- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,202
- Điểm
- 113
tác giả
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP LỚP 6 CHỦ ĐIỂM SINH HOẠT LỚP CHỦ ĐIỂM: PHÁT HUY TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG CHỦ ĐỀ 1: KHÁM PHÁ LỨA TUỔI
- Thời gian thực hiện: Tháng 9
- Thời lượng 4 tiết, dự kiến như sau:
+ Tiết 1: Nhiệm vụ 1, 2
+ Tiết 2: Nhiệm vụ 3, 4
+ Tiết 3: Nhiệm vụ 5, 6
+ Tiết 4: Nhiệm vụ 7, 8
- Người phụ trách: GVCN lớp
I. MỤC TIÊU
II. NỘI DUNG, HÌNH THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
- Mạch nội dung: Hoạt động hướng vào bản thân
- Loại hình hoạt động: Hoạt động theo chủ đề
- Phương thức tổ chức: Phương thức mang tính thể nghiệm tương tác: trò chơi, sân khấu hóa, tạo sản phẩm.
III. CHUẨN BỊ
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP LỚP 6
CHỦ ĐIỂM SINH HOẠT LỚP
CHỦ ĐIỂM: PHÁT HUY TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG
CHỦ ĐỀ 1: KHÁM PHÁ LỨA TUỔI VÀ MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP MỚI
CHỦ ĐIỂM SINH HOẠT LỚP
CHỦ ĐIỂM: PHÁT HUY TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG
CHỦ ĐỀ 1: KHÁM PHÁ LỨA TUỔI VÀ MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP MỚI
- Thời gian thực hiện: Tháng 9
- Thời lượng 4 tiết, dự kiến như sau:
+ Tiết 1: Nhiệm vụ 1, 2
+ Tiết 2: Nhiệm vụ 3, 4
+ Tiết 3: Nhiệm vụ 5, 6
+ Tiết 4: Nhiệm vụ 7, 8
- Người phụ trách: GVCN lớp
I. MỤC TIÊU
Phẩm chất/Năng lực | Yêu cầu cần đạt |
2.1. Phẩm chất chủ yếu | |
Nhân ái | Thể hiện sự quan tâm chăm sóc sức khỏe thể chất và tinh thần không chỉ cho bản thân, người thân mà còn cho cộng đồng. |
Thiết lập được mối quan hệ hài hòa với người xung quanh, mang lại cảm xúc tích cực cho họ và thể hiện tôn trọng sự khác biệt của mọi người. | |
Trách nhiệm | Quan tâm và tham gia tích cực các HĐ của nhóm |
Xây dựng được hình ảnh cá nhân khỏe mạnh về thể chất và tinh thần. | |
2.2. Năng lực chung | |
Tự chủ và tự học | Chủ động, tích cực thực hiện nhiệm vụ |
Phân tích được điểm mạnh và điểm hạn chế của bản than và biết tự điều chỉnh bản thân. | |
Nhận diện được các bậc cảm xúc khác nhau của bản thân và người khác để biết tự điều chỉnh cảm xúc của mình và có thái độ, hành vi cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh. | |
Giao tiếp và hợp tác | Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, thể hiện khả năng hợp tác với các bạn cùng nhóm |
Chủ động và gương mẫu hoàn thành phần việc được phân công, khiêm tốn học hỏi các thành viên trong nhóm và các nhóm bạn | |
Giải quyết vấn đề và sáng tạo | Phân tích được tình huống nảy sinh vấn đề, hình thành được những câu hỏi có tính khám phá cái mới trong vấn đề |
Thực hiện được giải pháp giải quyết vấn đề và nhận ra sự phù hợp hay không phù hợp của giải pháp thực hiện. | |
Đánh giá được hiệu quả của các giải pháp đã thực hiện và rút ra được một số bài học kinh nghiệm trong gaiir quyết vấn đề. | |
2.3. Năng lực đặc thù | |
Năng lực thích ứng với cuộc sống | Xác định được những nét đặc trưng về hành vi và lời nói của bản thân. |
Thể hiện được sở thích của mình theo hướng tích cực | |
Giải thích được ảnh hưởng của sự thay đổi cơ thể đến các trạng thái cảm xúc, hành vi của bản thân. | |
Thể hiện được cách giao tiếp, ứng xử phù hợp với tình huống. | |
Rút ra được những kinh nghiệm học được khi tham gia hoạt động. |
- Mạch nội dung: Hoạt động hướng vào bản thân
- Loại hình hoạt động: Hoạt động theo chủ đề
- Phương thức tổ chức: Phương thức mang tính thể nghiệm tương tác: trò chơi, sân khấu hóa, tạo sản phẩm.
III. CHUẨN BỊ
STT | Nội dung công việc | Phân công | Ghi chú | |
Phụ trách chính | Hỗ trợ | |||
1 | Xây dựng kế hoạch chung | GV | TPT | |
2 | Tranh ảnh về ngôi trường, các thầy cô giáo dạy lớp, các phòng chức năng, BGH nhà trường, Cán bộ Đoàn, Đội, bác bảo vệ... | GV | HS | |
3 | Thu thập 1 số hình ảnh, clip các thành viên trong lớp ở tiểu học với hình ảnh ở hiện tại về sự thay đổi chiều cao, cân nặng, giọng nói, màu da... | HS | GV | |
4 | Hình ảnh SGK các môn học | HS | GV | |
5 | Bảng tổng hợp khảo sát nhanh trên excel | GV | | |
6 | Chuẩn bị loa đài, ampli, giấy A4, bút màu, giấy màu | GV | Các nhóm | |
7 | Thực hiện nhiệm vụ trong vở vài tập trước khi đến lớp | HS | PHHS | |
8 | Làm 9 thẻ Bingo, mỗi thẻ ghi từng mong muốn của bản thân trong quan hệ với mọi người xung quanh. | HS | | |
9 | Chuẩn bị sơ lược sản phẩm giới thiệu về bản thân (nhiệm vụ 10 SGK) vào tuần 4 của chủ đề | HS | | |
10 | Thiết kế các gương mặt biểu cảm trên giấy: Vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ, lo lắng, sợ sệt | Nhóm trưởng | Thành viên | |
11 | Thẻ màu xanh, vàng, đỏ | HS | | |
12 | Xây dựng kế hoạch HĐ nhóm, chuyển giao nhiệm vụ đến thành viên | Nhóm trưởng | Thành viên | |