- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ LỚP 8 MỚI NHẤT RẤT HAY
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: CÔNG NGHỆ
Năm học 2020 - 2021
KHỐI 8
Cả năm: 35 tuần = 52 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết = 35 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 1 tiết = 17 tiết
HỌC KÌ I
Năm học 2020 - 2021
KHỐI 8
Cả năm: 35 tuần = 52 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết = 35 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 1 tiết = 17 tiết
HỌC KÌ I
Tuần | Tiết | Tên bài | Thời lượng dạy học | Yêu cầu cần đạt | Hình thức tổ chức dạy học | Điều chỉnh thực hiện |
Chương I: Bản vẽ các khối hình học | 7 tiết | |||||
1 | 1 | Bài 1: Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống | 1 | Biết được vai trò của bản vẽ ký thuật đối với đời sống và sản xuất. | Cả lớp, cá nhân, nhóm | Bổ sung khái niệm bản vẽ kĩ thuật (mục I, bài 8) |
2 | Bài 2: Hình chiếu |
| - Hiểu được khái niệm hình chiếu - Biết được vị trí các hình chiếu của vật thể | Cả lớp, cá nhân, nhóm | ||
2 | 3 | Bài 3: Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể | 1 | - Biết được sự liên quan giữa hướng chiếu và hình chiếu - Biết được cách bố trí các hình chiếu ở trên bản vẽ | Cá nhân | |
4 | Bài 4: Bản vẽ khối đa diện | 1 | Biết được bản vẽ hình chiếu của một số khối đa diện, khối tròn xoay thường gặp | Cả lớp, cá nhận, nhóm | ||
3 | 5 | Bài 5: Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối đa diện | 1 | - Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng các khối đa diện. - Phát huy được trí tưởng tượng không gian. | Cá nhân | |
6 | Bài 6: Bản vẽ các khối tròn xoay | 1 | - Nhận dạng được các khối tròn xoay thường gặp. - Đọc được bản vẽ vật thể có dạng hình trụ, hình nón, hình cầu. | Cả lớp, cá nhân, nhóm | ||
| 7 | Bài 7: Bài tập thực hành: đọc bản vẽ các khối tròn xoay | 1 | - Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể dạng khối tròn. - Phát huy trí tưởng tượng không gian. | Cả lớp, cá nhân | |
Chương II: Bản vẽ kĩ thuật | 24 tiết | |||||
4 | 8 | Bài 8: Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật hình cắt | 1 | - Biết được một số khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. - Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt. | Cả lớp, cá nhân, nhóm | Mục I. Khái niệm bản vẽ kĩ thuật. Tích hợp lên bài 1 |
5 | 9 | Bái 9: Bản vẽ chi tiết | 1 | - Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết. - Biết được cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản | Cả lớp, cá nhân, nhóm | |
10 | Bài 10: Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt | 1 | - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt. - Có tác phong làm việc theo quy trình | Cả lớp, nhóm | ||
6 | 11 | Bài 11: Biểu diễn ren | 1 | Nhận dạng được ren trên bản vẽ chi tiết. Biết được quy ước vẽ ren | Cả lớp, cá nhân, nhóm | |
12 | Bài 12: Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren | 1 | Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có ren. Có tác phong làm việc theo quy trình. | Cả lớp, cá nhân | ||
7 | 13 | Bài 13: Bản vẽ lắp | 1 | - Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. - Biết được cách đọc bản vẽ lắp. | Cả lớp, cá nhân, nhóm | |
14 | Bài 14: Bài tập thực hành- Đọc bản vẽ lắp đơn giản | 1 | HS biết đọc bản vẽ lắp đơn giản | Cả lớp, cá nhân, nhóm | ||
8 | 15 | Bài 15: Bản vẽ nhà | 1 | - Biết được nội dung và công dụng bản vẽ nhà. - Biết được một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ nhà. - Biết cách đọc bản vẽ nhà đơn giản. | Cả lớp, cá nhân | |
16 | Bài 17: Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống | 1 | - Biết được vai trò quan trọng của cơ khí trong sản xuất và đời sống. - Biết được sự đa dạng của sản phẩm cơ khí và quy trình sản xuất ra chúng. | Cả lớp, cá nhân, nhóm | ||
9 | 17 | Bài 18 : Vật liệu cơ khí | 1 | Biết và phân loại được một số vật liệu cơ khí phổ biến. Biết được tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. | Cả lớp, cá nhân, nhóm | |
18 | Bài 20. Dụng cụ cơ khí | 1 | - Nhận biết được hình dáng, cấu tạo, vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản được sử dụng trong ngành cơ khí. - Phân chia được nhóm dụng cụ đo, tháo lắp, kẹp chặt, dụng cụ gia công. - Mô tả được cấu tạo, nhận xét được vật liệu để chế tạo một số dụng cụ cơ khí. - Sử dụng đúng công dụng của các dụng cụ. | Mục I.1. b) Thước cặp- Không dạy | ||
10 | 19 | Ôn tập | 1 | HS hệ thống hóa và hiểu được một số kiến thức cơ bản về bản vẽ các khối hình học. | Cả lớp, cá nhân | |
20 | Kiểm tra giữa HK1 | 1 | Sử dụng kiến thức đã học vào giải quyết các yêu cầu trong đề KT | Cá nhân | ||
11 | 21 | Bài 24: Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép | 1 | Nêu được khái niệm, phân loại, các kiểu lắp ghép của chi tiết máy. | Cả lớp, cá nhân, nhóm | |
11-12 | 22-23 | Chủ đề: Mối ghép cố định, mối ghép không tháo được và mối ghép tháo được | 2 | - HS nêu được khái niệm; cấu tạo, đặc điểm, ứng dụng của các mối ghép không tháo được. - HS nêu được cấu tạo. đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép tháo được thường gặp. | Cả lớp, cá nhân, nhóm | Tích hợp bài 25, 26 thành chủ đề. - Bài 25. Mục II.2. Mối ghép bằng hàn- Không dạy. - Bài 26. Mục 2. Mối ghép bằng then và chốt- Không dạy. |