Admin Yopo
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 15/8/22
- Bài viết
- 6,065
- Điểm
- 48
tác giả
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC KHTN 6, 7 PHỤ LỤC I, II, III NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU được soạn dưới dạng file word gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 10 (Khối 6: 6, Khối 7: 4; Số học sinh: 373 (Khối 7: 156, Khối 6: 217); Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 9; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học: 09; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên [1]: Tốt: 02 ; Khá: 07; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
3.1 Môn KHTN 6
3.2 Môn KHTN 7
[1] Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HOÀNG DIỆU TỔ: TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC:KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Năm học 2022- 2023)
MÔN HỌC:KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Năm học 2022- 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 10 (Khối 6: 6, Khối 7: 4; Số học sinh: 373 (Khối 7: 156, Khối 6: 217); Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 9; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học: 09; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên [1]: Tốt: 02 ; Khá: 07; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
3.1 Môn KHTN 6
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 | Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: 2 thanh nam châm; 1 mẩu giấy quỳ tím,1 kẹp ống nghiệm, 1 ống nghiệm đựng dung dịch nước vôi trong; 1 chiếc bút chì, 1cốc nước. | 6 bộ | Bài 1. Giới thiệu về Khoa học tự nhiên | |
2 | Kính lúp | 6 cái | Bài 3. Sử dụng kính lúp | |
3 | Kính hiển vi | 3 cái | Bài 4. Sử dụng kính hiển vi quang học | |
4 | Bộ dụng cụ đo chiều dài: Thước thẳng, thước dây, thước cuộn, compa,. . | 6 bộ | Bài5. Đo chiều dài | |
5 | Bộ dụng cụ đo khối lượng: Cân đồng hồ, cân Rô-bec-van, một số vật để cân, | 6 bộ | Bài 6. Đo khối lượng | |
6 | Bộ dụng cụ đo thời gian: Đồng hồ treo tường, đồng hồ bấm giây | 6 bộ | Bài 7. Đo thời gian | |
7 |
| 6 bộ | Bài 9. Sự đa dạng của chất | |
8 | - Mỗi nhóm HS:
| 6 bộ | Bài 10. Các thể của chất và sự chuyển thể | |
9 | - Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: + Dụng cụ: 2 ống nghiệm có nút, 1 chậu thủy tinh; 1 cốc thủy tinh hình trụ có vạch chia; diêm + Hóa chất: nước pha màu, đá, 1 cây nến gắn vào đế nhựa, nước vôi trong hoặc dung dịch kiềm loãng. | 6 bộ | Bài 11. Oxygen. Không khí | |
5 | - Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: + Dụng cụ: 3 cốc thủy tinh, 3 thìa thủy tinh, 3 ống nghiệm, thìa thủy tinh, đèn cồn. + Hóa chất: nước cất, bột sắn, muối ăn, đường, bột đá vôi. | 6 bộ | Bài 16. Hỗn hợp các chất | |
6 | Hóa chất và dụng cụ: đất, nước, 2 cốc thủy tinh, phễu lọc, giấy lọc, dầu ăn, nước, 1 cốc thủy tinh, phễu chiết, chai nhựa, giá sắt, kẹp sắt. | 6 bộ | Bài 17. Tách chất khỏi hỗn hợp | |
7 | Kính Hiển Vi Cốc thủy tinh, đĩa Petri, giấy thấm, Lamen, Lam kính, Ống Nhỏ Giọt, Kim mũi mác, Thìa Inox, Dao Mổ | 3 cái 6 bộ | Bài 21. Thực hành: Quan sát và phân biệt một số loại tế bào | |
8 | Kính hiển vi Lam kính, Lamen, Cốc đong, Ống nhỏ giọt, Giấm thấm, Thìa - Mô hình tranh ảnh giải phẫu một số hệ cơ quan ở người | 3 cái 6 bộ 1 cái | Bài 24. Thực hành: Quan sát và mô tả cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào | |
9 | Kính Hiển Vi Lam kính, Lamen, Ống Nhỏ Giọt, Nhiệt Kế, Giấy Thấm, Nước Cất, Cốc Thủy, Tinh, Ấm Đun Nước, Thùng Xốp Có Nắp, Lọ Thủy Tinh Nhỏ Có Nắp | 3 cái 6 bộ | Bài 28. Thực hành : Làm sữa chua và quan sát vi khuẩn | |
10 | Kính Hiển Vi Lam Kính, Lamen, Ống Nhỏ Giọt, Giấy Thấm, Cốc Thủy Tinh | 3 cái 6 bộ | Bài 31. Thực hành: Quan sát nguyên sinh vật | |
| Kính Hiển Vi Dao Mổ, Lam Kính, Giấy Thấm, Kính Lúp, Panh,Kim Mũi Mác, Lamen, Ống Nhỏ Giọt | 3 cái 6 bộ | Bài 33. Thực hành: Quan sát các loại nấm | |
11 | Kính Hiển Vi Lam Kính, Lamen, Kính Lúp, Dao Lam, Ống Nhỏ Giọt | 3 cái 6 bộ | Bài 35. Thực hành: Quan sát và phân biệt một số nhóm thực vật | |
12 | Ống Nhòm, Kính Lúp | 6 bộ | Bài 37. Thực hành: Quan sát và nhận biết một số nhóm động vật ngoài thiên nhiên | |
13 | -Lực kế có giới hạn đo 1N, 2N…; -Quả nặng có trọng lượng 1N, 2N; - Thanh nam châm - Giá thí nghiệm. - Lò xo lá tròn, sợi dây cao su - Xe lăn. | 6 bộ | Bài 40 . Lực là gì | |
14 | - Các loại lực kế có giới hạn đo 1N, 2N, 5N…; | 6 bộ | Bài 41. Biểu diễn lực | |
15 | - Bộ thiết bị chứng minh độ giãn lò xo ( không làm thí nghiệm vì giảm tải) | 6 bộ | Bài 42. Biến dạng của lò xo | |
16 | -Lực kế lò xo có các giới hạn đo khác nhau. - Quả nặng 100g, 200g, 500g… | 6 bộ | Bài 43. Trọng lượng, lực hấp dẫn | |
17 | Lực kế có giới hạn đo 1N, 2N, 5N…, Hộpgỗ, quảnặng. Tranh ảnh mô tả sự tương tác của bề mặt hai vật | 6 bộ 2 tờ | Bài 44. Lực ma sát | |
18 | Bộ thí nghiệm về lực cản của nước (dùng cảm biến lực) Không làm thí nghệm vì giảm tải | 2 bộ | Bài 45. Lực cản của nước | |
19 | Đèn pin, bóng đèn, nguồnđiện.. | 6 bộ | Bài 46: Năng lượng và sự truyền năng lượng | |
20 | Bộ thí nghiệm về con lắc đơn để làm thí nghiệm về bảo toàn năng lượng. Quả bóng tenis, thước dây, que tăm, lõi chỉ, | 6 bộ | Bài 48: Sự chuyển hóa năng lượng | |
21 | Đèn pin, bóng đèn, nguồn điện.. | 2 tờ | Bài 49: Năng lượng hao phí | |
22 | Vật liệu: Bìa các-tông, đinh ghim, giấy nến , băng dính | | Bài 55. Ngân Hà |
[1] Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.