- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
LIST 250 câu trắc nghiệm toán 9 có đáp án (TUYỂN TẬP trắc nghiệm toán 9 theo chuyên đề MỚI NHẤT NĂM 2022)
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh LIST 250 câu trắc nghiệm toán 9 có đáp án (TUYỂN TẬP trắc nghiệm toán 9 theo chuyên đề MỚI NHẤT NĂM 2022). Đây là bộ 250 câu trắc nghiệm toán 9 có đáp án.
Tìm kiếm có liên quan
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 có đáp an
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 có đáp an
250 câu trắc nghiệm Toán 9 có đáp an
Trắc nghiệm Toán 9 giữa kì 1
Bộ de trắc nghiệm Toán 9 bản word
Trắc nghiệm Toán 9 thi vào lớp 10 có đáp an
300 câu trắc nghiệm Toán 9
Bài tập trắc nghiệm Toán 9 thi vào lớp 10 có đáp an
I/ ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA BIỂU THỨC – CĂN THỨC:
1. Căn bậc hai số học của số a không âm là:
A. số có bình phương bằng a B.
C. D.
2. Căn bậc hai số học của là :
A. B. C. D.
3. Cho hàm số . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A. B. C. D.
4. Cho hàm số: . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A. B. C. D.
5. Căn bậc hai số học của là:
A. 16 B. 4 C. D. .
6. Căn bậc ba của là:
A. 5 B. C. D.
7. Kết quả của phép tính là:
A. 17 B. 169
C. 13 D.
8. Biểu thức xác định khi và chỉ khi:
A. và B. và
C. và C. và
9. Tính có kết quả là:
A. B. C. D.
10. Tính: có kết quả là:
A. B. C. 1 D.
11. xác định khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
12. Rút gọn biểu thức: với x > 0 có kết quả là:
A. B. C. 1 D. x
13. Nếu thì :
A. B. C. D.
14. Biểu thức xác định khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
15. Rút gọn ta được kết quả:
A. B. C. D.
16. Tính có kết quả là:
A. B. C. 256 D. 16
17. Tính kết quả là:
A. B. C. D.
18. Biểu thức xác định khi :
A. x >1 B. x ³ 1 C. x < 1 D. x 0
19. Rút gọn biểu thức với a > 0, kết quả là:
A. B. C. D.
20. Rút gọn biểu thức: với x 0, kết quả là:
A. B.
C. D.
21. Rút gọn biểu thức với a < 0, ta được kết quả là:
A. a B. a2 C. |a| D. a
22. Cho a, b Î R. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A. B. (với a ³ 0; b > 0)
C. (với a, b ³ 0) D. A, B, C đều đúng.
23. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với .
A. B.
C. D. Cả A, B và C
24. Sau khi rút gọn, biểu thức bằng số nào sau đây:
A. B. C. D.
25. Giá trị lớn nhất của bằng số nào sau đây:
A. 0 B. 4 C. 16 D. Một kết quả khác
26. Giá trị nhỏ nhất của bằng số nào sau đây:
A. B. C. D.
27. Câu nào sau đây đúng:
A. C.
B. D. Chỉ có A đúng
28. So sánh và , ta được:
A. M = N B. M < N C. M > N D. M ³ N
29. Cho ba biểu thức : ; ; . Biểu thức nào bằng ( với x, y đều dương).
A. P B. Q C. R D. P và R
30. Biểu thức bằng:
A. B. C. 2 D. -2
31. Biểu thức khi bằng.
A. B. C. D.
32. Giá trị của khi a = 2 và , bằng số nào sau đây:
A. B. C. D. Một số khác.
33. Biểu thức xác định với mọi giá trị của x thoả mãn:
A. B. C. và D.
34. Nếu thoả mãn điều kiện thì x nhận giá trị bằng:
A. 1 B. - 1 C. 17 D. 2
35. Điều kiện xác định của biểu thức là:
A. B. C. D.
36. Điều kiện xác định của biểu thức là :
A. B. C. D.
37. Biểu thức được xác định khi x thuộc tập hợp nào dưới đây:
A. B.
C. D. Chỉ có A, C đúng
38. Kết quả của biểu thức: là:
A. 3 B. 7 C. D. 10
39. Phương trình có tập nghiệm S là:
A. B. C. D.
40. Nghiệm của phương trình thoả điều kiện nào sau đây:
A. B. C. D. Một điều kiện khác
41. Giá trị nào của biểu thức là:
A. 4 B. C. D.
42. Giá trị của biểu thức là
A. B. C. 2 D. 0
43. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta có kết quả:
A. B. C. D.
44. Giá trị của biểu thức là:
A. B. C. D.
45. Giá trị của biểu thức với là :
A. 8 B. C. D.
46. Kết quả của phép tính là
A. 2 B. C. D.
47. Thực hiện phép tính có kết quả:
A. B. C. D.
48. Giá trị của biểu thức: là:
A. 21 B. C. 11 D. 0
49. Thực hiện phép tính ta có kết quả:
A. B. C. D.
50. Thực hiện phép tính ta có kết quả
A. B. C. D.
51. Thực hiện phép tính ta có kết quả:
A. B. 4 C. 2 D.
52. Thực hiện phép tính ta có kết quả:
A. B. C. D.
53. Thực hiện phép tính ta có kết quả là:
A. B. C. D. 2
54. Số có căn bậc hai số học bằng 9 là:
A. B. C. D.
55. Điều kiện xác định của biểu thức là:
A. B. C. D.
56. Rút gọn biểu thức được kết quả là:
A. B. C. D. 2
57. Giá trị của biểu thức bằng:
A. B. C. D.
58. Rút gọn biểu thức (với ) được kết quả là:
A. B. C. D.
59. Phương trình có nghiệm là:
A. x=4 B. x=36 C. x=6 D. x=2
60. Điều kiện xác định của biểu thức là:
A. B. C. D.
61. Giá trị của biểu thức: bằng:
A. 13 B. 13 C. 5 D. 5
62. Phương trình có nghiệm x bằng:
A. 5 B. 11 C. 121 D. 25
63. Điều kiện của biểu thức là:
A. B. C. D.
64. Kết quả khi rút gọn biểu thức là:
A. 5 B. 0 C. D. 4
65. Điều kiện xác định của biểu thức là:
A. B. C. D.
66. Khi x < 0 thì bằng:
A. B. x C. 1 D. 1
II/ HÀM SỐ BẬC NHẤT, TÍNH ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN
1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y:
A. ax + by = c (a, b, c Î R) B. ax + by = c (a, b, c Î R, c¹0)
C. ax + by = c (a, b, c Î R, b¹0 hoặc c¹0) D. A, B, C đều đúng.
2. Cho hàm số và điểm A(a ; b). Điểm A thuộc đồ thị của hàm số khi:
A. B. C. D.
3. Cho hàm số xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm số đồng biến trên R khi:
A. Với B. Với
C. Với D. Với
4. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình
A. B. C. D.
5. Cho hàm số xác định với . Ta nói hàm số nghịch biến trên R khi:
A. Với B. Với
C. Với D. Với
6. Cho hàm số bậc nhất: . Tìm m để hàm số đồng biến trong R, ta có kết quả là:
A. B. C. D.
7. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:
A. B. C. D. Có 2 câu đúng
8. Nghiệm tổng quát của phương trình : là:
A. B. C. D. Có 2 câu đúng
9. Cho hàm số . Tìm m để hàm số nghịch biến, ta có kết quả sau:
A. B. C. D.
10. Đồ thị của hàm số là:
A. Một đường thẳng đi qua gốc toạ độ
B. Một đường thẳng đi qua 2 điểm và
C. Một đường cong Parabol.
D. Một đường thẳng đi qua 2 điểm và
11. Nghiệm tổng quát của phương trình : là:
A. B. C. D. Có hai câu đúng
12. Cho 2 đường thẳng (d): và (d'): . Nếu (d) // (d') thì:
A. B. C. D.
13. Cho 2 đường thẳng: và . Hai đường thẳng cắt nhau khi:
A. B. C. D.
14. Cho 2 đường thẳng và . Hai đường thẳng trên trùng nhau khi :
A. hay B. và
C. và D. và
15. Biết điểm thuộc đường thẳng . Hệ số của đường thẳng trên bằng:
A. 3 B. 0 C. D. 1
16. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số :
A. B. C. D.
17. Nghiệm tổng quát của phương trình : 20x + 0y = 25
A. B. C. D. A, B đều đúng
18. Hàm số là hàm số bậc nhất khi:
A. B. C. D.
19. Biết rằng hàm số nghịch biến trên tập R. Khi đó:
A. B. C. D.
20. Cho hàm số (biến x) nghịch biến, khi đó giá trị của m thoả mãn:
A. B. C. D.
21. Số nghiệm của phương trình : hoặc ) là:
A. Vô số B. 0 C. 1 D. 2
22. Cho hai đường thẳng (D): và (D'): . Ta có (D) // (D') khi:
A. B. C. D. A, B, C đều sai.
23. Cho phương trình : . Phương trình có hai nghiệm phân biệt thì:
A. B. C. D. A, B, C đều sai.
24. Cho hệ phương trình với giá trị nào của a, b để hệ phường trình có cặp nghiệm (- 1; 2):
A. B. C. D.
25. Với giá trị nào của a, b thì hai đường thẳng sau đây trùng nhau 2x+3y+5=0 và y=ax+b
A. B. C. D.
26. Với giá trị nào của a thì hệ phường trình vô nghiệm
A. a = 0 B. a = 1 C. a = 2 D. a = 3
27. Với giá trị nào của k thì đường thẳng đi qua điểm A( - 1; 1)
A. k = -1 B. k = 3 C. k = 2 D. k = - 4
28. Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1; 3) và song song với đường thẳng
A. B. C. D.
29. Cho hai đường thẳng và với giá trị nào của m và k thi hai đường thẳng trên trùng nhau.
A. B. C. D.
30. Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuông góc với đường thẳng y= 2x+3.
A. a = 1 B. a = C. a = D. a =
31. Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 – m cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung:
A. m = 1 B. m = - 1 C. m = 2 D. m = 3
32. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và B(- 3; 4).
A. B. C. D.
33. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; - 1) và B() là :
A. B. C. D.
34. Cho hàm số . với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R.
A. m = 2 B. m < 2 C. m > 2 D. m = 3
35. Đường thẳng đi qua điểm M(-1;3) thì hệ số góc của nó bằng:
A. -1 B. -2 C. 1 D. 2
36. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến ?
A. B. C. D.
37. Hàm số là hàm số đồng biến khi:
A. B. C. D.
38. Hàm số là hàm số bậc nhất khi:
A. B. C. D.
III/HÀM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2, NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2
1. Phương trình có một nghiệm là :
A. B. C. D. 2
2. Cho phương trình : có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
3. Phương trình có tập nghiệm là :
A. B. C. D.
4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:
A. B.
C. D.
5. Cho phương trình phương trình này có :
A. Vô nghiệm B. Nghiệm kép
C. 2 nghiệm phân biệt D. Vô số nghiệm
6. Hàm số đồng biến khi :
A. B. C. D.
7. Cho phương trình : . Nếu thì phương trình có 2 nghiệm là:
A. B.
C. D. A, B, C đều sai.
8. Cho phương trình : . Nếu thì phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D.
9. Hàm số đồng biến khi:
A. x > 0 B. x < 0 C. D. Có hai câu đúng
10. Hàm số nghịch biến khi:
A. B. x > 0 C. x = 0 D. x < 0
11. Cho hàm số có đồ thị là parabol (P). Tìm a biết điểm thuộc (P) ta có kết quả sau:
A. B. C. D. Một kết quả khác
12. Phương trình có một nghiệm là:
A. B. C. D. A và B đúng.
13. Số nghiệm của phương trình :
A. 4 nghiệm B. 2 nghiệm C. 1 nghiệm D.Vô nghiệm
14. Cho phương trình : .Tổng và tích nghiệm x1 ; x2 của phương trình trên là:
A. B. C. D. A, B, C đều sai
15. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R:
A. B.
C. D. B, C đều đúng.
16. Nếu hai số x, y có tổng x + y = S và xy = P, thì x, y là hai nghiệm của phương trình:
A. B.
C. D.
17. Cho phương trình : (m : tham số ; x: ẩn số)
Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt thì m có giá trị nào sau đây:
A. B. và C. D.
18. Nếu (a, b, c là ba số thực dương) thì:
A. B. C. D. Không số nào đúng
19. Phương trình bậc hai: có hai nghiệm là:
A. x = - 1; x = - 4 B. x = 1; x = 4
C. x = 1; x = - 4 D. x = - 1; x = 4
20. Cho phương trình có nghiệm x bằng :
A. B. C. D. 1
21. Phương trình có:
A. Hai nghiệm phân biệt đều dương B. Hai nghiệm phân biệt đều âm
C. Hai nghiệm trái dấu D. Hai nghiệm bằng nhau.
22. Giả sử là hai nghiệm của phương trình.Khi đó tích bằng:
A. B. C. D.
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh LIST 250 câu trắc nghiệm toán 9 có đáp án (TUYỂN TẬP trắc nghiệm toán 9 theo chuyên đề MỚI NHẤT NĂM 2022). Đây là bộ 250 câu trắc nghiệm toán 9 có đáp án.
Tìm kiếm có liên quan
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 có đáp an
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 có đáp an
250 câu trắc nghiệm Toán 9 có đáp an
Trắc nghiệm Toán 9 giữa kì 1
Bộ de trắc nghiệm Toán 9 bản word
Trắc nghiệm Toán 9 thi vào lớp 10 có đáp an
300 câu trắc nghiệm Toán 9
Bài tập trắc nghiệm Toán 9 thi vào lớp 10 có đáp an
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 9
ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC
A. PHẦN ĐẠI SỐ
ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC
A. PHẦN ĐẠI SỐ
I/ ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA BIỂU THỨC – CĂN THỨC:
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Căn bậc hai số học của số a không âm là:
A. số có bình phương bằng a B.
C. D.
2. Căn bậc hai số học của là :
A. B. C. D.
3. Cho hàm số . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A. B. C. D.
4. Cho hàm số: . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A. B. C. D.
5. Căn bậc hai số học của là:
A. 16 B. 4 C. D. .
6. Căn bậc ba của là:
A. 5 B. C. D.
7. Kết quả của phép tính là:
A. 17 B. 169
C. 13 D.
8. Biểu thức xác định khi và chỉ khi:
A. và B. và
C. và C. và
9. Tính có kết quả là:
A. B. C. D.
10. Tính: có kết quả là:
A. B. C. 1 D.
11. xác định khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
12. Rút gọn biểu thức: với x > 0 có kết quả là:
A. B. C. 1 D. x
13. Nếu thì :
A. B. C. D.
14. Biểu thức xác định khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
15. Rút gọn ta được kết quả:
A. B. C. D.
16. Tính có kết quả là:
A. B. C. 256 D. 16
17. Tính kết quả là:
A. B. C. D.
18. Biểu thức xác định khi :
A. x >1 B. x ³ 1 C. x < 1 D. x 0
19. Rút gọn biểu thức với a > 0, kết quả là:
A. B. C. D.
20. Rút gọn biểu thức: với x 0, kết quả là:
A. B.
C. D.
21. Rút gọn biểu thức với a < 0, ta được kết quả là:
A. a B. a2 C. |a| D. a
22. Cho a, b Î R. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A. B. (với a ³ 0; b > 0)
C. (với a, b ³ 0) D. A, B, C đều đúng.
23. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với .
A. B.
C. D. Cả A, B và C
24. Sau khi rút gọn, biểu thức bằng số nào sau đây:
A. B. C. D.
25. Giá trị lớn nhất của bằng số nào sau đây:
A. 0 B. 4 C. 16 D. Một kết quả khác
26. Giá trị nhỏ nhất của bằng số nào sau đây:
A. B. C. D.
27. Câu nào sau đây đúng:
A. C.
B. D. Chỉ có A đúng
28. So sánh và , ta được:
A. M = N B. M < N C. M > N D. M ³ N
29. Cho ba biểu thức : ; ; . Biểu thức nào bằng ( với x, y đều dương).
A. P B. Q C. R D. P và R
30. Biểu thức bằng:
A. B. C. 2 D. -2
31. Biểu thức khi bằng.
A. B. C. D.
32. Giá trị của khi a = 2 và , bằng số nào sau đây:
A. B. C. D. Một số khác.
33. Biểu thức xác định với mọi giá trị của x thoả mãn:
A. B. C. và D.
34. Nếu thoả mãn điều kiện thì x nhận giá trị bằng:
A. 1 B. - 1 C. 17 D. 2
35. Điều kiện xác định của biểu thức là:
A. B. C. D.
36. Điều kiện xác định của biểu thức là :
A. B. C. D.
37. Biểu thức được xác định khi x thuộc tập hợp nào dưới đây:
A. B.
C. D. Chỉ có A, C đúng
38. Kết quả của biểu thức: là:
A. 3 B. 7 C. D. 10
39. Phương trình có tập nghiệm S là:
A. B. C. D.
40. Nghiệm của phương trình thoả điều kiện nào sau đây:
A. B. C. D. Một điều kiện khác
41. Giá trị nào của biểu thức là:
A. 4 B. C. D.
42. Giá trị của biểu thức là
A. B. C. 2 D. 0
43. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta có kết quả:
A. B. C. D.
44. Giá trị của biểu thức là:
A. B. C. D.
45. Giá trị của biểu thức với là :
A. 8 B. C. D.
46. Kết quả của phép tính là
A. 2 B. C. D.
47. Thực hiện phép tính có kết quả:
A. B. C. D.
48. Giá trị của biểu thức: là:
A. 21 B. C. 11 D. 0
49. Thực hiện phép tính ta có kết quả:
A. B. C. D.
50. Thực hiện phép tính ta có kết quả
A. B. C. D.
51. Thực hiện phép tính ta có kết quả:
A. B. 4 C. 2 D.
52. Thực hiện phép tính ta có kết quả:
A. B. C. D.
53. Thực hiện phép tính ta có kết quả là:
A. B. C. D. 2
54. Số có căn bậc hai số học bằng 9 là:
A. B. C. D.
55. Điều kiện xác định của biểu thức là:
A. B. C. D.
56. Rút gọn biểu thức được kết quả là:
A. B. C. D. 2
57. Giá trị của biểu thức bằng:
A. B. C. D.
58. Rút gọn biểu thức (với ) được kết quả là:
A. B. C. D.
59. Phương trình có nghiệm là:
A. x=4 B. x=36 C. x=6 D. x=2
60. Điều kiện xác định của biểu thức là:
A. B. C. D.
61. Giá trị của biểu thức: bằng:
A. 13 B. 13 C. 5 D. 5
62. Phương trình có nghiệm x bằng:
A. 5 B. 11 C. 121 D. 25
63. Điều kiện của biểu thức là:
A. B. C. D.
64. Kết quả khi rút gọn biểu thức là:
A. 5 B. 0 C. D. 4
65. Điều kiện xác định của biểu thức là:
A. B. C. D.
66. Khi x < 0 thì bằng:
A. B. x C. 1 D. 1
II/ HÀM SỐ BẬC NHẤT, TÍNH ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN
1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y:
A. ax + by = c (a, b, c Î R) B. ax + by = c (a, b, c Î R, c¹0)
C. ax + by = c (a, b, c Î R, b¹0 hoặc c¹0) D. A, B, C đều đúng.
2. Cho hàm số và điểm A(a ; b). Điểm A thuộc đồ thị của hàm số khi:
A. B. C. D.
3. Cho hàm số xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm số đồng biến trên R khi:
A. Với B. Với
C. Với D. Với
4. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình
A. B. C. D.
5. Cho hàm số xác định với . Ta nói hàm số nghịch biến trên R khi:
A. Với B. Với
C. Với D. Với
6. Cho hàm số bậc nhất: . Tìm m để hàm số đồng biến trong R, ta có kết quả là:
A. B. C. D.
7. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:
A. B. C. D. Có 2 câu đúng
8. Nghiệm tổng quát của phương trình : là:
A. B. C. D. Có 2 câu đúng
9. Cho hàm số . Tìm m để hàm số nghịch biến, ta có kết quả sau:
A. B. C. D.
10. Đồ thị của hàm số là:
A. Một đường thẳng đi qua gốc toạ độ
B. Một đường thẳng đi qua 2 điểm và
C. Một đường cong Parabol.
D. Một đường thẳng đi qua 2 điểm và
11. Nghiệm tổng quát của phương trình : là:
A. B. C. D. Có hai câu đúng
12. Cho 2 đường thẳng (d): và (d'): . Nếu (d) // (d') thì:
A. B. C. D.
13. Cho 2 đường thẳng: và . Hai đường thẳng cắt nhau khi:
A. B. C. D.
14. Cho 2 đường thẳng và . Hai đường thẳng trên trùng nhau khi :
A. hay B. và
C. và D. và
15. Biết điểm thuộc đường thẳng . Hệ số của đường thẳng trên bằng:
A. 3 B. 0 C. D. 1
16. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số :
A. B. C. D.
17. Nghiệm tổng quát của phương trình : 20x + 0y = 25
A. B. C. D. A, B đều đúng
18. Hàm số là hàm số bậc nhất khi:
A. B. C. D.
19. Biết rằng hàm số nghịch biến trên tập R. Khi đó:
A. B. C. D.
20. Cho hàm số (biến x) nghịch biến, khi đó giá trị của m thoả mãn:
A. B. C. D.
21. Số nghiệm của phương trình : hoặc ) là:
A. Vô số B. 0 C. 1 D. 2
22. Cho hai đường thẳng (D): và (D'): . Ta có (D) // (D') khi:
A. B. C. D. A, B, C đều sai.
23. Cho phương trình : . Phương trình có hai nghiệm phân biệt thì:
A. B. C. D. A, B, C đều sai.
24. Cho hệ phương trình với giá trị nào của a, b để hệ phường trình có cặp nghiệm (- 1; 2):
A. B. C. D.
25. Với giá trị nào của a, b thì hai đường thẳng sau đây trùng nhau 2x+3y+5=0 và y=ax+b
A. B. C. D.
26. Với giá trị nào của a thì hệ phường trình vô nghiệm
A. a = 0 B. a = 1 C. a = 2 D. a = 3
27. Với giá trị nào của k thì đường thẳng đi qua điểm A( - 1; 1)
A. k = -1 B. k = 3 C. k = 2 D. k = - 4
28. Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1; 3) và song song với đường thẳng
A. B. C. D.
29. Cho hai đường thẳng và với giá trị nào của m và k thi hai đường thẳng trên trùng nhau.
A. B. C. D.
30. Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuông góc với đường thẳng y= 2x+3.
A. a = 1 B. a = C. a = D. a =
31. Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 – m cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung:
A. m = 1 B. m = - 1 C. m = 2 D. m = 3
32. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và B(- 3; 4).
A. B. C. D.
33. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; - 1) và B() là :
A. B. C. D.
34. Cho hàm số . với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R.
A. m = 2 B. m < 2 C. m > 2 D. m = 3
35. Đường thẳng đi qua điểm M(-1;3) thì hệ số góc của nó bằng:
A. -1 B. -2 C. 1 D. 2
36. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến ?
A. B. C. D.
37. Hàm số là hàm số đồng biến khi:
A. B. C. D.
38. Hàm số là hàm số bậc nhất khi:
A. B. C. D.
III/HÀM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2, NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2
1. Phương trình có một nghiệm là :
A. B. C. D. 2
2. Cho phương trình : có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
3. Phương trình có tập nghiệm là :
A. B. C. D.
4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:
A. B.
C. D.
5. Cho phương trình phương trình này có :
A. Vô nghiệm B. Nghiệm kép
C. 2 nghiệm phân biệt D. Vô số nghiệm
6. Hàm số đồng biến khi :
A. B. C. D.
7. Cho phương trình : . Nếu thì phương trình có 2 nghiệm là:
A. B.
C. D. A, B, C đều sai.
8. Cho phương trình : . Nếu thì phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D.
9. Hàm số đồng biến khi:
A. x > 0 B. x < 0 C. D. Có hai câu đúng
10. Hàm số nghịch biến khi:
A. B. x > 0 C. x = 0 D. x < 0
11. Cho hàm số có đồ thị là parabol (P). Tìm a biết điểm thuộc (P) ta có kết quả sau:
A. B. C. D. Một kết quả khác
12. Phương trình có một nghiệm là:
A. B. C. D. A và B đúng.
13. Số nghiệm của phương trình :
A. 4 nghiệm B. 2 nghiệm C. 1 nghiệm D.Vô nghiệm
14. Cho phương trình : .Tổng và tích nghiệm x1 ; x2 của phương trình trên là:
A. B. C. D. A, B, C đều sai
15. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R:
A. B.
C. D. B, C đều đúng.
16. Nếu hai số x, y có tổng x + y = S và xy = P, thì x, y là hai nghiệm của phương trình:
A. B.
C. D.
17. Cho phương trình : (m : tham số ; x: ẩn số)
Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt thì m có giá trị nào sau đây:
A. B. và C. D.
18. Nếu (a, b, c là ba số thực dương) thì:
A. B. C. D. Không số nào đúng
19. Phương trình bậc hai: có hai nghiệm là:
A. x = - 1; x = - 4 B. x = 1; x = 4
C. x = 1; x = - 4 D. x = - 1; x = 4
20. Cho phương trình có nghiệm x bằng :
A. B. C. D. 1
21. Phương trình có:
A. Hai nghiệm phân biệt đều dương B. Hai nghiệm phân biệt đều âm
C. Hai nghiệm trái dấu D. Hai nghiệm bằng nhau.
22. Giả sử là hai nghiệm của phương trình.Khi đó tích bằng:
A. B. C. D.
XEM THÊM:
- Bài giảng điện tử toán 9 dạy trên truyền hình
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 9 CẢ NĂM
- CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI ĐƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 9
- PHIẾU BÀI TẬP TUẦN TOÁN 9
- BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC TOÁN 9
- Đề thi violympic toán lớp 9
- KẾ HOẠCH DẠY HỌC TOÁN LỚP 9
- căn bậc hai căn thức bậc hai
- Tài liệu môn toán lớp 9
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ
- CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 CÓ ĐÁP ÁN
- CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 NĂM 2021
- phương trình vô tỉ lớp 9 đặt ẩn phụ
- các dạng bài tập hình học lớp 9
- Chuyên đề bất đẳng thức và cực trị lớp 9
- Toán lớp 9 bài 1 căn bậc hai số học
- ôn tập toán 9 hình học
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9
- Chuyên đề bất đẳng thức côsi lớp 9
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN LỚP 9
- Bộ tài liệu luyện thi học sinh giỏi Toán 9
- GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 9 HK1
- đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp huyện
- đề thi học sinh giỏi toán 9 hà nội
- đề hsg toán 9 cấp huyện
- các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 9
- Giáo án dạy thêm toán 9 theo chủ đề
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 9
- Tự luyện violympic toán bằng tiếng anh lớp 9
- Các bài tập về giải hệ phương trình lớp 9
- Giáo án dạy thêm Toán lớp 9
- Bài tập đường tròn hình học lớp 9
- Đề thi học kì 2 môn toán lớp 9
- Các chuyên đề toán lớp 9 (file word)
- Tài liệu bồi dưỡng HSG Toán lớp 9
- Chuyên đề đường tròn hình học 9
- Chuyên đề các phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình 9
- PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN Lớp 9
- Trắc nghiệm toán 9 ôn thi vào 10
- Trắc nghiệm toán 9 ôn thi vào 10 phần ĐẠI SỐ
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9
- Giáo án môn toán lớp 9 cả năm
- Giáo án toán lớp 9 học kì 1
- Giáo án toán lớp 9 học kì 2
- Giáo Án Toán 9 Theo CV 5512
- Chuyên đề bất đẳng thức
- CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN LỚP 9
- ĐỀ THI HSG LỚP 9 MÔN TOÁN
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 VÒNG HUYỆN
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 TOÁN 9
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 9 hình học
- Sách các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 9
- BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 ĐẠI SỐ
- CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9
- Phương trình vô tỉ nâng cao lớp 9
- Chuyên đề hệ phương trình bồi dưỡng học sinh giỏi TOÁN 9
- Chuyên đề giải phương trình vô tỉ lớp 9
- trắc nghiệm toán 9 file word
- BÀI TẬP HÌNH HỌC LỚP 9 CÓ LỜI GIẢI
- Bài tập về chứng minh bất đẳng thức lớp 9
- CÁC DẠNG TOÁN LÃI SUẤT LỚP 9
- Giáo án hình học 9 theo phương pháp mới
- KIẾN THỨC TOÁN 9 CẦN NHỚ
- Các bài toán về nửa đường tròn lớp 9
- ĐỀ THI HSG TOÁN 9
- Đề cương ôn tập toán 9 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN
- Chuyên đề hình học 9 luyện thi 10 RẤT HAY
- Chuyên đề toán đại số 9 nâng cao
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn toán
- Đề ôn đấu trường toán học vioedu lớp 9
- Đề thi giữa học kì 2 toán 9 có đáp án
- Đề thi học sinh giỏi toán 9 Có đáp án
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 9 có lời giải
- Đề thi giữa kì 2 toán 9 mới nhất
- Đề kiểm tra giữa kì 2 toán 9 có ma trận
- Đề cương ôn tập toán 9 giữa học kì 2
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT