- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,192
- Điểm
- 113
tác giả
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC LỚP 1 BỘ KNTT NĂM 2021 - 2022 UPDATE MỚI NHẤT
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Môn Toán
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 1
Năm học 2021 – 2022
Năm học 2021 – 2022
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Môn Toán
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | ||
CHỦ ĐỀ | TÊN BÀI HỌC | THỜI LƯỢNG/ TIẾT | |||
| | HỌC KÌ I - TẬP 1 | | | |
1 | 1- Các số từ 0 đến 10 (20 tiết) | Tiết học đầu tiên | 1 | | |
Bài 1: Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 (Tiết 1) | 2 | | | ||
Bài 1: Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 (Tiết 1) | 3 | | | ||
2 | Bài 1: Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 (Tiết 1) | 4 | | | |
Bài 2: Các số 6, 7, 8, 9, 10 - Tiết 1 | 5 | | | ||
Bài 2: Các số 6, 7, 8, 9, 10 - Tiết 2 | 6 | | | ||
3 | Bài 2: Các số 6, 7, 8, 9, 10 - Tiết 3 | 7 | | | |
Bài 3: Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau - Tiết 1 | 8 | | | ||
Bài 3: Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau - Tiết 2 | 9 | | | ||
4 | Bài 4: So sánh số - Tiết 1 | 10 | | | |
| Bài 4: So sánh số - Tiết 2 | 11 | | | |
Bài 4: So sánh số - Tiết 3 | 12 | | | ||
5 | Bài 4: So sánh số - Tiết 4 | 13 | | | |
Bài 5: Mấy và mấy - Tiết 1 | 14 | | | ||
Bài 5: Mấy và mấy - Tiết 2 | 15 | | | ||
6 | Bài 5: Mấy và mấy - Tiết 3 | 16 | | | |
Bài 6: Luyện tập chung - Tiết 1 | 17 | | | ||
Bài 6: Luyện tập chung - Tiết 2 | 18 | | | ||
7 | Bài 6: Luyện tập chung - Tiết 3 | 19 | | | |
Bài 6: Luyện tập chung - Tiết 4 | 20 | | |