (T1)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Năng lực đặc thù


- Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng:

+ Tính nhẩm, đặt tính rồi tính được các phép cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 1000 (ôn tập).

+ Biết đặt tính rồi tính các phép tính các phép tính dạng 100 trừ đi một số hoặc có tổng là 100. Chẳng hạn: 100 – 84 ; 84 + 16 (bổ sung)

+ Thông qua hoạt động luyện tập thực hành, vận dụng giải bài toán thực tế.

2. Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm.

3. Phẩm chất:

- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.

- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.

- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên:
Vở bài tập Toán; các hình ảnh trong SGK

2. Học sinh: Vở bài tập toán, bút, thước

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động:)
- GV tổ chức trò chơi Hái hoa dân chủ:
+ Câu 1:
+ Câu 2:
- GV Nhận xét, tuyên dương.
2. Luyện tập
Hoạt động 1:
GV giao BT cho HS làm bài.
- Gv lệnh: HS chưa đạt chuẩn làm bài 1, 2/7 Vở Bài tập Toán.
- Gv lệnh: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4/ 7 Vở Bài tập Toán.
- GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút.
- Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài.
- HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau.
Hoạt động 2: Chữa bài:
- GV gọi HS chữa lần lượt các bài:
Bài 1. Tính nhẩm:
? Bài yêu cầu gì?
- GV yêu cầu HS nêu trước lớp





H: Để làm được bài này em thực hiện như thế nào?
- GV Nhận xét, tuyên dương.
=> Củng cố: Cách cộng, trừ với số tròn chục, tròn trăm.
Bài 2.
Đặt tính rồi tính:
? Bài yêu cầu gì?
- Gọi HS chia sẻ kết quả, HS nhận xét lẫn nhau.
H: Để làm được bài này em thực hiện như thế nào?

- GV Nhận xét, tuyên dương.
=> Củng cố: cách đặt tính theo cột dọc.
Bài 3.
Giải toán có lời văn:
? Bài yêu cầu gì?
- Gọi HS chia sẻ kết quả, HS nhận xét lẫn nhau.







- GV Nhận xét, tuyên dương.
=> Củng cố: cách giải toán có lời văn liên quan đến phép cộng, phép trừ.
Bài 4: Chọn câu trả lời đúng
- GV cho HS chơi trò chơi.
- GV cho HS theo dãy




- Nhận xét, đánh giá bài HS.




=> Củng cố cách so sánh các số có ba chữ số.
- GV cho HS trả lời và khen HS đã tìm ra câu trả lời nhanh – đúng.

- HS tham gia trò chơi (Trả lời kết quả các PT được ghi trong phiếu gắn vào mỗi bông hoa)
- HS lắng nghe.


- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
- Hs làm bài









- Hs trả lời
- HS đọc trước lớp.
a) 60 + 20 = 80 b) 500 + 300 = 800 80 – 60 = 20 800 – 500 = 300 80 – 20 = 60 800 – 300 = 500
Cách nhẩm: 6 chục cộng 2 chục = 8 chục.




- HS đọc thầm, nêu yêu cầu
- HS trình bày.

+ Đặt tính sao cho các hàng thẳng cột với nhau. Sau đó tính theo thứ tự từ phải sang trái



- HS đọc thầm, nêu yêu cầu
- HS trình bày..
a) Con lợn và con chó cân nặng tất cả số ki – lô – gam là:
75 + 25 = 100 (kg)
b) Con chó nhẹ hơn con lợn số ki – lô – gam là:
75 – 25 = 50 (kg)
Đáp số: a) 100 kg
b) 50 kg.




- HS lắng nghe luật chơi
- HS thực hiện trước lớp
Kết quả
Vậy 225 + 38 = 263
281 – 19 = 262
125 + 161 = 286
Ta thấy: 286 > 263 > 262 (do số 286 có chữ số hàng chục là 8, số 263 và số 262 có chữ số hàng chục là 6).
Trong ba số trên, số lớn nhất là 286, là kết quả của phép tính 125 + 161.
3. Vận dụng
H: Giờ học hôm nay em được ôn lại những kiến thức gì?
- GV nhận xét giờ học.

- HS trả lời


IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
.................................................................................................................................
................................................................................................................................. .................................................................................................................................






TUẦN 1

BÀI 2: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000 (T2)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Năng lực đặc thù


- Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng:

+ Cách tìm được số hạng chưa biết trong một tổng số bị trừ, số trừ (dựa vào mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính)

+ Vận dụng giải được các bài tập, bài toán có liên quan

+ Thông qua các hoạt động giải các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến tìm phép cộng, phép trừ.

2. Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm.

3. Phẩm chất:

- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.

- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.

- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên:
Vở bài tập Toán; các hình ảnh trong SGK

2. Học sinh: Vở bài tập toán, bút, thước

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động: (3-5’)
- GV tổ chức trò chơi Hái hoa dân chủ:
+ Câu 1:
+ Câu 2:
- GV Nhận xét, tuyên dương.
2. Luyện tập
Hoạt động 1:
GV giao BT cho HS làm bài.
- Gv lệnh: HS chưa đạt chuẩn làm bài 1, 2/ 8 Vở Bài tập Toán.
- Gv lệnh: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4/ 8 Vở Bài tập Toán.
- GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút.
- Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài.
- HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau.
Hoạt động 2: Chữa bài:
- GV gọi HS chữa lần lượt các bài:
Bài 1. Số:
? Bài yêu cầu gì?
GV yêu cầu HS nêu trước lớp








H: Để làm được bài này em thực hiện như thế nào?
- GV Nhận xét, tuyên dương.
=> Củng cố: Cách tìm tổng, tìm hiệu
Bài 2.
Đặt tính rồi tính:
? Bài yêu cầu gì?
GV yêu cầu HS nêu trước lớp
- Gọi HS chia sẻ kết quả, HS nhận xét lẫn nhau.
H: Để làm được bài này em thực hiện như thế nào?
- GV Nhận xét, tuyên dương.
=> Củng cố: cách đặt tính và điền số vào ô trống.
Bài 3.
Giải toán có lời văn:
? Bài yêu cầu gì?
- Gọi HS chia sẻ kết quả, HS nhận xét lẫn nhau.













- GV Nhận xét, tuyên dương.
=> Củng cố: cách tính phép cộng, phép trừ và so sánh các số có ba chữ số
Bài 4: Giải toán có lời văn
- GV cho HS đọc bài toán
- GV cho HS trình bày









- Nhận xét, đánh giá bài HS.
=> Củng cố cách giải toán có liên quan đến phép cộng và phép trừ.
- GV khen HS.

- HS tham gia trò chơi (Trả lời kết quả các PT được ghi trong phiếu gắn vào mỗi bông hoa)
- HS lắng nghe.


- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.

- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.

- Hs làm bài








- Hs trả lời
- HS đọc trước lớp.
Số bị trừ
456​
527​
634​
Số trừ
231​
342​
208​
Hiệu
225​
185​
426​

Số hạng
216​
308​
451​
Số hạng
432​
327​
173​
Tổng
648​
635​
624​

- Em thực hiện các phép cộng, trừ




- HS đọc thầm, nêu yêu cầu
- HS trình bày..


- Tính theo chiều mũi tên.





- HS đọc thầm, nêu yêu cầu
- HS trình bày..
+ Bông hoa A: 125 + 35 = 160
+ Bông hoa B: 168 + 103 = 271
+ Bông hoa C: 472 – 317 = 155
+ Bông hoa D: 392 – 125 = 267
+ Bông hoa E: 270 – 110 =160
- So sánh các kết quả: 160; 271; 155; 267; 160.
Ta thấy: 271 > 267 > 160 > 155.
Trong các số trên, số lớn nhất là 271, tương ứng với kết quả của bông hoa B.
Do đó bông hoa B ghi phép tính có kết quả lớn nhất.
- HS lắng nghe



- HS đọc bài toán có lời văn, phân tich bài toán, nêu cách trình bày bài giải.
a) Buổi chiều cửa hàng bán được số lít nước mắm là:
100 – 25 = 75 (l)
b) Cả hai buổi của hàng bán được số lít nước mắm là:
100 + 75 = 175 (l)
Đáp số: a) 75 l
b) 175 l
3. Vận dụng
- Giờ học hôm nay em được ôn lại những kiến thức gì?
- GV nhận xét giờ học.

- HS trả lời
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................












TUẦN 1

BÀI 3: TÌM THÀNH PHẦN CỦA PHÉP CÔNG, PHÉP TRỪ (Tiết 1)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Năng lực đặc thù


- Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng:

+ Cách tìm được số hạng chưa biết trong một tổng số bị trừ, số trừ (dựa vào mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính)

+ ận dụng giải được các bài tập, bài toán có liên quan

+ Thông qua các hoạt động giải các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến tìm phép cộng, phép trừ.

2. Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm.

3. Phẩm chất:

- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.

- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.

- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên:
Vở bài tập Toán; các hình ảnh trong SGK

2. Học sinh: Vở bài tập toán, bút, thước

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động:
- GV tổ chức trò chơi Hái hoa dân chủ:
+ Câu 1:
+ Câu 2:
- GV Nhận xét, tuyên dương.
2. Luyện tập
Hoạt động 1:
GV giao BT cho HS làm bài.
- Gv lệnh: HS chưa đạt chuẩn làm bài 1, 2,3/ 9 Vở Bài tập Toán.
- Gv lệnh: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4/ 9 Vở Bài tập Toán.
- GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút.
- Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài.
- HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau.
Hoạt động 2: Chữa bài:
- GV gọi HS chữa lần lượt các bài:
Bài 1. Số:
? Bài yêu cầu gì?
GV yêu cầu HS nêu trước lớp



- GV Nhận xét, tuyên dương.
=> Củng cố: Cách tìm số hạng: Lấy tổng trừ đi số hạng
Bài 2.
Đặt tính rồi tính:
? Bài yêu cầu gì?
GV yêu cầu HS nêu trước lớp
- Gọi HS chia sẻ kết quả, HS nhận xét lẫn nhau.

H: Để làm được bài này em thực hiện như thế nào?


- GV Nhận xét, tuyên dương.
=> Củng cố: cách Tìm số hạng, tìm tổng
Bài 3.
Giải toán có lời văn:
? Bài yêu cầu gì?
- Gọi HS chia sẻ kết quả, HS nhận xét lẫn nhau.





- GV Nhận xét, tuyên dương.
=> Củng cố: cách giải toán có liên quan đến phép cộng
Bài 4:
Số?
- GV cho HS chơi trò chơi.
- GV cho HS theo dãy
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
=> Củng cố cách điền số vào ô trống.
- GV cho HS trả lời và khen HS đã tìm ra câu trả lời nhanh – đúng.

- HS tham gia trò chơi (Trả lời kết quả các PT được ghi trong phiếu gắn vào mỗi bông hoa)
- HS lắng nghe.


- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.

- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.

-Hs làm bài








- Hs trả lời
- HS đọc trước lớp.
a) 17 + 14 = 31
b) 45 + 35 = 80
c) 85 + 15 = 100




- HS đọc thầm, nêu yêu cầu
- HS trình bày..
Số hạng
35​
27​
16​
6​
Số hạng
14​
15​
34​
36​
Tổng
49​
42​
50​
42​
Cách tìm số hạng: Lấy tổng trừ đi số hạng
Cách tìm tổng: Lấy số hạng cộng với số hạng



- HS đọc thầm, nêu yêu cầu
- HS trình bày..
Cả đội: 100 người
Nữ: 60 người
Nam: … người?
Bài giải
Đội đồng diễn có số nam là:
100 – 60 = 40 (người)
Đáp số: 40 người​
- HS lắng nghe

- HS lắng nghe luật chơi
- HS thực hiện trước lớp
Kết quả
Vậy ta điền số vào ô trống như sau:
12 + 28 + 20 = 60​
3. Vận dụng
- Giờ học hôm nay em được ôn lại những kiến thức gì?
- GV nhận xét giờ học.

- HS trả lời
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

1696228321773.png


THẦY CÔ DOWNLOAD FILE ĐÍNH KÈM!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---GIÁO ÁN BUỔI 2 TOÁN 3.zip
    16 MB · Lượt xem: 3
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    giáo án cùng em học toán lớp 3 giáo án dạy thêm toán lớp 3 giáo án dạy toán cho trẻ 3 tuổi giáo án dạy toán lớp 3 giáo án làm quen với toán 3 tuổi giáo án làm quen với toán 3-4 tuổi giáo án làm quen với toán ghép đôi 3 tuổi giáo án làm quen với toán số 3 giáo án làm quen với toán trẻ 3-4 tuổi giáo án lớp 3 môn toán giáo án lớp 3-4 tuổi giáo án môn toán 3 giáo án môn toán 3 tuần 2 giáo án môn toán lớp 3 giáo án môn toán lớp 3 học kì 2 giáo án powerpoint lớp 3 môn toán giáo án powerpoint toán lớp 3 giáo án powerpoint toán số 3 tiết 2 giáo án toán 3 giáo an toán 3 4 tuổi giáo án toán 3 4 tuổi xếp tương ứng 1 1 giáo án toán 3 bài 1 giáo án toán 3 bài diện tích hình chữ nhật giáo án toán 3 bảng chia 6 giáo án toán 3 bảng nhân 6 giáo án toán 3 chu vi hình chữ nhật giáo án toán 3 chu vi hình vuông giáo án toán 3 diện tích hình chữ nhật giáo án toán 3 diện tích hình vuông giáo án toán 3 gấp một số lên nhiều lần giáo án toán 3 luyện tập trang 28 giáo án toán 3 luyện tập trang 30 giáo án toán 3 luyện tập trang 40 giáo án toán 3 luyện tập trang 62 giáo án toán 3 mới giáo án toán 3 phát triển năng lực giáo án toán 3 phép chia hết và phép chia có dư giáo án toán 3 so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn giáo án toán 3 so sánh số lớn gấp mấy lần số bé giáo án toán 3 theo công văn 2345 giáo án toán 3 theo hướng phát triển năng lực giáo án toán 3 tuần 1 giáo án toán 3 tuần 2 giáo án toán 3 tuổi giáo án toán 3 tuổi chủ đề bản thân giáo án toán 3 tuổi chủ đề gia đình giáo án toán 3 tuổi chủ đề giao thông giáo án toán 3 tuổi ghép đôi giáo án toán 3 tuổi hay giáo án toán 3 tuổi nhận biết 1 và nhiều giáo án toán 3 tuổi nhận biết hình vuông hình tròn giáo án toán 3 tuổi xếp tương ứng 1 1 giáo án toán 3 tuổi xếp xen kẽ giáo an toán 3 tuổi đếm đến 3 giáo án toán 3 vnen giáo án toán 3-4 tuổi giáo án toán 6 3 cột giáo án toán 6 3 cột mới nhất giáo án toán 8 3 cột giáo án toán 8 3 cột violet giáo án toán 9 3 cột mới nhất giáo án toán cao hơn thấp hơn 3 tuổi giáo án toán cho trẻ 3 tuổi giáo án toán chủ đề giao thông lớp 3 tuổi giáo án toán dài ngắn 3 tuổi giáo án toán ghép đôi trẻ 3 tuổi giáo án toán giống nhau 3 tuổi giáo án toán lớp 3 giáo án toán lớp 3 bài diện tích hình vuông giáo án toán lớp 3 bài luyện tập trang 116 giáo án toán lớp 3 bài luyện tập trang 129 giáo án toán lớp 3 bài xem đồng hồ giáo án toán lớp 3 cả năm giáo án toán lớp 3 cả năm violet giáo án toán lớp 3 chương trình vnen giáo án toán lớp 3 diện tích của một hình giáo án toán lớp 3 gam giáo án toán lớp 3 giảm đi một số lần giáo án toán lớp 3 góc vuông góc không vuông giáo án toán lớp 3 hình chữ nhật giáo án toán lớp 3 hình vuông giáo án toán lớp 3 học kỳ 1 giáo án toán lớp 3 học kỳ 2 giáo án toán lớp 3 kì 1 giáo án toán lớp 3 kì 2 giáo án toán lớp 3 kì 2 violet giáo án toán lớp 3 mới giáo an toán lớp 3 mới nhất giáo án toán lớp 3 theo chuẩn kiến thức giáo án toán lớp 3 thực hành xem giáo án toán lớp 3 tiền việt nam giáo án toán lớp 3 tính giá trị biểu thức giáo án toán lớp 3 tuần 1 giáo án toán lớp 3 tuần 22 giáo án toán lớp 3 tuần 25 giáo an toán lớp 3 violet giáo án toán lớp 3-4 tuổi giáo án toán mầm non 3 4 tuổi giáo án toán mầm non 3 tuổi giáo án toán module 3 giáo án toán nhận biết ngày và đêm 3 tuổi giáo án toán rộng hẹp 3 tuổi giáo án toán sắp xếp theo quy tắc 3 tuổi giáo án toán số 3 giáo án toán số 3 tiết 1 giáo án toán số 3 tiết 2 giáo án toán số 3 tiết 2 violet giáo án toán số 6 tiết 3 giáo án toán so sánh chiều dài 3 đối tượng giáo án toán so sánh kích thước 3 đối tượng giáo án toán tách gộp trong phạm vi 3 giáo án toán thêm bớt trong phạm vi 3 giáo án toán to nhỏ 3 tuổi giáo án toán trẻ 3-4 tuổi giáo án toán xếp xen kẽ 3 tuổi giáo án toán đếm trong phạm vi 3
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,341
    Bài viết
    37,810
    Thành viên
    140,733
    Thành viên mới nhất
    Hongduyen31012

    BQT trực tuyến

    • Yopovn
      Ban quản trị Team YOPO
    Top