Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,206
Điểm
113
tác giả
LIST 99+ Câu Trắc nghiệm toán 7 học kì 1 + Học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em LIST 99+ Câu Trắc nghiệm toán 7 học kì 1 + Học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY.. Đây là bộ trắc nghiệm toán 7 học kì 1 , trắc nghiệm toán 7 học kì 2,


Tìm kiếm có liên quan​


Trắc nghiệm Toán 7 học kì 1 có đáp án

Câu hỏi
trắc nghiệm Toán 7 học kì 1 có đáp án

Trắc
nghiệm Toán 7 giữa học kì 1

Trắc nghiệm Toán 7 online

Trắc
nghiệm Toán 7 Chương 1

40 câu trắc nghiệm Toán 7 học kì 1

50 de trắc nghiệm Toán 7

Trắc nghiệm Hình học lớp 7 học kì 1

Trắc nghiệm Toán 7 học kì 1 có đáp án

Câu hỏi
trắc nghiệm Toán 7 học kì 1 có đáp án

Trắc
nghiệm Toán 7 học kì 2 có đáp án

100 câu hỏi
trắc nghiệm Toán 7

Câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 học kì 2 có đáp án

50 de
trắc nghiệm Toán 7

Trắc nghiệm Toán 7 file word

Trắc
nghiệm Toán 7 Bài 1

99+ CÂU HỎI, BÀI TẬP ÔN TẬP TOÁN 7


Câu 1:

Cho tam giác ABC, = 640, = 800. Tia phân giác cắt BC tại D.

Số đo của góc là bao nhiêu?

A. 70oB. 102oC. 88oD. 68o


Câu 2:


Đơn thức đồng dạng với:

A.B.C.D.


Câu 3:


Cho tam giác đều ABC độ dài cạnh là 6cm. Kẻ AI vuông góc với BC. Độ dài cạnh AI là:

A.B. 3cmC.D.


Câu 4:


Tìm nN, biết 3n.2n = 216, kết quả là:

A. n = 6B. n = 4C. n = 2D. n = 3


Câu 5:


Xét các khẳng định sau.Tìm khẳng định đúng. Ba đường trung trực của một tam giác đồng qui tại một điểm gọi là:

A. Trọng tâm của tam giácB. Tâm đường tròn ngoại tiếp
C. Trực tâm của tam giácD. Tâm đường tròn nội tiếp


Câu 6:


Cho tam giác ABC có . Bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A. AC < AB < BCB. BC < AC < ABC. AC < BC < ABD. BC < AB < AC


Câu 7:


Cho điểm P (-4; 2). Điểm Q đối xứng với điểm P qua trục hoành có tọa độ là:

A.B.C.D.


Câu 8:


Xét các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng. Trong một tam giác giao điểm của ba trung tuyến gọi là:

A. Trọng tâm tam giácB. Trực tâm tam giác
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giácD. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác


Câu 9:


P(x) = x2 - x3 + x4 và

Q(x) = -2x2 + x3 – x4 + 1 và

R(x) = -x3 + x2 +2x4-.

P(x) + R(x) là đa thức:

A. 3x4 + 2x2B. 3x4C. -2x3 + 2x2D. 3x4 -2x3 + 2x2


Câu 10:


Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Độ dài trung tuyến AM là:

A. 8cmB. cmC. cmD. 6cm


Câu 11:


Tính:

A.B.C.D.


Câu 12:


Tìm n N, biết 2n+2 + 2n = 20, kết quả là:

A. n = 4B. n = 1C. n = 3D. n = 2


Câu 13:


Trong các số sau số nào là nghiệm thực của đa thức :

P(x) = x2 –x - 6

A. 1B. -2C. 0D. -6


Câu 14:


Tìm n N, biết , kết quả là :

A. n = 2B. n = 3C. n = 1D. n = 0


Câu 15:


Tính

A.B.C.D.


Câu 16:


Cho tam giác ABC cân tại A, có=70o. Số đo góclà :

A. 50oB. 60oC. 55oD. 75o


Câu 17:


Bộ ba nào trong số các bộ ba sau không phải là độ dài ba cạnh của tam giác.

A. 6cm; 8cm; 10cmB. 5cm; 7cm; 13cm
C. 2,5cm; 3,5cm; 4,5cmD. 5cm; 5cm; 8cm


Câu 18:


Tìm x, biết:

A.B.C.D.


Câu 19:


Giá trị có tần số lớn nhất được gọi là :

A. Mốt của dấu hiệuB. Tần số của giá trị đó
C. Số trung bình cộngD. Số các giá trị của dấu hiệu


Câu 20:


Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức

P(x) = -x4 + 3x2 + 2x4 - x2 + x3 - 3x3 lần lượt là:

A. 1 và 2B. 2 và 0C. 1 và 0D. 2 va 1


Câu 21:


Cho đa thức P(x) = x3 – 4x2 + 5 – x3 + x2 + 5x – 1.

Tìm đa thức Q(x) biết P(x) + Q(x) = x3 + x2 + x - 1, kết quả là:

A.B.
C.D.


Câu 22:


Giá trị của x trong phép tính là:

A. 0B. 0,5C. 1D. -1


Câu 23:


Để tìm nghiệm của đa thức P(x) = x2+1, hai bạn Lý và Tuyết thực hiện như sau :

: Ta có, với x = -1; P(-1) = -12 + 1 = -1 + 1 = 0.

Vậy x = -1 là nghiệm của đa thức P(x) = x2 + 1.

Tuyết : Ta có : x2 0 x2 + 1 > 0

Vậy đa thức P(x) = x2 + 1 vô nghiệm.

Đánh giá bài làm của hai bạn:

A. Lý sai, Tuyết đúngB. Lý đúng, Tuyết sai
C. Lý sai, Tuyết saiD. Lý đúng, Tuyết đúng


Câu 24:


Tính:

A. 19,25B. 19,4C. 16,4D. 18,25


Câu 25:


Cho bảng tần số dưới đây. Số trung bình cộng là:

Giá trị (x) Tần số (n) Các tích (x.n)

3 100

4 100

5 70

6 30

N = 300

A.B.C.D.


Câu 26:


Giá trị của đa thức C tại x = 2; y = -1 là:

A. -6B. 14C. 6D. -14


Câu 27:


Trên mặt phẳng tọa độ Oxy lấy hai điểm: M (0; 4), N (3; 0). Diện tích của tam giác OMN là:

A. 12 (đvdt)B. 5 (đvdt)C. 6 (đvdt)D. 10 (đvdt)


Câu 28:


Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 5cm, AC = 8cm. Độ dài cạnh BC là:

A.B. 12cmC. 10cmD.


Câu 29:


Tìm các số a, b, c biết a : b : c = 4 : 7 : 9 và a + b – c = 10, ta có kết quả

A. a = 12; b = 21; c = 27B. a = 2; b = ; c =
C. a = 20; b = 35; c = 45D. a = 40; b = 70; c = 90


Câu 30:


Thu gọn đơn thức kết quả là:

A.B.C.D.


Câu 31:


Điền vào chỗ trống (…) đơn thức thích hợp : 3x3 +… = -3x3.

A. 3x3B. 6x3C. 0D. -6x3


Câu 32:


Tập hợp các “bộ ba độ dài sau đây”, với bộ ba nào thì có thể dựng một tam giác?

A.B.
C.D.


Câu 33:


Tìm các giá trị của biến số x để công thức của hàm số có nghĩa.

A.B.C.D.


Câu 34:


Kết quả đúng của phép tính là

A. -9 và 9B.C.D.


Câu 35:


Từ đẳng thức m.n = p.q với lập được nhiều nhất là mấy tỉ lệ thức?

A. 4B. 2C. 6D. 3


Câu 36:


Kết quả của phép tính - là :

A. -2B. -1C. 0D. -3


Câu 37:


Chọn bằng cách ghép số và chữ tương ứng :

(1) -2x2yz ; (2) 1- y4 + y + y5 (3) xy2-3x2y2+y3 ; (4)xyz ;

(a) Đa thức bậc 4; (b) Đơn thức bậc 4 ; (c) Đa thức một biến bậc 5 ; (d) Đơn thức bậc 3

A. 1 - b; 2 - a; 3 - c; 4 - dB. 1 - d; 2 - c; 3 - a; 4 -b
C. 1 – d; 2 -a; 3 - c; 4 - bD. 1 - b; 2 - c; 3 - a; 4 - d


Câu 38:


Cho các đa thức ;.

Tìm đa thức C biết C + B = A

A.B.C.D.


Câu 39:


Tam giác ABC có AB = AC có =2 có dạng đặc biệt nào?

A. Tam giác vuôngB. Tam giác đều
C. Tam giác cânD. Tam giác vuông cân


Câu 40:


Tìm x, biết:

A.B.C.D.


Câu 41:


Số học sinh của hai lớp 7A và 7B tỉ lệ 8 và 9. Số học sinh lớp 7B nhiều hơn số học sinh lớp 7A là 5 học sinh. Vậy số học sinh lớp 7A và 7B lần lượt là :

A. 32HS; 37HSB. 45HS; 40HSC. 30HS; 35HSD. 40HS; 45HS


Câu 42:


Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 2 thì y = -9. Hãy biểu diễn y theo x?

A.B.C.D.


Câu 43:


Tính. Kết quả nào sau đây đúng?

A.B.
C.D.


Câu 44:


Biểu thức 8.25: 16 được viết dưới dạng luỹ thừa cơ số 2 là :

A. 22B. 2C. 23D. 24


Câu 45:


Điền vào chỗ trống (…) số hữu tỉ thích hợp để được một đẳng thức đúng:

A.B. -C.D.


Câu 46:


Cho tam giác ABC cân tại A, =750. Số đo của góc là:

A. 400B. 750C. 650D. 300


Câu 47:


bằng:

A.B.C.D.


Câu 48:




A.B.C.D.


Câu 49:


Tìm giá trị lớn nhất của biếu thức:



A. AMax = 12, đạt được khi x = - 6 hoặc x = -1

B. AMax = 11, đạt được khi x = 6 hoặc x = 1

C. AMax = 11, đạt được khi x = - 6 hoặc x = -1

D. AMax = 12, đạt được khi x = 6 hoặc x = 1



Câu 50:


Cho hai đa thức P(x) = -x3 + 2x2 + x - 1và Q(x) = x3 - x2 – x + 2. Nghiệm của đa thức P(x) + Q(x) là :

A. -1B. Vô nghiệmC. 1D. 0


Câu 51:


Cho đơn thức (a là hằng số). Hệ số của đơn thức P là:

A.B.C.D.


Câu 52:


Giá trị của tại x = 1; y = -; z = -2

A. 0,8B. 1C. 1,6D. 2


Câu 53:


Cho tam giác ABC có =50o ; = 60o. Câu nào sau đây đúng?

A. AB > AC > BCB. AB > BC > ACC. BC > AC > ABD. AC > BC > AB


Câu 54:


Hai đại lượng nào dưới đây có mối quan hệ tỉ lệ nghịch?

A. Giá tiền C (đồng) một tờ báo và số lượng mua N tờ báo

B. Vận tốc S (km/h) và thời gian t (giờ) cần phải có để một đoàn tàu đi từ A đến B

C. Dung tích một bể chứa C (lít) và chiều cao h (mét) của bể chứa đó

D. Trị giá tiền lãi tiết kiệm R (đồng) theo thời gian T (tuần lễ)



Câu 55:


Giá trị của x trong phép tính = là:

A.B.C.D.


Câu 56:


Bậc của đơn thức (a là hằng số)

A. 14B. 10C. 8D. 12


Câu 57:


Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = -3 thì y = 2. Vậy nếu x = thì giá trị của y là :

A. -18B. -6C. -9D.


Câu 58:


Chọn mệnh đề đúng. Tâm đường trong ngoại tiếp của một tam giác là điểm cắt nhau của

A. Ba đường caoB. Ba đường trung tuyến
C. Ba đường phân giác của các gócD. Ba đường trung trực của các cạnh


Câu 59:


Cho đa thức P(x) = 5x3 + 2x4 – x2 – 5x3 – x4 + 1 +3x2 + 5x2. Hệ số cao nhất là hệ số tự do của đa thức lần lượt là:

A. 3 và 1B. 5 và 1C. 1 và 1D. 2 và 0


Câu 60:


Cho biết x : y = 6 : 7 và y - x = 2. Vậy giá trị của x , y là:

A. x = 10 ; y = 12B. x = 12 ; y = 14C. x = 18 ; y = 20D. x = 14 ; y = 16


Câu 61:


Thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 50 học sinh, ta có số liệu sau :

Thời gian (phút) x 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Tần số n 1 3 4 7 8 9 8 5 3 2 N=50

Số trung bình cộng ?

A. 7,68B. 7,32C. 7,12D. 7,20


Câu 62:


Cho hàm số y = -4x. Gọi B và C là hai điểm thuộc đồ thị của hàm số nói trên. Cho biết = 3: 2 và = 10. Vậy tọa độ các điểm B và C là :

A. B và CB. B và C
C. B và CD. B và C


Câu 63:


Sử dụng máy tính bỏ túi để tìm căn bậc hai của một số. Câu nào sau đây sai?

A.B.
C.D.


Câu 64:


Điền vào chỗ trống (…) đơn thức thích hợp. 6xy – (…) = 7xy

A. xyB. -xyC. -13xyD. 13xy


Câu 65:


Cho biết (-3,6).x + (-6,4).x - 1,2 = 8,8. Vậy x = ?

A. 1B. -7,6C. -1D. 7,6


Câu 66:


Biểu thức đại số diễn đạt ý : “Bình phương của tổng a và b’’ là:

A. (a + b)2B. a2 + b2C. a2 + bD. a + b2


Câu 67:


Kết quả của phép tính là :

A. 2B. 0C. -1D. 1


Câu 68:


Có một số tiền dùng để mua tập. Nếu mua tập loại I thì được 15 tập, nếu mua tập loại II thì được 18 tập. Hỏi số tiền là bao nhiêu nếu giá tập loại I đắt hơn loại II là 400 đồng một tập ?

A. 36 000đồngB. 34 000đồngC. 32 000đồngD. 30 000đồng


Câu 69:


Cho biết Â1 = 70o, các góc có số đo 70o là :

A.B.C.D.


Câu 70:


Với mọi x thì sẽ bằng:

A.B.C.D.


Câu 71:


Trong các phép biến đổi dưới đây. Hãy chỉ ra hàng đầu tiên bị lỗi, nếu như không có lỗi nào cả thì chọn d. sẽ bằng:

A.B.C.


Câu 72:


Kết quả của phép tính 2x3 + (-3x3) + là :

A.B.C. -D. -


Câu 73:


Thời gian đi (1 lần từ nhà tới trường) của 10 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây. Câu nào sau đây sai:

T.T Thời gian (phút) T.T Thời gian (phút)

1 21 6 22

2 22 7 20

3 20 8 23

4 22 9 24

5 24 10 22

A. Số các giá trị của dấu hiệu là 10

B. Số trung bình cộng:

C. Dấu hiệu ở đây là: thời gian từ nhà tới trường của mỗi học sinh

D. Mốt của dấu hiệu:



Câu 74:


Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:

A. Không có điểm chungB. Phân biệt không cắt nhau
C. Không cắt nhau


Câu 75:


Điểm (-2; 3) thuộc đồ thị hàm số sau đây ?

A. y = -6xB. y =C. y =D. y = 6x


Câu 76:


Cho tam giác nhọn ABC, =50o các đường cao AD, BE gặp nhau tại K. Câu nào sau đây sai?

A. = 130oB. = 40oC. > >D. =


Câu 77:


Giá trị của biểu thức: chia hết cho số nào sau đây?

A. 160B. 147C. 150D. 130


Câu 78:


Viết dưới dạng lũy thừa cơ số 10 của 256.84 là :

A. 108B. 1012C. 1010D. 1010


Câu 79:


Tìm x nếu :│0,1-x│= 2,1

A. x = -2,2 hay x = 2B. x = -2 hay x = 2,2
C. x = -2,2D. x = -2


Câu 80:


Tổng ba đơn thức 23x2yz; 2x2yz và -5x2yz là một đơn thức có bậc là:

A. 6B. 4C. 8D. 10


Câu 81:


Trong các đa thức sau, đa thức nào (đối với biến x) có bậc cao nhất?

A.B.
C.


Câu 82:


Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức :

P(x) = (15x2 – 7x – x3) + (2x – 12x2 + 7x3).

A. 7 và -1B. 3 và 0C. 15 và -1D. 6 và 0


Câu 83:


Giá trị của x trong đẳng thức là:

A.B.C.D.


Câu 84:


Cho A, B là hai đơn thức, A = 2x2y biết A + B = - x2y, vậy đơn thức B là :

A. -x2yB. 3 x2yC. -3 x2yD. x2y


Câu 85:


Mức thu nhập bình quân hàng tháng của 20 hộ gia đình (đơn vị tính: trăm ngàn đồng) được thu thập với số liệu sau :

Mức thu nhập x 6 8 10 12 15 16

Tần số n 3 5 6 4 1 1 N=20

Mốt của dấu hiệu là :

A. M= 20B. M= 6C. M= 16D. M= 10


Câu 86:


Cho tam giác ABC cân tại A, =70o. Gọi I là giao điểm các tia phân giác và . Số góc đo là:

A. 135oB. 115oC. 125oD. 105o


Câu 87:


Tính

A.B.C.D.


Câu 88:


Giá trị không thích hợp của x và y trong biểu thức là:

A. x = -3 hoặc y = -1B. x = 3 hoặc y = -1
C. x = -3 hoặc y = 1D. x = 3 hoặc y = 1


Câu 89:


Xét biểu thức. Khẳng định nào dưới đây sai:

A. Đấy là một tam thứcB. 5 là một số hạng
C. Đấy là một biến thức hai biếnD. Hệ số của xy là 1


Câu 90:


Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = -3 thì y = -6. Giá trị của y nếu x = là :

A. 4B. 1C. 36D. 18


Câu 91:


Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức: 2x4 - 3 x2 + x - 7x4 + 2x là:

A. 2 và 3B. -5 và 0C. -7 và 1D. 2 và 0


Câu 92:


Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số y = (m - 3)x đi qua điểm M (-1; 6).

A.B.C.D.


Câu 93:


P(x) = -2x2 + 3x2 - x3 - x2 + 2 và Q(x) = -3x3 + x2 – 1.

P(x) - Q(x) là đa thức :

A. 2x2 + 1B. x3 + x2 + 3C. x2 + 3D. x3 - 2x2 + 3


Câu 94:


Tính giá trị của biểu thức:

A.B.C.D.


Câu 95:


Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: Trung tuyến của một tam giác là một đoạn thẳng

A. Chia diện tích của tam giác thành hai phần bằng nhau

B. Vuông góc với một cạnh và đi qua trung điểm của cạnh đó

C. Là đường vuông góc với một cạnh

D. Chia đôi một góc của tam giác

Câu 96:

Đa thức có nghiệm là:

A. 2B. 4C. 0D. 1
Câu 97:

Kết quả của phép tính -là:

A.B.C.D.
Câu 98:

Cho tam giác ABC, = 640, = 800. Tia phân giác cắt BC tại D.

Kẻ Dx//AB, Dx cắt AC tại E. Số đo góc là bao nhiêu ?

A. 116oB. 110oC. 108oD. 70o
Câu 99:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Số là căn bậc hai của 3B. Số là căn bậc hai của 9
C. Số là căn bậc hai của 81
Câu 100:

Cho hàm số y = ax có đồ thị đi qua điểm. Thì giá trị của a là:

A.B.C.D.


Đáp án

100 câu hỏi ôn tập toán 7




Câu
Đáp án
1
D
2
C
3
A
4
D
5
B
6
B
7
D
8
A
9
D
10
A
11
B
12
D
13
B
14
B
15
A
16
C
17
B
18
D
19
A
20
C
21
A
22
C
23
A
24
B
25
B
26
A
27
C
28
D
29
C
30
D
31
D
32
D
33
B
34
C
35
A
36
A
37
D
38
D
39
D
40
C
41
D
42
B
43
A
44
D
45
D
46
D
47
B
48
B
49
C
50
B
51
D
52
A
53
C
54
B
55
A
56
D
57
D
58
D
59
C
60
B
61
A
62
B
63
A
64
B
65
C
66
A
67
B
68
A
69
C
70
B
71
C
72
D
73
B
74
C
75
B
76
D
77
D
78
B
79
B
80
B
81
B
82
A
83
B
84
C
85
D
86
C
87
A
88
B
89
D
90
C
91
B
92
D
93
C
94
B
95
A
96
B
97
C
98
A
99
B
100
D

1649607300793.png


XEM THÊM:
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-00-cau-trac-nghiem-on-tap-toan-7.doc
    1,003 KB · Lượt xem: 24
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    40 câu trắc nghiệm toán 7 học kì 1 50 de trắc nghiệm toán 7 bài tập trắc nghiệm môn toán 7 bài tập trắc nghiệm toán 7 chương 1 bài tập trắc nghiệm toán 7 chương 1 violet bài tập trắc nghiệm toán 7 giữa học kì 1 bộ câu hỏi trắc nghiệm môn toán 7 câu hỏi trắc nghiệm toán 7 chương 1 câu hỏi trắc nghiệm toán 7 giữa học kì 1 câu hỏi trắc nghiệm toán 7 giữa kì 1 kiểm tra 15 phút toán 7 chương 1 trắc nghiệm một số bài tập trắc nghiệm toán lớp 7 ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm toán 7 ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm toán 7 violet những bài tập trắc nghiệm toán lớp 7 những câu hỏi trắc nghiệm toán 7 những câu trắc nghiệm toán 7 những câu trắc nghiệm toán lớp 7 sách trắc nghiệm toán 7 trắc nghiệm môn toán 7 trắc nghiệm môn toán lớp 7 trắc nghiệm môn toán lớp 7 học kì 1 trắc nghiệm môn toán lớp 7 học kì 2 trắc nghiệm nguyên lý kế toán chương 7 trắc nghiệm online môn toán lớp 7 trắc nghiệm toán 7 trắc nghiệm toán 7 bài 1 trắc nghiệm toán 7 bài 2 trắc nghiệm toán 7 bài 3 trắc nghiệm toán 7 bài 4 trắc nghiệm toán 7 bài 5 trắc nghiệm toán 7 bài 7 trắc nghiệm toán 7 bài 8 trắc nghiệm toán 7 bài đại lượng tỉ lệ thuận trắc nghiệm toán 7 chương 1 trắc nghiệm toán 7 chương 1 hình trắc nghiệm toán 7 chương 1 hình học trắc nghiệm toán 7 chương 1 hình học violet trắc nghiệm toán 7 chương 1 online trắc nghiệm toán 7 chương 1 số hữu tỉ số thực trắc nghiệm toán 7 chương 1 violet trắc nghiệm toán 7 chương 1 word trắc nghiệm toán 7 chương 1 đại số trắc nghiệm toán 7 chương 2 trắc nghiệm toán 7 chương 2 hình học trắc nghiệm toán 7 chương 2 đại số trắc nghiệm toán 7 có đáp án trắc nghiệm toán 7 cuối kì 1 trắc nghiệm toán 7 file word trắc nghiệm toán 7 giữa hk1 trắc nghiệm toán 7 giữa học kì 1 trắc nghiệm toán 7 giữa học kì 1 có đáp án trắc nghiệm toán 7 giữa học kì 1 violet trắc nghiệm toán 7 giữa kì trắc nghiệm toán 7 giữa kì 1 trắc nghiệm toán 7 giữa kì 1 có đáp án trắc nghiệm toán 7 giữa kì 1 file word trắc nghiệm toán 7 giữa kì 1 online trắc nghiệm toán 7 giữa kì 1 trắc nghiệm trắc nghiệm toán 7 giữa kì 1 vietjack trắc nghiệm toán 7 giữa kì 1 violet trắc nghiệm toán 7 hai tam giác bằng nhau trắc nghiệm toán 7 hàm số trắc nghiệm toán 7 hình học trắc nghiệm toán 7 hình học chương 1 trắc nghiệm toán 7 hình học chương 2 trắc nghiệm toán 7 hk2 có đáp án trắc nghiệm toán 7 hk2 violet trắc nghiệm toán 7 học kì 1 trắc nghiệm toán 7 học kì 1 có đáp án trắc nghiệm toán 7 học kì 1 file word trắc nghiệm toán 7 học kì 1 violet trắc nghiệm toán 7 học kì 2 trắc nghiệm toán 7 học kì 2 violet trắc nghiệm toán 7 kì 1 trắc nghiệm toán 7 kì 1 violet trắc nghiệm toán 7 kì 2 trắc nghiệm toán 7 kiểm tra giữa kì 1 trắc nghiệm toán 7 làm tròn số trắc nghiệm toán 7 lũy thừa trắc nghiệm toán 7 lũy thừa của một số hữu tỉ trắc nghiệm toán 7 mặt phẳng tọa độ trắc nghiệm toán 7 nâng cao trắc nghiệm toán 7 online trắc nghiệm toán 7 pdf trắc nghiệm toán 7 số hữu tỉ trắc nghiệm toán 7 tam giác cân trắc nghiệm toán 7 tập 1 trắc nghiệm toán 7 tập 2 trắc nghiệm toán 7 tech12h trắc nghiệm toán 7 theo bài trắc nghiệm toán 7 thi giữa kì 1 trắc nghiệm toán 7 thi giữa kì 2 trắc nghiệm toán 7 thi học kì 1 trắc nghiệm toán 7 thống kê trắc nghiệm toán 7 tỉ lệ nghịch trắc nghiệm toán 7 tỉ lệ thuận trắc nghiệm toán 7 tỉ lệ thuận tỉ lệ nghịch trắc nghiệm toán 7 tỉ lệ thức trắc nghiệm toán 7 vietjack trắc nghiệm toán 7 violet trắc nghiệm toán 7 vndoc trắc nghiệm toán 7 word trắc nghiệm toán 7 đại lượng tỉ lệ nghịch trắc nghiệm toán 7 đại số trắc nghiệm toán 7 đại số chương 1 trắc nghiệm toán hình 7 chương 2 trắc nghiệm toán hình lớp 7 chương 1 trắc nghiệm toán học kì 1 lớp 7 trắc nghiệm toán lớp 7 bài 1 trắc nghiệm toán lớp 7 chương 1 trắc nghiệm toán lớp 7 giữa học kì 1 trắc nghiệm toán lớp 7 giữa kì trắc nghiệm toán lớp 7 giữa kì 1 trắc nghiệm toán lớp 7 học kì 1 trắc nghiệm toán lớp 7 học kì 1 violet trắc nghiệm toán lớp 7 online trắc nghiệm toán lớp 7 trắc nghiệm toán 7 kiểm tra 15 phút đề cương trắc nghiệm toán 7 học kì 1 đề kiểm tra 15 phút trắc nghiệm toán 7 đề kiểm tra trắc nghiệm toán 7 chương 1 đề kiểm tra trắc nghiệm toán 7 giữa kì 1 đề thi giữa kì 1 toán 7 trắc nghiệm đề thi giữa kì 1 toán 7 trắc nghiệm online đề thi giữa kì 1 toán 7 trắc nghiệm violet đề thi trắc nghiệm toán 7 có đáp án đề thi trắc nghiệm toán 7 giữa học kì 1 đề thi trắc nghiệm toán 7 giữa kì 1 đề thi trắc nghiệm toán giữa kì 1 lớp 7 đề trắc nghiệm toán 7 đề trắc nghiệm toán 7 có đáp án đề trắc nghiệm toán 7 học kì 1 đề trắc nghiệm toán lớp 7
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,074
    Bài viết
    37,543
    Thành viên
    139,549
    Thành viên mới nhất
    Phạm Đoàn Nhã Uyên

    Thành viên Online

    Top