Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,202
Điểm
113
tác giả
LIST 10+ Đề thi toán 9 học kì 2 có đáp án NĂM 2022 MỚI NHẤT HIỆN NAY

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh LIST 10+ Đề thi toán 9 học kì 2 có đáp án NĂM 2022 MỚI NHẤT HIỆN NAY. Đây là bộ Đề thi toán 9 học kì 2 có đáp án.


Tìm kiếm có liên quan​


De thi học kì 2 Toán 9 có đáp án

đề thi học kì 2 lớp 9 môn toán đồng nai 2020-2021 có đáp án

De thi Toán lớp 9 học kì 2 năm 2020 có đáp an

đề thi học kì 2 lớp 9 môn toán 2020-2021 có đáp án

đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn toán 2021-2022 có đáp án

De thi Toán lớp 9 học kì 2 năm 2021 có đáp an

De
thi Toán 9 học kì 1

Các dạng bài tập Toán lớp
9 học kì 2

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
MÔN TOÁN 9

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
(3,0 điểm)
Câu 1: Đồ thị của hàm số đi qua điểm khi
A. B. C. D.
Câu 2:
Tích các nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
Câu 3:
Hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn thì giá trị của là
A. B. C. D.
Câu 4:
Giá trị nào của dưới đây là nghiệm của phương trình ?
A. B. C. D.
Câu 5:
Cho tam giác đều có chu vi bằng nội tiếp đường tròn . Tính .

A. B. C. D.
Câu 6:
Tổng các nghiệm của phương trình là


A. B. C. D.
Câu 7:
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất là


A. B. C. D.
Câu 8:
Giá trị của để phương trình: ( là tham số) có nghiệm kép là


A. B. C. D.
Câu 9:
Lúc giờ, kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là


A. B. C. D.
Câu 10:
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?


A. B. C. D.
Câu 11:
Cặp số là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?


A. B. C. D.
Câu 12:
Phương trình có hai nghiệm thỏa mãn khi


A. B. C. D.
Câu 13:
Trên đường tròn lấy hai điểm sao cho . Độ dài cung nhỏ bằng


A. B. C. D.
Câu 14:
Cho tam giác cân tại A nội tiếp đường tròn . Biết , số đo cung nhỏ là


A. B. C. D.
Câu 15:
Khi hệ phương trình có nghiệm thì giá trị của biểu thức bằng


A. B. C. D.
PHẦN II. TỰ LUẬN
(7,0 điểm)


Câu 1 (1,0 điểm).

Giải hệ phương trình
Câu 2 (2,0 điểm).


Cho phương trình là tham số.

a) Giải phương trình (1) khi
b) Tìm tất cả các giá trị của để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn:


Câu 3 (1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.

Hưởng ứng lời kêu gọi toàn dân tham gia ủng hộ phòng chống dịch COVID-19, cùng chung tay đẩy lùi dịch bệnh. Một xưởng may có 67 công nhân của tổ I và tổ II đã may được 3000 chiếc khẩu trang để phát miễn phí cho người dân. Biết mỗi công nhân của tổ I may được 50 chiếc khẩu trang, mỗi công nhân của tổ II may được 40 chiếc khẩu trang. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu công nhân?

Câu 4 (2,0 điểm).

Cho đường tròn và đường thẳng không có điểm chung với đường tròn Từ điểm bất kì trên đường thẳng kẻ tiếp tuyến với đường tròn ( là tiếp điểm). Từ kẻ vuông góc với đường thẳng tại Dây cắt tại và cắt tại Chứng minh rằng:

a) Tứ giác là tứ giác nội tiếp.

b) .

c)
Câu 5 (0,5 điểm).


Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có ba nghiệm dương phân biệt.

-------------------------------Hết--------------------------------

Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................

ĐÁP ÁN

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,2 điểm


1
D
6
C
11
C
2
B
7
D
12
B
3
B
8
A
13
A
4
D
9
A
14
B
5
D
10
A
15
C


PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)


Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải
Điểm
Câu 1
(1,0điểm)
(1,0 điểm)​
Ta có
0,5​
0,25​
Vậy hệ phương trình có nghiệm .
0,25​
Câu 2
(2,0điểm)
a)
(1,0 điểm)​
Với , phương trình (1) trở thành
0,25​
Giải ra được
0,5​
Vậy với phương trình có tập nghiệm là .
0,25​
b)
(1,0điểm)​
Phương trình có hai nghiệm
0,25​
Theo bài ra ta có
0,25​
Với điều kiện
Áp dụng định lí Viet, ta có
0,25​
( thỏa mãn )
Kết luận
0,25​
Câu 3
(1,5điểm)
(1,5 điểm)​
Gọi số công nhân của tổ I và tổ II lần lượt là (công nhân), .
0,25​
Vì cả hai tổ có 67 công nhân nên ta có phương trình
0,25​
Số khẩu trang tổ I và tổ II may được lần lượt là và (chiếc)
Theo đầu bài, ta có:
0,25​
Đưa ra hệ .
Giải hệ được nghiệm
0,5​
Kiểm tra điều kiện và kết luận
0,25​
Câu 4
(2,0điểm)










a)

(0,75 điểm)​
Chỉ ra được ,
0,25​
Tứ giác có
0,25​
Mà đây là hai góc đối nhau nên tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn.
0,25​
b)
(0,75 điểm)​
Ta có cân tại .
0,25​
Chỉ ra được tia là tia phân giác của
0,25​
Từ đó suy ra được
0,25​
c)
(0,5 điểm)​
Chứng minh được đồng dạng với.
Suy ra
0,25​
vuông tại , đường cao có
Suy ra đpcm
0,25​
Câu 5
(0,5điểm)
(0,5 điểm)​
Suy ra phương trình luôn có một nghiệm dương là .
0,25​
Phương trình có ba nghiệm dương phân biệt phương trình có hai nghiệm dương phân biệt khác 2
Kết luận
0,25​
Tổng
7,0 điểm










ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
MÔN TOÁN 9



I- TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm): Chọn đáp án đúng và ghi vào bảng trắc nghiệm phần bài làm

Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình: ?

A. (-1; -3) B. (-1; 3) C. (2; 0) D. (-2; 4)

Câu 2: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình : vô nghiệm ?

A. a = 0 B. a = 1 C. a = 2 D. a = 3

Câu 3: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất ?

A. B. C. D.
Câu 4: Hai kệ sách có 400 cuốn. Nếu chuyển từ kệ thứ nhất sang kệ thứ hai 10 cuốn thì số sách ở kệ thứ hai bằng số sách ở kệ thứ nhất. Số sách lúc đầu ở kệ thứ nhất và kệ thứ hai lần lượt bằng:


A. 190 cuốn; 210 cuốn. B. 210 cuốn; 190 cuốn.

C. 200 cuốn; 200 cuốn. D. 100 cuốn; 300 cuốn.

Câu 5: Hàm số y = -2x2 đồng biến khi:

A. x> 0 B. x > -1 C. x < 0 D. x < 1

Câu 6: Điểm thuộc đồ thị hàm số nào:

A. B. C. D.
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ?


A. B. C. D.

Câu 8: Cho phương trình : . Nếu thì phương trình có nghiệm là:

A. B. C. D.
Câu 9: Số nghiệm của phương trình : là:


A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

Câu 10: Phương trình x2 - 3x - 4 = 0 có số nghiệm là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 11: Gọi S và P lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình: . Khi đó

S + P bằng:

A. -15 B. -10 C. -5 D. 5

Câu 12: Hai số 6 và 4 là nghiệm của phương trình nào?

A. x2 - 10x + 24 = 0 B. x2 - 24x + 10 = 0 C. x2 - 6x + 4 = 0 D. x2 + 10x +24 = 0

Câu 13: Nếu là 2 nghiệm của phương trình thì biểu thức có giá trị là:

A. B. 29 C. D.
Câu 14: Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp . Số đo của góc là:


A. 1300 B. 1000 C. 2600 D. 500

Câu 15: Cho DABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết ; . Kẻ OH ^ AB; OI ^ AC; OK ^ BC. So sánh OH, OI, OK ta có:

A. OH = OI = OK B. OH = OI > OK

C. OH = OI < OK D. OH > OI > OK

Câu 16: Trong hình bên

Biết: ; .

Số đo của cung nhỏ AB bằng:

A. 1000 B. 900

C. 600 D. 700

Câu 17: Số đo góc có đỉnh bên ngoài đường tròn bằng ..................số đo hai cung bị chắn

A. nửa hiệu B. tổng C. hiệu D. nửa tổng

Câu 18: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có = 400 ; = 600 . Khi đó + bằng:

A. 200 B . 300 C . 1200 D . 2600

Câu 19. Độ dài cung tròn 1200 của đường tròn có bán kính 3 cm là:

A. cm B . cm C . cm D . cm

Câu 20 Độ dài cung AB của đường tròn (O;5cm) là 20 cm. Diện tích hình quạt tròn AOB là:

A. 500 cm2 B. 100 cm2 C. 50 cm2 D. 20 cm2

Câu 21: Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong đường tròn (O;R), khi đó R bằng:

A. cm B. cm C. cm D. cm


Câu 22: Hiện nay các văn phòng thường sử dụng loại thùng rác văn phòng, màu sắc, chất liệu thân thiện với môi trường. Hình ảnh bên là một thùng rác văn phòng có chiều cao 0,8 m, đường kính 0,4 m. Thể tích của thùng rác bằng:
A. B.
C. D.




Câu 23: Nón là dùng để che nắng, mưa, làm quạt khi nóng. Ngày nay nón lá cũng được xem là món quà đặc biệt cho du khách khi đến tham quan Việt Nam.
Biết một nón lá có đường kính vành là 50 cm, đường sinh của nón là 35 cm. Thể tích của một nón lá là:
A. B. C. D.

Câu 24: Một hình cầu có thể tích bằng 972p cm3 thì bán kính của nó bằng:

A. 9 cm B. 18 cm C. 27 cm D. 36 cm





II- TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Bài 1: (1,0 điểm)

1/ Giải hệ phương trình: .

2/ Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình sau:

x2 – 7x + 12 = 0.

Bài 2: (1,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình hoặc phương trình:

Máy thở là một thiết bị công nghệ hữu ích, có tác dụng hỗ trợ hô hấp cho những người rất kém hoặc không còn khả năng tự hô hấp. Đây là thiết bị sống còn giúp chống chọi với bệnh COVID-19 của các bệnh nhân đã mắc ở thể nặng. Theo ước tính có khoảng 10% bệnh nhân mắc bệnh COVID-19 phải dùng đến máy thở, do đó khi dịch bệnh bùng phát thì trên thế giới sẽ thiếu hụt nghiêm trọng các thiết bị này.


Để chủ động ứng phó dịch bệnh, một nhà máy được giao sản xuất 360 chiếc máy thở trong một thời gian hạn định. Trước tình hình dịch bệnh COVID-19 diễn biến hết sức phức tạp, xác định trách nhiệm tham gia bảo vệ sức khỏe cộng đồng nên nhà máy đã nâng cao năng lực sản xuất bằng cách tiến hành cải tiến kỹ thuật đồng thời kết hợp tăng ca để quyết tâm rút ngắn thời gian hoàn thành kế hoạch. Chính vì vậy, trên thực tế mỗi ngày nhà máy đã sản xuất tăng thêm 3 máy nên hoàn thành sớm trước 6 ngày so với kế hoạch được giao. Hỏi theo kế hoạch thì mỗi ngày nhà máy phải sản xuất bao nhiêu chiếc máy thở.

Bài 3: (2,0 điểm)

Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên (O) lấy C không trùng với A, B sao cho CA > CB. Các tiếp tuyến của đường tròn tại A, tại C cắt nhau tại D. Kẻ CH vuông góc với AB , DO cắt AC tại E.

1/ Chứng minh rằng : Tứ giác OECH nội tiếp.

2/ CD cắt AB tại F. Chứng minh rằng: .

3/ BD cắt CH ở M. Chứng minh rằng: ME song song AB.





…………………………Hết……………………………




ĐÁP ÁN

I-TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm.


Câu​
1​
2​
3​
4​
5​
6​
7​
8​
9​
10​
11​
12​
Đáp án​
B​
B​
C​
B​
C​
B​
A​
D​
D​
B​
A​
A​
Câu​
13​
14​
15​
16​
17​
18​
19​
20​
21​
22​
23​
24​
Đáp án​
C​
B​
C​
C​
A​
D​
B​
C​
C​
A​
B​
A​

II-TỰ LUẬN (4,0 điểm):


Bài
(điểm)
Đáp án
Thang điểm
Bài 1
(1,0 đ)​
1/ Giải hệ phương trình
0,25 đ​
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là ( x = 3 ; y = 3 )
0,25 đ​
2/ Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình sau: x2 – 7x + 12 = 0.
Ta có:
Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt
0,25 đ​
Theo hệ thức Viet ta có:
0,25 đ​
Bài 2
(1,0 đ)​
Gọi x (chiếc) là số máy thở nhà máy sản xuất trong mỗi ngày theo kế hoạch. Điều kiện .
Vậy số chiếc máy thở nhà máy sản xuất trong mỗi ngày trên thực tế là:
x+3 ( chiếc)
Theo kế hoạch, thời gian nhà máy sản xuất là: (ngày)
Thực tế, thời gian nhà máy sản xuất là: (ngày)
0,25 đ

Theo bài ra, ta có phương trình:
0,25 đ​
Giải phương trình ta được (TMĐK) và (KTMĐK)
0,25 đ​
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày nhà máy sản xuất 12 chiếc máy thở.
0,25 đ​
Bài 3
(2,0 đ)​
Hình vẽ đúng đến câu a












0,25 đ​
1/ Chứng minh rằng : Tứ giác OECH nội tiếp.
è Chứng minh được: OD là đường trung trực của đoạn AC
Suy ra: AC ^ DO tại E
0,25 đ​
Mà: (vì CH ^ AB)
0,25 đ​


Suy ra: Tứ giác OECH nội tiếp
0,25 đ​
2/ CD cắt AB tại F. Chứng minh rằng : .
Ta có: sđ ( tính chất góc tạo bỡi tia tiếp tuyến và dây cung).

Và: sđ sđ (tính chất góc có đỉnh bên ngoài đường tròn).

0,25 đ​
= sđ + sđ sđ
sđ sđsđ= 900
0,25 đ​
3/ BD cắt CH ở M. Chứng minh rằng: ME song song AB.
Gọi K là giao điểm của AD và BC.
Ta có: OA=OB (bán kính); OD BK (cùng vuông góc với AC)
Suy ra: AD = DK (1)
0,25 đ​
Mà: (cùng vuông góc với AB)
(2)
Từ (1) và (2) ta có: MH = MC
Ta cũng có: EA = EC (vì OD là đường trung trực của đoạn AC)
è ME AB.


0,25 đ​




ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
MÔN TOÁN 9



I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em chọn

Câu 1: Cho hàm số y = 4x2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số

A. (4; 32) B. (– 2; 16) C. (–2; – 16) D. Hai câu A, C đúng

Câu 2. Cho D đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Tiếp tuyến Ax (A là tiếp điểm; cung ABC là cung chứa góc CAx) số đo góc ngoài CAx là: :

A. góc CAx = 300 B. góc CAx = 600 C. góc CAx = 900 D. góc CAx = 1200

Câu 3. Đồ thị hàm số nào đi qua gốc tọa độ O(0;0)

A. y = 2x – 1 B. y = 2x C. y = 2x2 D. hai câu A, B đều đúng.

Câu 4: Góc có đỉnh nằm trong đường tròn thì bằng

A. Tổng số đo hai cung bị chắn. C. Hiệu số đo hai cung bị chắn.

B. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn. D. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.

Câu 5: Điểm A(–4; 4) thuộc đố thị hàm số y = ax2. Vậy a bằng

A. a = B. a = – C. a = 4 D. a = – 4

Câu 6. DABC nội tiếp đường tròn đường kính AB thì

A. góc A = 900 B. góc C = 900 C. góc B = 900 D. ba câu A, B, C sai

Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x < 0?


A. y = -2xB. y = -x + 10C. y = (- 2)x2D. y = x2

Câu 8: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có góc A = 400 ; góc B = 600 Khi đó góc C – góc D bằng
A. 300 B . 200 C . 1200 D . 1400


II/ Phần tự luận: (8,0điểm)

Câu 1 (1đ) Giải hệ phương trình

a. Bằng phương pháp cộng đại số: ; b. Bằng phương pháp thế:
Câu 2 (1,5đ). a, Vẽ đồ thị hàm số (P)


b, Tìm giá trị của m sao cho điểm C(-2; m) thuộc đồ thị (P)

c, Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y = x - 0,5 và parabol (P)

Câu 3 (1,5 đ) Hai công nhân cùng làm một công việc thì 6 ngày xong. Nhưng nếu người thứ nhất làm 4 ngày rồi nghỉ, người thứ hai làm tiếp 6 ngày thì mới hoàn thành được công việc. Hỏi nếu làm một mình mỗi người làm xong công việc đó trong bao lâu?

Câu 4. (3,5 đ). Cho đường tròn tâm O, đường kính BC, Lấy điểm A trên cung BC sao cho AB < AC . Trên OC lấy điểm D, từ D kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E .

a) Chứng minh : góc BAC = 900 và tứ giác ABDE nội tiếp?

b) Đường cao AH của tam giác ABC cắt đường tròn tại F. Chứng minh HF.DC = HC.ED?

c) Chứng minh BC là tia phân giác của góc ABF?

Câu 5. (0,5đ) Giải hệ phương trình:
Đáp án:


Câu
Nội dung – Đáp án
Điểm
TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,25 đ)
1-B ; 2-D ; 3-B ; 4-B ; 5-A ; 6-B; 7-C; 8-B
2,0​
TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1
a)

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (x;y) = (3; -3)
0,25

0,25​
  • b)
  • Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (x;y) = (0; -1)

0,25

0,25​
Câu 2
a)Lập bảng các giá trị
-4​
-2​
2​
4​
y =
8​
2​
0​
2​
8​



0,25​
Đồ thị hàm số y = là đường parabol có đỉnh là gốc toạ độ O, nhận trục tung làm trục đối xứng, nằm phía trên trục hoành vì a >0



0,25


b) Vì C (-2 ; m) thuộc parabol (p) nên ta có m = m = 2
Vậy với m = 2 thì điểm C ( -2; 2) thuộc parabol (p)

c, Hoành độ giao điểm của parabol (p) và đường thẳng y = x - 0,5 là nghiệm của phương trình: = x - 0,5
= 2x - 1
- 2x + 1 = 0
= 0
x - 1 = 0
x = 1
Thay x = 1 vào y = x - 0,5 ta được y = 0,5
Vậy tọa độ giao điểm là ( 1 ; 0,5)

0, 5​


0,25







0,25
Câu 3Gọi thời gian hai công nhân làm xong công việc nếu làm một mình lần lượt là a và b (ngày) (a, b>0)
Nếu làm một mình trong 1 ngày người thứ nhất làm được công việc.
Người thứ hai làm được công việc
Hai công nhân cùng làm chung công việc hết 6 ngày xong nên ta có:
6.+6. = 1 (1)
Người thứ nhất làm 4 ngày rồi nghỉ, người thứ 2 làm tiếp 6 ngày thì hoàn thành được 4545 công việc nên ta có:
4.+6. = (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:

(thỏa mãn điều kiện)
Vậy nếu làm 1 mình thì người thứ nhất hoàn thành công việc trong 10 ngày, người thứ hai hoàn thành công việc trong 15 ngày.
0,25







0,25



0,25




0,25


0,25


0,25​
Câu 4Vẽ hình đúng
0,5​
  • a) Chỉ ra được góc BAC nội tiếp chắn nửa đường tròn.
  • Suy ra : góc BAC=900
  • Xét tứ giác ABDE có
  • Suy ra tứ giác ABDE nội tiếp

  • b) – chứng minh được
  • - Chứng minh được AH=HF .suy ra được HF.DC = HC.ED
  • c) Chứng minh được góc ABC= góc FBC.
Suy ra BC là tia phân giác của góc ABF.
0,5

0,5


0,75
0,5
0,5
0,25​
Câu 5​
Ta có: xy = 2 + x2 2 nên và Thay giá trị này vào pt thứ nhất ta có: . Do nên 8 - 0


0,25​
( 2 + x2)2 8x2 x4 - 4x2 + 4 0 ( x2 - 2)2 0
( x2 - 2)2 = 0 ( vì ( x2 - 2)2 ) 0
x2 = 2
Nếu thì , Nếu thì ,
Vậy hệ có hai nghiệm (x ; y) là ( ; ), ( ; )
0,25​

Lưu ý: học sinh làm đúng cách khác vẫn được điểm tối đa.



ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
MÔN TOÁN 9



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)

Câu 1. Giải hệ phương trình được nghiệm là :

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 2. Cho hàm số y = - . Kết luận nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số luôn nghịch biến ; B. Hàm số luôn đồng biến ;

C. Giá trị của hàm số luôn âm ; D. Hàm số nghịch biến khi x> 0 và đồng biến khi x< 0.

Câu 3. Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(5; 2). Khi đó a bằng


A.B.C. 25D.

Câu 4. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a + b + c = 0 thì

A. x1 = 1 , x2 = ; B. x1 = -1 , x2 = - ;

C. x1 = 1 , x2 = -; D. x1 = -1 , x2 = .

Câu 5. Phương trình bậc hai 2x2 –3x + 1 = 0 có các nghiệm là :

A. x1 = 1, x2 = ; B. x1 = -1, x2 = -;

C. x1 = 2, x2 = -3; D. Vô nghiệm.

Câu 6. Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình: 2x2 – 3x – 5 = 0 ta có :

A. x1 + x2 = -, x1x2 = - ; B. x1 + x2 = , x1x2 = - ;

C. x1 + x2 = , x1x2 = ; D. x1 + x2 = , x1x2 = .

Câu 7. Hai số u và v có tổng là 10 và tích là 21 thì hai số đó là nghiệm của phương trình :

A. x2 + 10x + 21 = 0 ; B. x2 - 21x + 10 = 0 ;

C. x2 - 10x - 21 = 0 ; D. x2 - 10x + 21 = 0.


Câu 8. Trên hình 1, hãy chọn đáp án đúng :

A. sđ; B. ;
C. ; D. Tất cả các ý trên.
Câu 9. Trên hình 1, hãy chọn đáp án đúng :

A. sđ; B. ;
C. (sđ - sđ); D. Tất cả đề sai.

Câu 10. Đường tròn bán kính 4cm thì diện tích của nó là :

A. 4π (cm2) ; B. 8π (cm2); C. 12π (cm2); D. 16π (cm2).

Câu 11: Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng:

A. Nửa sđ cung bị chắn B. sđ cung bị chắn

C. Nửa sđ góc nội tiếp cùng chắn một cung D. sđ góc ở tâm cùng chắn một cung

Câu 12: Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp ?

A. B.

C. D.
Câu 13. Cho đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm nằm trên đường tròn (M khác A và B). Số đo bằng:


A. 900 B. 3600 C. 1800 D. 450

Câu 14. Thể tích của hình trụ bán kính 4cm và chiều cao 5cm là :

A. π.42.5 ; B. π.4.5 ; C. 2π.4.5 ; D. π.4.52.

Câu 15. Diện tích xung quanh của hình trụ bán kính r và chiều cao h là :

A. Sxp = πr2h ; B. Sxp = πrh ; C. Sxp = 2πrh ; D. Sxp = πrh2.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1 (1,0 điểm): (Không dùng máy tính cầm tay)



a) Giải phương trình .

b) Giải hệ phương trình

Bài 2 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = mx − 4.

a) Vẽ đồ thị (P).

b) Xác định m để (d) tiếp xúc với (P).

Bài 3 (1,5 điểm):

Cho phương trình x2 − (m + 4)x + 3m + 3 = 0 (1) (với m là tham số).

a) Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.

b) Gọi là hai nghiệm của phương trình (1).Tìm tất cả các giá trị dương của m

để biểu thức

Bài 4 (3,00 điểm):

Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến MA và MB với đường tròn (O) , A và B là các tiếp điểm. Gọi E là trung điểm của đoạn thẳng MB; C là giao điểm của AE và (O) (điểm C khác điểm A), H là giao điểm của AB và MO.

a) Chứng minh 4 điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn.

b) Chứng minh EB2 = EC.EA.

c) Chứng minh HCEB là một tứ giác nội tiếp.

d) Gọi D là giao điểm của MC và (O) (điểm D khác điểm C). Chứng minh DABD là tam giác cân.

Bài 5 (0,50 điểm): Cho a, b > 0 thỏa mãn a + b ≤ 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức



---HẾT---

(Đề có 01 trang. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)

ĐÁP ÁN













ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
MÔN TOÁN 9



Câu 1 (3,0 điểm).

· Nêu tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0)

· Cho phương trình: ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0) có 2 nghiệm x1 và x2.

Viết công thức tính : Tổng x1 + x2 và tích x1. x2 theo a, b, c

1648121235532.png



XEM THÊM:
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-10-De-Thi-HK2-Toan-9-nam-hoc-2021-2022-co-dap-an.docx
    3.1 MB · Lượt xem: 26
Sửa lần cuối:
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    các đề thi toán lớp 9 giữa học kì 1 de thi toán 9 học kì 2 de thi violympic toán lớp 1 vòng 9 de thi violympic toán lớp 5 vòng 9 giải toán violympic lớp 3 vòng 9 giải toán violympic lớp 9 giải violympic toán lớp 9 vòng 1 một số đề thi toán 9 học kì 2 toán violympic lớp 9 vòng 8 violympic lý 9 violympic toán lớp 2 vòng 9 violympic toán lớp 3 vòng 9 violympic toán lớp 4 vòng 9 violympic toán lớp 9 violympic toán lớp 9 vòng 1 violympic toán tiếng anh lớp 1 vòng 9 violympic toán tiếng anh lớp 2 vòng 9 violympic toán tiếng anh lớp 3 vòng 9 violympic toán tiếng anh lớp 5 vòng 9 violympic toán tiếng anh lớp 8 vòng 9 violympic toán tiếng anh vòng 9 lớp 4 đề thi giữa học kì 1 toán 9 thái bình đề thi giữa học kì i toán 9 đề thi giữa kì 1 toán 9 full trắc nghiệm đề thi giữa kì 1 toán 9 mới nhất đề thi giữa kì 1 toán 9 môn văn đề thi giữa kì 1 toán 9 word đề thi giữa kì i toán 9 đề thi giữa kì i toán 9 violet đề thi giữa kì ii toán 9 đề thi hk1 toán 9 đề thi hk1 toán 9 amsterdam đề thi hk1 toán 9 an giang đề thi hk1 toán 9 bắc giang đề thi hk1 toán 9 bến tre đề thi hk1 toán 9 binh duong đề thi hk1 toán 9 co dap an đề thi hk1 toán 9 hóc môn đề thi hk1 toán 9 quận phú nhuận đề thi hk1 toán 9 quận thanh xuân đề thi hk1 toán 9 tphcm đề thi hk1 toán 9 violet đề thi hk2 toán 9 đề thi hk2 toán 9 an giang đề thi hk2 toán 9 bến tre đề thi hk2 toán 9 bình dương đề thi hk2 toán 9 bình dương 2020 đề thi hk2 toán 9 bình phước đề thi hk2 toán 9 bình định đề thi hk2 toán 9 có trắc nghiệm đề thi hk2 toán 9 năm 2019 đề thi hk2 toán 9 quận thanh xuân đề thi hk2 toán 9 violet đề thi hki toán 9 có đáp án violet đề thi học kì 1 toán 9 hưng yên đề thi học kì i môn toán 9 hà nội đề thi học kì i toán 9 đề thi học kỳ ii toán 9 đề thi học sinh giỏi toán 9 huyện yên định đề thi học sinh giỏi toán 9 phú yên đề thi hsg toán 9 bình dương đề thi hsg toán 9 cấp thị xã đề thi hsg toán 9 có đáp án đề thi hsg toán 9 hải dương 2015 đề thi hsg toán 9 hải phòng đề thi hsg toán 9 hưng yên đề thi hsg toán 9 huyện diễn châu đề thi hsg toán 9 huyện phú xuyên đề thi hsg toán 9 huyện yên thành đề thi hsg toán 9 mới nhất đề thi hsg toán 9 năm 2020 đề thi hsg toán 9 quận thanh xuân đề thi hsg toán 9 thành phố hà nội đề thi hsg toán 9 thành phố hải dương đề thi hsg toán 9 thành phố hồ chí minh đề thi hsg toán 9 thành phố vinh đề thi hsg toán 9 thị xã từ sơn đề thi hsg toán 9 tỉnh bà rịa vũng tàu đề thi hsg toán 9 tỉnh hưng yên đề thi hsg toán 9 tỉnh nghệ an đề thi hsg toán 9 tỉnh phú thọ đề thi hsg toán 9 tỉnh phú yên đề thi hsg toán 9 tỉnh thanh hóa đề thi hsg toán 9 tphcm 2020 đề thi khảo sát toán 9 lần 2 đề thi môn toán 9 học kì 1 đề thi môn toán 9 học kì 2 đề thi thử toán 9 vào 10 đề thi thử toán 9 vào 10 hà nội đề thi toán 9 đề thi toán 9 cấp huyện đề thi toán 9 chương 1 đề thi toán 9 cuối hk1 đề thi toán 9 có lời giải đề thi toán 9 có đáp an đề thi toán 9 cuối học kì 1 đề thi toán 9 cuối học kì 2 đề thi toán 9 cuối kì 1 đề thi toán 9 cuối kì 1 có đáp án đề thi toán 9 giữa hk1 đề thi toán 9 giữa học kì 1 đề thi toán 9 giữa học kì 1 2020 đề thi toán 9 giữa học kì 1 bắc giang đề thi toán 9 giữa học kì 1 bắc ninh đề thi toán 9 giữa học kì 1 bắc ninh 2021 đề thi toán 9 giữa học kì 1 có lời giải đề thi toán 9 giữa học kì 1 có đáp án đề thi toán 9 giữa học kì 1 thái bình đề thi toán 9 giữa học kì 1 tỉnh bắc ninh đề thi toán 9 giữa học kì 1 tphcm đề thi toán 9 giữa học kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 9 giữa kì đề thi toán 9 giữa kì 1 có đáp án đề thi toán 9 giữa kì 1 năm 2021 đề thi toán 9 giữa kì 2 đề thi toán 9 hk1 đề thi toán 9 hk1 có đáp án violet đề thi toán 9 hk2 có đáp án đề thi toán 9 học kì 1 đề thi toán 9 học kì 1 hà nội đề thi toán 9 học kì 1 nam định đề thi toán 9 học kì 1 tphcm đề thi toán 9 học kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 9 học kì ii đề thi toán 9 khảo sát đề thi toán 9 kì 1 đề thi toán 9 kì 1 có đáp án đề thi toán 9 kì 1 năm 2020 đề thi toán 9 kì 2 đề thi toán 9 kì 2 có đáp án đề thi toán 9 kỳ đề thi toán 9 lên 10 đề thi toán 9 lên 10 hà nội đề thi toán 9 lên 10 năm 2018 đề thi toán 9 lên 10 năm 2019 đề thi toán 9 lên 10 năm 2020 đề thi toán 9 lên 10 năm 2021 đề thi toán 9 năm 2018 đề thi toán 9 năm 2019 đề thi toán 9 năm 2020 đề thi toán 9 năm 2021 đề thi toán 9 online đề thi toán 9 quận ba đình đề thi toán 9 quận cầu giấy đề thi toán 9 quận hà đông đề thi toán 9 quận hoàn kiếm đề thi toán 9 quận hoàng mai đề thi toán 9 quận tây hồ đề thi toán 9 quận thanh xuân đề thi toán 9 quận đống đa đề thi toán 9 tỉnh hải dương đề thi toán 9 trắc nghiệm đề thi toán 9 tuyển sinh đề thi toán 9 vào 10 đề thi toán 9 vào 10 hà nội đề thi toán 9 vào 10 hải phòng đề thi toán 9 vào lớp 10 đề thi toán khảo sát lớp 9 đề thi toán lớp 9 đề thi toán lớp 9 của mỹ đề thi toán lớp 9 giữa học kì 1 có đáp án đề thi toán lớp 9 học kì 1 đề thi toán lớp 9 học sinh giỏi đề thi toán lớp 9 năm 2019 đề thi toán lớp 9 năm 2021 đề thi toán lớp 9 ở mỹ đề thi toán lớp 9 quận thanh xuân đề thi toán lớp 9 tuyển sinh đề thi toán đại số lớp 9 chương 1 đề thi violympic toán lớp 9 cấp huyện đề thi violympic toán lớp 9 cấp quốc gia đề thi violympic toán lớp 9 cấp tỉnh
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,055
    Bài viết
    37,524
    Thành viên
    139,460
    Thành viên mới nhất
    thhuonq

    Thành viên Online

    Top