- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,205
- Điểm
- 113
tác giả
GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Sách Vì sự bình đẳng và dân chủ CẢ NĂM được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải giáo án tiếng việt lớp 1 vì sự bình đẳng về ở dưới.
- Gọi tên, phân biệt được đồ dùng, sách vở.
- Ngồi đúng tư thế khi đọc, viết, biết cầm bút đúng cách.
- Tô, viết được nét thẳng, nét ngang, nét xiên trái, xiên phải.
- HS có ý thức giữ gìn sách vở, đồ dùng HT
II. Đồ dùng dạy học
1. HS:
- SGK TV1 tập 1, vở BTTV 1 tập 1, vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau.
2. GV:
- Như HS. Tranh minh họa tư thế ngồi viết.
III. Các hoạt động dạy- học:
.........................
TIẾNG VIỆT
Bài 2: Chữ cái a, b, c, d, đ, e - A, B, C, D, Đ, E
- Nhận biết được các chữ cái in thường a,b, c, d, đ, e và in hoa A, B, C, D, Đ, E
- Tô viết được các nét móc ngược, nét móc xuôi, nét móc 2 đầu.
II. Đồ dùng dạy học
1. HS:
Bộ ĐDTV, vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau.
2. GV:
- Bộ ĐDTV, Ti vi
III. Các hoạt động dạy- học:
.......
TIẾNG VIỆT
Bài 3: Chữ cái g, h, I, k, l, m – G, H, I, K, L, M
- Nhận biết được các chữ cái in thường g, h, I, k, l, m và in hoa G, H, I, K, L, M
- Tô viết được các nét cong trái, nét cong phải, nét cong kín.
II. Đồ dùng dạy học
1. HS:
Bộ ĐDTV, vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau.
2. GV:
- Bộ ĐDTV, Ti vi
III. Các hoạt động dạy- học:
.................................................................................................................................
- Nhận biết được các chữ cái in thường n, o, p, q, r, s và in hoa N, O, P, Q, R, S
- Tô viết được các nét khuyết trên, nét khuyết dưới, nét thắt trên, nét thắt giữa.
II. Đồ dùng dạy học
1. HS:
Bộ ĐDTV, vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau.
2. GV:
- Bộ ĐDTV, Ti vi
III. Các hoạt động dạy- học:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Tuần 1
***= = =***
TIẾNG VIỆT
Bài 1: làm quen
***= = =***
TIẾNG VIỆT
Bài 1: làm quen
I. Mục tiêu:
- Nói và đáp lại được lời chào hỏi. Giới thiệu được tên mình với thầy cô giáo, các bạn; nghe, hiểu các hướng dẫn, yêu cầu, quy định của GV- Gọi tên, phân biệt được đồ dùng, sách vở.
- Ngồi đúng tư thế khi đọc, viết, biết cầm bút đúng cách.
- Tô, viết được nét thẳng, nét ngang, nét xiên trái, xiên phải.
- HS có ý thức giữ gìn sách vở, đồ dùng HT
II. Đồ dùng dạy học
1. HS:
- SGK TV1 tập 1, vở BTTV 1 tập 1, vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau.
2. GV:
- Như HS. Tranh minh họa tư thế ngồi viết.
III. Các hoạt động dạy- học:
HĐ của GV | HĐ của HS |
TIẾT 1 A. Khởi động:- Cả lớp hát bài: Rửa mặt như mèo B. Hoạt động chính: 1. Chào hỏi, làm quen thầy cô và các bạn: - GVHDHD tư thế đứng dậy chào, cách chào. - GV giới thiệu tên mình - GV lưu ý HS cách trả lời đầy đủ câu: Thưa cô, cô tên là…ạ! - GV hỏi tên 1 số bạn. GV lưu ý HS cách trả lời đầy đủ câu. - GVHDHD làm quen với nhau - GV nhận xét. Lưu ý HS thái độ khi làm quen 2. Làm quen với đồ dùng, sách vở: - Gv giới thiệu quyển sách TV 1: + Đây là sách gì? + Sách TV dùng để làm gì? - GV giới thiệu qua công dụng của sách TV - GV giới thiệu tương tự vở BTTV, đồ dùng học môn TV. + Để sách vở. đồ dùng học tập được bền đẹp, chúng ta cần phải làm gì? - GVNX, GDHD ý thức giữ gìn sách vở, đồ dùng HT 3. Giới thiệu tư thế ngồi đọc, viết, cách cầm bút. - GV giới thiệu tranh tư thế ngồi học đúng - GV hướng dẫn, làm mẫu tư thế ngồi đọc, viết - GV chỉnh sửa cho HS - GV HDHS cách cầm bút - GV quan sát, chỉnh sửa TIẾT 2 4.Tập viết nét thẳng, nét ngang, nét xiên trái, nét xiên phảia. GV giới thiệu các nét - GVHDHS với các ô vuông, dòng kẻ li - GV giới thiệu các nét ẩn trong tranh vẽ b.GVHDHS viết các nét thẳng, nét ngang, nét xiên trái, nét xiên phải vào bảng con - GVHDHS viết nét thẳng - GV lưu ý HS tọa độ các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - GV quan sát, uốn nắn cho HS - GV nhận xét. - GVHS tương tự với các nét còn lại. c. HDHS viết vở tập viết - GVHDHS viết, lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút, uốn nắn - GVQS C. Củng cố. mở rộng, đánh giá: - GVHDHD cách chào hỏi các thầy cô giáo khác, các cô chú nhân viên trong trường. - GV chỉ các nét vừa học không theo thứ tự - HSVN tìm các nét ẩn trong đồ vật. Trao đổi với người thân về sách vở, đồ dùng HT cũng như công dụng của chúng - GVNX giờ học. | - HS làm vài lần - 1 số HS nhắc lại tên cô. - HS trả lời: Thưa cô, e, tên là…ạ! - 2 HS lên bảng làm mẫu: HS1: Chào bạn, mình tên là …bạn tên là gì? HS 2: Mình tên là … - HS đổi vai cho nhau - HS thực hành trong nhóm. …sách TV - HS lấy sách TV để lên bàn …dùng để học - HS trả cá nhân lời theo hiểu biết - HS quan sát - HS thực hành - HS thực hành - HS đọc tên các nét - HS quan sát - HS quan sát - HS viết bảng con - HSNX bài của 1 vài bạn - HS viết vào vở TV - HS thực hành sắm vai - HS đọc |
TIẾNG VIỆT
Bài 2: Chữ cái a, b, c, d, đ, e - A, B, C, D, Đ, E
I. Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh:- Nhận biết được các chữ cái in thường a,b, c, d, đ, e và in hoa A, B, C, D, Đ, E
- Tô viết được các nét móc ngược, nét móc xuôi, nét móc 2 đầu.
II. Đồ dùng dạy học
1. HS:
Bộ ĐDTV, vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau.
2. GV:
- Bộ ĐDTV, Ti vi
III. Các hoạt động dạy- học:
HĐ của GV | HĐ của HS |
TIẾT 1 - GV cho HS chơi TC: Thi kể nối tiếp: HS thi kể nhanh tên các bạn trong lớp theo hình thức nối tiếp. GV chia thành 2 đội, mỗi đội có 1 phút để kể, đội nào kể được nhiều hơn sẽ chiến thắng. - GVNX. Tổng kết TC - GV giới thiệu vào bài, ghi bảng a b c d đ e A B C D Đ E B. Hoạt động chính: 1. Tìm chữ cái trong tranh - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: Chữ cái trốn ở đâu? Chẳng hạn: + GV: Có 6 chữ cái ẩn nấp trong căn bếp kì diệu, ví dụ chữ a đang trốn trong ấm trà. - GVNX 2. GV giới thiệu các nét móc ngược, nét móc xuôi, nét móc 2 đầu - GV giới thiệu các nét - GV chỉ cho HS đọc các nét 3.Tập viết các nét móc ngược, nét móc xuôi, nét móc 2 đầu vào bảng con - GVHDHS viết nét móc xuôi - GV lưu ý HS độ cao, rộng, tọa độ các nét, điểm đặt bút, dừng bút: nét móc ngược cao 2 li, rộng 1 li, … - GV quan sát, uốn nắn cho HS - GV nhận xét. - GVHS tương tự với các nét còn lại. TIẾT 2 4. Tìm và đọc chữ cái:a. Chữ cái in thường: - GV cho HS đọc các chữ cái: a, b, c, d, đ, e - GV đọc tên chữ b. Chữ cái in hoa: A, B, C, D, Đ, E - GV chia nhóm 4, phát thẻ chữ hoa cho các nhóm, HDHS thực hành. - GVQS, hướng dẫn - GV chỉ bảng các chữ in hoa không theo thứ tự. - GV giơ chữ thường và chữ hoa lần lượt với từng chữ. - Cho các nhóm tìm nhanh các cặp sinh đôi - GVNX 5. HDHS viết vở tập viết - GVHDHS viết, lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - GVQS, uốn nắn, giúp đỡ HS còn khó khăn khi viết và HS viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS C. Củng cố. mở rộng, đánh giá: - GV chỉ các nét, các chữ vừa học không theo thứ tự - HSVN tìm các nét, chữ cái ẩn trong đồ vật. xung quanh. - GVNX giờ học. | - HS chơi - HS đọc ĐT các chữ cái in thường, in hoa - HS mở SGK trang 12, quan sát tranh - HSQS tranh trên ti vi - HS làm việc nhóm bàn, tìm các chữ cái ẩn trong tranh - HS lên chỉ chữ và nêu tên chữ: + chỉ vào cái ấm nói : chữ a + chỉ vào lọ hoa nói: chữ d …… - HS quan sát - HS đọc - HS quan sát - HS viết trên không trung - HS viết bảng con - HSNX bài của 1 số bạn - HS đọc - HS lấy rồi đặt các chữ cái lên bàn - HS lấy nhanh chữ cô vừa đọc - HS làm việc theo nhóm: 1 em giơ chữ in hoa, HS khác đọc rồi lần lượt đổi cho nhau - HS đọc - HS các nhóm tìm và giơ theo - Các nhóm thi đua tìm nhanh, tìm đúng - HS viết vở TV - HS đọc |
TIẾNG VIỆT
Bài 3: Chữ cái g, h, I, k, l, m – G, H, I, K, L, M
I. Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh:- Nhận biết được các chữ cái in thường g, h, I, k, l, m và in hoa G, H, I, K, L, M
- Tô viết được các nét cong trái, nét cong phải, nét cong kín.
II. Đồ dùng dạy học
1. HS:
Bộ ĐDTV, vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau.
2. GV:
- Bộ ĐDTV, Ti vi
III. Các hoạt động dạy- học:
HĐ của GV | HĐ của HS |
TIẾT 1 - GV cho HS chơi TC: Tìm Anh em sinh đôi bằng cách gắn các thẻ chữ in thường, in hoa theo cặp (a- A, b- B, c- C, d- D, đ- Đ, e- E) - GVNX. - GV giới thiệu vào bài, ghi bảng g h i k l m G H I K L M B. Hoạt động chính: 1. Tìm chữ cái trong tranh - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: Chữ cái trốn ở đâu? - GVNX 2. GV giới thiệu các nét cong trái, nét cong phải, nét cong kín - GV giới thiệu các nét - GV chỉ cho HS đọc các nét - GV cho HS tạo hình các nét bằng các ngón tay 3.Tập viết các nét cong trái, nét cong phải, nét cong kín vào bảng con - GVHDHS viết nét cong trái - GV lưu ý HS độ cao, rộng, tọa độ các nét, điểm đặt bút, dừng bút: nét cong trái cao 2 li, rộng 1 li rưỡi, … - GV quan sát, uốn nắn cho HS - GV nhận xét. - GVHS tương tự với các nét còn lại. TIẾT 2 3. Tìm và đọc chữ cái:a. Chữ cái in thường: - GV cho HS đọc các chữ cái: g, h, I, k, l, m - GV đọc tên chữ - GVNX b. Chữ cái in hoa: G, H, I, K, L, M - GV chia nhóm 4, phát thẻ chữ hoa cho các nhóm, HDHS thực hành. - GVQS, hướng dẫn - GV chỉ bảng các chữ in hoa không theo thứ tự. - GV giơ chữ thường và chữ hoa lần lượt với từng chữ. - Cho các nhóm tìm nhanh các cặp sinh đôi - GVNX 4. Tạo hình chữ bằng hành động của cơ thể - GV tạo hình mẫu các chữ in hoa: I + Đố các con cô đang tạo hình chữ gì - GV giới thiệu tranh SGK - GV quan sát, HD 5. Viết vở tập viết - GVHDHS tô, viết các nét trong vở Tập viết, lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - GVQS, uốn nắn, giúp đỡ HS còn khó khăn khi viết và HS viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS C. Củng cố. mở rộng, đánh giá: - GV chỉ các nét, các chữ vừa học không theo thứ tự - HSVN tìm các nét, chữ cái ẩn trong đồ vật. xung quanh. - GVNX giờ học. | - HS chơi - HS đọc ĐT các chữ cái in thường, in hoa - HS mở SGK trang 14, quan sát tranh - HS làm việc nhóm bàn, tìm các chữ cái ẩn trong tranh - HS lên chỉ chữ và nêu tên chữ: + chỉ vào cái móc áo nói : chữ g + chỉ vào ghế nói: chữ h …… - HS quan sát - HS đọc - HS làm theo - HS quan sát - HS viết trên không trung - HS viết bảng con - HSNX bài của 1 số bạn - HS đọc - HS lấy rồi đặt các chữ cái lên bàn - HS lấy nhanh chữ cô vừa đọc - HS làm việc theo nhóm: 1 em giơ chữ in hoa, HS khác đọc rồi lần lượt đổi cho nhau - HS đọc - HS các nhóm tìm và giơ theo - Các nhóm thi đua tìm nhanh, tìm đúng - HS quan sát GV làm …chữ I - HS quan sát tranh, nêu tên các chữ cái được các bạn nhỏ tạo hình bằng hành động cơ thể - HS thực hành tạo hình - HS viết vở TV - HS đọc |
TIẾNG VIỆT
Bài 4: Chữ cái n, o, p, q, r, s – N, O, P, Q, R, S
Bài 4: Chữ cái n, o, p, q, r, s – N, O, P, Q, R, S
I. Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh:- Nhận biết được các chữ cái in thường n, o, p, q, r, s và in hoa N, O, P, Q, R, S
- Tô viết được các nét khuyết trên, nét khuyết dưới, nét thắt trên, nét thắt giữa.
II. Đồ dùng dạy học
1. HS:
Bộ ĐDTV, vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau.
2. GV:
- Bộ ĐDTV, Ti vi
III. Các hoạt động dạy- học:
HĐ của GV | HĐ của HS |
TIẾT 1 - GV cho HS chơi TC: Tìm Anh em sinh đôi bằng cách gắn các thẻ chữ in thường, in hoa theo cặp ( g- G, h- H, i- I, k- K, l- L, m- M) - GVNX. - GV giới thiệu vào bài, ghi bảng n o p q r s N O P Q R S B. Hoạt động chính: 1. Tìm chữ cái trong tranh - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: Chữ cái trốn ở đâu? - GVNX 2. GV giới thiệu các nét khuyết trên, nét khuyết dưới, nét thắt trên, nét thắt giữa - GV giới thiệu các nét - GV chỉ cho HS đọc các nét 3.Tập viết các nét khuyết trên, nét khuyết dưới, nét thắt trên, nét thắt giữa vào bảng con - GVHDHS viết nét khuyết trên: GV lưu ý HS độ cao, rộng, tọa độ các nét, điểm đặt bút, dừng bút: nét cong trái cao 5 li, rộng 1 li rưỡi, … - GV quan sát, uốn nắn cho HS - GV nhận xét. - GVHS tương tự với các nét còn lại. TIẾT 2 3. Tìm và đọc chữ cái:a. Chữ cái in thường: - GV cho HS đọc các chữ cái: n, o, p, q, r, s - GV đọc tên chữ - GVNX b. Chữ cái in hoa: N, O, P, Q, R, S - GV chia nhóm 4, phát thẻ chữ hoa cho các nhóm, HDHS thực hành. - GVQS, hướng dẫn - GV chỉ bảng các chữ in hoa không theo thứ tự. - GV giơ chữ thường và chữ hoa lần lượt với từng chữ. - GV tổ chức cho các nhóm chơi trò chơi: Tìm anh em sinh đôi, nhóm nào tìm được nhiều cặp và nhanh hơn sẽ thắng cuộc - GVNX - GV giới thiệu thêm chữ ô, ơ 4. Tạo hình chữ bằng hành động của cơ thể - GV giới thiệu tranh SGK - GV quan sát, HD 5. HDHS viết vở tập viết - GVHDHS viết, lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - GVQS, uốn nắn, giúp đỡ HS còn khó khăn khi viết và HS viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS C. Củng cố. mở rộng, đánh giá: - GV chỉ các nét, các chữ vừa học không theo thứ tự - GVNX giờ học. | - HS chơi - HS đọc ĐT các chữ cái in thường, in hoa - HS mở SGK trang 14, quan sát tranh - HS làm việc nhóm bàn, tìm các chữ cái ẩn trong tranh - HS lên chỉ chữ và nêu tên chữ: + chỉ vào cái móc áo nói : chữ g + chỉ vào ghế nói: chữ h …… - HS quan sát - HS đọc - HS quan sát - HS viết trên không trung - HS viết bảng con - HSNX bài của 1 số bạn - HS đọc - HS lấy rồi đặt các chữ cái lên bàn - HS lấy nhanh chữ cô vừa đọc - HS làm việc theo nhóm: 1 em giơ chữ in hoa, HS khác đọc rồi lần lượt đổi cho nhau - HS đọc - HS các nhóm tìm và giơ theo - Các nhóm chơi - HS lấy chữ ô, ơ trong bộ đồ dùng - HS đọc - HS quan sát tranh, nêu tên các chữ cái được các bạn nhỏ tạo hình bằng hành động cơ thể - HS thực hành tạo hình - HS viết vở TV - HS đọc |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!