- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,441
- Điểm
- 113
tác giả
GOM Chuyên đề ôn tập toán lớp 4, tiếng việt, tiếng anh LỚP 4 CÓ KEY được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải chuyên đề ôn tập toán lớp 4 về ở dưới.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Dùng 10 chữ số để viết số là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
2. Có 10 số có một chữ số (là các số từ 0 đến 9)
Có 90 số có hai chữ số (là các số từ 10 đến 99)
Có 900 số có hai chữ số (là các số từ 100 đến 999)
................................................................................................................................
3. Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0, không có số tự nhiên lớn nhất.
4. Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị.
5. Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 là các số chẵn. Hai số chẵn liên tiếp hơn (kém) nhau hai đơn vị.
6. Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7,9 là các số lẻ. Các số lẻ hơn (kém) hai đơn vị.
7. Tính số lượng số hạng của dãy số cách đều:
Số số hạng = (số hạng cuối - số hạng đầu) : d+1
(d là khoảng cách giữa hai số hạng liên tiếp)
8. Tính tổng của dãy số cách đều:
VD: Tổng của dãy số 1, 4, 7, 10, 13, ..., 94, 97, 100 là:
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Viết theo mẫu:
Bài 2: Viết theo mẫu
Bài 3: Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
Bài 4: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
Trong số 8325714, chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.
chữ số 7 ở hàng ......., lớp ................
chữ số 2 ở hàng ......., lớp ................
chữ số 3 ở hàng ......., lớp ................
chữ số 4 ở hàng ......., lớp ................
Trong số 753842601, chữ số... ở hàng triệu, lớp triệu.
chữ số ... ở hàng ......., lớp ................
chữ số ... ở hàng ......., lớp ................
chữ số ... ở hàng ......., lớp ................
chữ số ... ở hàng ......., lớp ................
Bài 5: Ghi giá trị chữ số 4 trong các số sau:
a) 214031215 b) 325432300 c) 100324000
…………………………………………………………….……………………………
d) 423789900 e) 645321300
…………………………………………………………….……………………………
Bài 6: Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 7: Đọc các số sau:
a) 6231345
…………………………………………………………….………………………………
b) 23980234
…………………………………………………………….………………………………
c) 435709097
…………………………………………………………….………………………………
d) 100000000
………………………………………………………….………………………………
e) 215400000
…………………………………………………………….…………………………
g) 70005412
…………………………………………………………….………………………………
h) 35032415
…………………………………………………………….………………………………
i) 900213768
…………………………………………………………….………………………………
k) 10087523
…………………………………………………………….………………………………
Bài 8: Viết các số sau:
a) Một trăm triệu. ……………………………………………………………………….
b) Hai trăm mười lăm triệu bốn trăm nghìn.…………………………………………
c) Bảy mươi triệu không trăm linh năm nghìn bốn trăm mười hai.………………
d) Một trăm linh năm triệu không trăm nghìn ba trăm bảy mươi sáu.……………
g) Một triệu hai trăm bốn mươi lăm nghìn.…………………………………………
h) Hai mươi triệu không trăm linh bảy nghìn hai trăm chín mươi.………………
i) Bốn mươi ba triệu chín trăm linh năm nghìn không trăm mười bốn.…………
k) Ba tỉ không trăm bốn năm triệu tám trăm sáu mươi ba nghìn ba trăm mười hai………….…………………………………………….…………………………………
l) Tám mươi triệu.…………………………….…………………………………………
m) Hai trăm tám mươi triệu.…………………………….……………………………
n) Mười triệu. …………………………………………….……………………………
Bài 9: Viết các số gồm:
2 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị. ……………………………
10 triệu, 5 trăm nghìn, 3 nghìn, 5 trăm và 4 đơn vị. ……………………………
1 trăm triệu, 7 trăm nghìn, 3 nghìn và 2 trăm. …………………………………
35 triệu, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 1 chục và 5 đơn vị. …………………
7 chục triệu, 5 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 9 đơn vị. ………………………………
4 triệu, 4 nghìn và 4 đơn vị. ……………………….………………………………
1 nghìn, 9 trăm, 3 chục và 2 đơn vị. ………….…………………………………
1 triệu, 30 nghìn, 3 chục và 1 đơn vị. ………….…………………………………
13 trăm, 13 chục và 13 đơn vị. ………………….…………………………………
a nghìn, b trăm, c chục và d đơn vị (a, b, c, d là các chữ số, a khác 0)
…………………………………………………………….………………………………
Bài 10: Viết các số sau thành tổng (theo mẫu)
Mẫu: 213409 = 200000 + 10000 + 3000 + 400 + 9
309870…………………………………………….…………………………………
213234678 ……………………………………….…………………………………
43007213….……………………………………….…………………………………
21795000..……………………………………….…………………………………
430078456………………………………………….…………………………………
………………………………………………….…………………………………
……………………………………………….…………………………………
……………………………………………….…………………………………
Bài 11: Tìm x, biết:
x là số tròn chục và
…………………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………………….…………………………………
x là số tự nhiên và
…………………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………………….…………………………………
x là số chẵn và
…………………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………………….…………………………………
x là số tự nhiên và x
…………………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………………….…………………………………
x là số tự nhiên và
…………………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………………….…………………………………
Bài 12. Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 13: Số tự nhiên x gồm mấy chữ số, biết số đó:
Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp nghìn?
…………………………………………………………….…………………………………
Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp triệu?
…………………………………………………………….…………………………………
Bé hơn 10?
…………………………………………………………….…………………………………
Bé hơn 1000000 và lớn hơn 100000?
…………………………………………………………….…………………………………
Đứng liền sau một số có ba chữ số?
…………………………………………………………….…………………………………
Đứng liền trước một số có ba chữ số?
…………………………………………………………….…………………………………
Bài 14: Viết số tự nhiên nhỏ nhất, biết số đó:
Gồm có: - Một chữ số: ………………………………………………..…………...
- Ba chữ số: ………………………………………………………………
- Ba chữ số lẻ khác nhau: ………………………………….……………
Có đủ năm chữ số
…………………………………………………………….…………………………………
Có ba chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 20.
…………………………………………………………….……………………………………
Bài 15: Tìm số tự nhiên x, biết:
x là số tự nhiên bé nhất;
…………………………………………………………….…………………………………
x là số liền sau số 999;
…………………………………………………………….…………………………………
x là số liền trước số 1001;
…………………………………………………………….…………………………………
x là số vừa lớn hơn 99 vừa bé hơn 1000.
…………………………………………………………….…………………………………
x là số có hai chữ số và lớn hơn 15;
…………………………………………………………….…………………………………
x là số có ba chữ số và bé hơn 105;
…………………………………………………………….…………………………………
x là số ở giữa số 1 và số 11;
…………………………………………………………….…………………………………
Bài 16: Cho số 1978. Số này sẽ thay đổi thế nào nếu:
Viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó?
…………………………………………………………….…………………………………
Viết thêm chữ số 4 vào bên phải số đó?
…………………………………………………………….…………………………………
Đổi chỗ chữ số 1 và chữ số 8 cho nhau?
…………………………………………………………….…………………………………
Xóa đi chữ số 8?
…………………………………………………………….…………………………………
Xóa đi hai chữ số cuối?
…………………………………………………………….…………………………………
Viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó?
…………………………………………………………….…………………………………
Bài 17: Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 3.
…………………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………………….…………………………………
Bài 18: Cho 3 chữ số 1; 2; 3
Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho.
…………………………………………………………….…………………………………
Tính nhanh tổng các số vừa viết được.
…………………………………………………………….…………………………………
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
PHẦN 1: SỐ TỰ NHIÊN – DÃY SỐ TỰ NHIÊN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Dùng 10 chữ số để viết số là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
2. Có 10 số có một chữ số (là các số từ 0 đến 9)
Có 90 số có hai chữ số (là các số từ 10 đến 99)
Có 900 số có hai chữ số (là các số từ 100 đến 999)
................................................................................................................................
3. Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0, không có số tự nhiên lớn nhất.
4. Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị.
5. Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 là các số chẵn. Hai số chẵn liên tiếp hơn (kém) nhau hai đơn vị.
6. Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7,9 là các số lẻ. Các số lẻ hơn (kém) hai đơn vị.
7. Tính số lượng số hạng của dãy số cách đều:
Số số hạng = (số hạng cuối - số hạng đầu) : d+1
(d là khoảng cách giữa hai số hạng liên tiếp)
8. Tính tổng của dãy số cách đều:
Tổng = | (số đầu + số cuối)× số lượng số hạng |
2 |
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Viết theo mẫu:
Viết số | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
25734 | 2 | 5 | 7 | 3 | 4 | Hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi tư. |
63241 | ||||||
4 | 7 | 0 | 3 | 2 | ||
Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy | ||||||
Hai mươi nghìn không trăm linh hai |
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Trăm triệu | Chục triệu | Triệu | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | |
28432307 | 2 | 8 | 4 | 3 | 2 | 3 | 0 | 7 | |
740347210 | |||||||||
806547120 | |||||||||
435219347 | |||||||||
3 | 4 | 6 | 7 | 0 | 9 | 6 | 8 | ||
8 | 0 | 9 | 2 | 5 | 3 | 0 | 5 | 7 |
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
853201 | | | | | | | |
| 8 | 7 | 3 | 0 | 1 | 3 | |
| 6 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | |
| | | | | | | Bốn trăm nghìn ba trăm linh một |
Trong số 8325714, chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.
chữ số 7 ở hàng ......., lớp ................
chữ số 2 ở hàng ......., lớp ................
chữ số 3 ở hàng ......., lớp ................
chữ số 4 ở hàng ......., lớp ................
Trong số 753842601, chữ số... ở hàng triệu, lớp triệu.
chữ số ... ở hàng ......., lớp ................
chữ số ... ở hàng ......., lớp ................
chữ số ... ở hàng ......., lớp ................
chữ số ... ở hàng ......., lớp ................
Bài 5: Ghi giá trị chữ số 4 trong các số sau:
a) 214031215 b) 325432300 c) 100324000
…………………………………………………………….……………………………
d) 423789900 e) 645321300
…………………………………………………………….……………………………
Bài 6: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số | 247365098 | 54398725 | 64270681 |
Giá trị của chữ số 2 | | | |
Giá trị của chữ số 7 | | | |
Giá trị của chữ số 8 | | | |
a) 6231345
…………………………………………………………….………………………………
b) 23980234
…………………………………………………………….………………………………
c) 435709097
…………………………………………………………….………………………………
d) 100000000
………………………………………………………….………………………………
e) 215400000
…………………………………………………………….…………………………
g) 70005412
…………………………………………………………….………………………………
h) 35032415
…………………………………………………………….………………………………
i) 900213768
…………………………………………………………….………………………………
k) 10087523
…………………………………………………………….………………………………
Bài 8: Viết các số sau:
a) Một trăm triệu. ……………………………………………………………………….
b) Hai trăm mười lăm triệu bốn trăm nghìn.…………………………………………
c) Bảy mươi triệu không trăm linh năm nghìn bốn trăm mười hai.………………
d) Một trăm linh năm triệu không trăm nghìn ba trăm bảy mươi sáu.……………
g) Một triệu hai trăm bốn mươi lăm nghìn.…………………………………………
h) Hai mươi triệu không trăm linh bảy nghìn hai trăm chín mươi.………………
i) Bốn mươi ba triệu chín trăm linh năm nghìn không trăm mười bốn.…………
k) Ba tỉ không trăm bốn năm triệu tám trăm sáu mươi ba nghìn ba trăm mười hai………….…………………………………………….…………………………………
l) Tám mươi triệu.…………………………….…………………………………………
m) Hai trăm tám mươi triệu.…………………………….……………………………
n) Mười triệu. …………………………………………….……………………………
Bài 9: Viết các số gồm:
2 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị. ……………………………
10 triệu, 5 trăm nghìn, 3 nghìn, 5 trăm và 4 đơn vị. ……………………………
1 trăm triệu, 7 trăm nghìn, 3 nghìn và 2 trăm. …………………………………
35 triệu, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 1 chục và 5 đơn vị. …………………
7 chục triệu, 5 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 9 đơn vị. ………………………………
4 triệu, 4 nghìn và 4 đơn vị. ……………………….………………………………
1 nghìn, 9 trăm, 3 chục và 2 đơn vị. ………….…………………………………
1 triệu, 30 nghìn, 3 chục và 1 đơn vị. ………….…………………………………
13 trăm, 13 chục và 13 đơn vị. ………………….…………………………………
a nghìn, b trăm, c chục và d đơn vị (a, b, c, d là các chữ số, a khác 0)
…………………………………………………………….………………………………
Bài 10: Viết các số sau thành tổng (theo mẫu)
Mẫu: 213409 = 200000 + 10000 + 3000 + 400 + 9
309870…………………………………………….…………………………………
213234678 ……………………………………….…………………………………
43007213….……………………………………….…………………………………
21795000..……………………………………….…………………………………
430078456………………………………………….…………………………………
………………………………………………….…………………………………
……………………………………………….…………………………………
……………………………………………….…………………………………
Bài 11: Tìm x, biết:
x là số tròn chục và
…………………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………………….…………………………………
x là số tự nhiên và
…………………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………………….…………………………………
x là số chẵn và
…………………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………………….…………………………………
x là số tự nhiên và x
…………………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………………….…………………………………
x là số tự nhiên và
…………………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………………….…………………………………
Bài 12. Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 13: Số tự nhiên x gồm mấy chữ số, biết số đó:
Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp nghìn?
…………………………………………………………….…………………………………
Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp triệu?
…………………………………………………………….…………………………………
Bé hơn 10?
…………………………………………………………….…………………………………
Bé hơn 1000000 và lớn hơn 100000?
…………………………………………………………….…………………………………
Đứng liền sau một số có ba chữ số?
…………………………………………………………….…………………………………
Đứng liền trước một số có ba chữ số?
…………………………………………………………….…………………………………
Bài 14: Viết số tự nhiên nhỏ nhất, biết số đó:
Gồm có: - Một chữ số: ………………………………………………..…………...
- Ba chữ số: ………………………………………………………………
- Ba chữ số lẻ khác nhau: ………………………………….……………
Có đủ năm chữ số
…………………………………………………………….…………………………………
Có ba chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 20.
…………………………………………………………….……………………………………
Bài 15: Tìm số tự nhiên x, biết:
x là số tự nhiên bé nhất;
…………………………………………………………….…………………………………
x là số liền sau số 999;
…………………………………………………………….…………………………………
x là số liền trước số 1001;
…………………………………………………………….…………………………………
x là số vừa lớn hơn 99 vừa bé hơn 1000.
…………………………………………………………….…………………………………
x là số có hai chữ số và lớn hơn 15;
…………………………………………………………….…………………………………
x là số có ba chữ số và bé hơn 105;
…………………………………………………………….…………………………………
x là số ở giữa số 1 và số 11;
…………………………………………………………….…………………………………
Bài 16: Cho số 1978. Số này sẽ thay đổi thế nào nếu:
Viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó?
…………………………………………………………….…………………………………
Viết thêm chữ số 4 vào bên phải số đó?
…………………………………………………………….…………………………………
Đổi chỗ chữ số 1 và chữ số 8 cho nhau?
…………………………………………………………….…………………………………
Xóa đi chữ số 8?
…………………………………………………………….…………………………………
Xóa đi hai chữ số cuối?
…………………………………………………………….…………………………………
Viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó?
…………………………………………………………….…………………………………
Bài 17: Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 3.
…………………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………………….…………………………………
Bài 18: Cho 3 chữ số 1; 2; 3
Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho.
…………………………………………………………….…………………………………
Tính nhanh tổng các số vừa viết được.
…………………………………………………………….…………………………………
THẦY CÔ TẢI NHÉ!