- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,202
- Điểm
- 113
tác giả
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: HĐ TRẢI NGHIỆM HƯỚNG NGHIỆP LỚP 6 Năm học 2021 – 2022
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 4. Số học sinh: 163 Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 5 Trình độ đào tạo: Đại học
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị giáo dục có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục và theo phê duyệt về thiết bị dạy học tối thiểu - HĐTN, HN lớp 6[2])
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
II. Kế hoạch dạy học[3]
Phân phối chương trình.
Cả năm: 35 tuần x 03 tiết/tuần = 105 tiết
[1]
[2]
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 4. Số học sinh: 163 Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 5 Trình độ đào tạo: Đại học
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên[1]: Tốt
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị giáo dục có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục và theo phê duyệt về thiết bị dạy học tối thiểu - HĐTN, HN lớp 6[2])
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 | Bộ tranh về thiên tai, biến đổi khí hậu | 1 bộ/GV | Hoạt động hướng đến bản thân | HS nhận diện về dấu hiệu của thiên tai để có thể tự bảo vệ bản thân |
2 | Video clip về cảnh quan thiên nhiên Việt Nam | 01 bộ/ GV | Hoạt động hướng đến tự nhiên | Giáo dục tình yêu quê hương đất nước và có ý thức bảo tồn cảnh quan thiên nhiên |
3 | Bộ thẻ nghề truyền thống | 01 bộ/ GV | Hoạt động hướng nghiệp | HS nhận biết và làm quen với các nghề truyền thống |
Bộ dụng cụ lao động sân trường | 01 bộ/ trường | HS trải nghiệm với lao động |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú |
| |
Phân phối chương trình.
Cả năm: 35 tuần x 03 tiết/tuần = 105 tiết
Học kỳ 1: 18 tuần x 03 tiết/tuần = 54 tiết
Học kỳ 2: 17 tuần x 03 tiết/tuần = 51 tiết
(Trong đó: SH dưới cờ 1 tiết/tuần; SH lớp 1tiết/tuần; HĐGD theo chủ đề 1 tiết/tuần)
Học kỳ 2: 17 tuần x 03 tiết/tuần = 51 tiết
(Trong đó: SH dưới cờ 1 tiết/tuần; SH lớp 1tiết/tuần; HĐGD theo chủ đề 1 tiết/tuần)
[1]
[2]