Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 402

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
81,456
Điểm
113
tác giả
LIST Đề kiểm tra 1 tiết địa 12 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh LIST Đề kiểm tra 1 tiết địa 12 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN. Đây là đề kiểm tra 1 tiết địa 12 học kì 2 , đề kiểm tra 1 tiết địa 12 học kì 2, đề kiểm tra 1 tiết môn địa lớp 12 hk2, đề kiểm tra 1 tiết môn địa lí 12... được tuyển tập soạn bằng file word. Thầy cô, các em download LIST Đề kiểm tra 1 tiết địa 12 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN tại mục đính kèm.



ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12

Thời gian: 45 phút


Câu 1: Biện pháp hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là

A.
Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. B. Hạ giá thành sản phẩm.

C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị. D. Đa dạng hoá cơ cấu ngành.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây có quy mô dân số dưới 1 000 000 người?

A.
Hải Phòng. B. Biên Hòa. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội.

Câu 3: Vùng sản xuất lương thực lớn thứ hai nước ta là

A.
đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ.

C. đồng bằng sông Hồng. D. Nam Trung Bộ.

Câu 4: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa đến nền kinh tế nước ta là

A.
tạo ra thị trường có sức cạnh tranh lớn. B. đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C. tăng nhanh thu nhập cho người dân. D. giảm tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.

Câu 5: Loại cây trồng chiếm tỉ trọng lớn thứ hai trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta là

A.
cây ăn quả. B. cây công nghiệp. C. cây lương thực. D. cây rau đậu.

Câu 6: Dân cư nông thôn ở nước ta tập trung chủ yếu ở

A.
các vùng ven biển. B. dọc theo các con sông lớn.

C. đồng bằng châu thổ. D. các vùng cửa sông.

Câu 7: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là

A.
xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.

B. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ.

C. đẩy mạnh phát triển các làng nghề truyền thống.

D. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.

Câu 8: Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO

THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM 2005 VÀ 2015


Sự chênh lệch % lớn nhất thuộc khu vực kinh tế nào sau đây?

A. Khu vực ngoài Nhà nước. B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

C. Khu vực Nhà nước. D. Khu vực Nhà nước và khu vực ngoài Nhà nước.

Câu 9: Các hoạt động lâm nghiệp ở nước ta bao gồm

A.
bảo vệ rừng, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản. B. trồng rừng, khai thác, chế biến gỗ.

C. lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản. D. lâm sinh, chế biến gỗ và lâm sản.

Câu 10: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế đang có sự thay đổi theo xu hướng

A.
tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài nhà nước.

B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng.

C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.

D. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 11: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là

A.
chăn nuôi gia súc, thuỷ sản. B. trồng cây lương thực.

C. trồng cây công nghiệp. D. các dịch vụ nông nghiệp.

Câu 12: Cho bảng số liệu:

Số lượng một số vật nuôi ở nước ta trong giai đoạn: 2000 - 2014

Năm
2000
2005
2010
2014
Trâu
2897.2​
2922.2​
2877​
2521.4​
4127.9​
5540.7​
5808.3​
5234.2​
Gia cầm
196.1​
219.9​
300​
327.7​

Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về tình hình phát triển một số vật nuôi ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?

A. Số lượng đàn bò tăng liên tục. B. Số lượng đàn gia cầm tăng liên tục.

C. Số lượng đàn trâu có xu hướng giảm. D. Số lượng đàn trâu luôn ít hơn đàn bò.

Câu 13: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết cây cà phê được trồng chủ yếu ở những vùng nào sau đây?

A.
Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên. B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.

C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

Câu 14: Mặt tích cực lớn nhất của quá trình đô thị hóa là

A.
thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

B. phát triển lối sống thành thị trong nông thôn.

C. tạo thêm việc làm mới cho người lao động.

D. tạo ra thị trường có sức mua lớn.

Câu 15: Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là

A.
tốc độ khá nhanh và trình độ đô thị hóa cao.

B. tốc độ nhanh tuy nhiên quá trình đô thị hóa còn thấp.

C. tốc độ đô thị hóa chậm, trình độ đô thị hóa còn thấp.

D. tốc độ nhanh hơn quá trình đô thị hoá của thế giới.

Câu 16: Sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I (nông - lâm - ngư nghiệp) của nước ta là

A. tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp tăng trong cơ cấu giá trị nông nghiệp.

B. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.

C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.

D. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng chăn nuôi và thủy sản.

Câu 17: Vai trò quan trọng nhất của các khu rừng đặc dụng là

A.
bảo vệ môi trường nước và môi trường đất.

B. bảo vệ hệ sinh thái và các giống loài quý hiếm.

C. cung cấp nguyên liệu quý cho công nghiệp chế biến.

D. phát triển du lịch sinh thái gắn với bảo vệ môi trường.

Câu 18: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ

NƯỚC TA GIAI ĐOẠN: 2000 - 2005

(Đơn vị : %)

Năm
2000
2002
2003
2004
2005
Nông - lâm - ngư nghiệp
65,1​
61,9​
60,3​
58,8​
57,3​
Công nghiệp - xây dựng
13,1​
15,4​
16,5​
17,3​
18,2​
Dịch vụ
21,8​
22,7​
23,2​
23,9​
24,5​

Nhận xét nào không đúng về cơ cấu lao động nước ta?

A. Khu vực nông - lâm - ngư nghiệp có tỉ trọng giảm liên tục qua các năm.

B. Khu vực công nghiệp - xây dựng có tỉ trọng nhỏ nhất và đang tăng.

C. Khu vực dịch vụ có tỉ trọng lớn thứ hai và đang tăng đều qua các năm.

D. Cơ cấu lao động có sự thay đổi phù hợp với quá trình CNH - HĐH.

Câu 19: Nhận định nào chưa chính xác của nguồn lao động nước ta hiện nay?

A.
Nguồn lao động trẻ, có tác phong công nghiệp.

B. Lao động có trình độ cao tập trung ở các thành phố lớn.

C. Thiếu công nhân lành nghề, cán bộ quản lí còn ít.

D. Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao.

Câu 20: Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta?

A.
Thuỷ triều đỏ và gió mùa Tây Nam. B. Sạt lở bờ biển và thuỷ triều.

C. Bão và gió mùa Đông Bắc. D. Động đất và sương mù ngoài biển.

Câu 21: Cho biểu đồ:



SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014?

A. Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất. B. Sản lượng lúa các vụ có chênh lệch.

C. Lúa đông xuân tăng liên tục. D. Lúa hè thu tăng liên tục.

Câu 22: Việc giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp trong ngành trồng trọt nước ta là nhằm

A.
tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu. B. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.

C. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá. D. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.

Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhóm các đô thị loại 2 của nước ta là

A.
Thái Nguyên, Nam Định. B. Huế, Nha Trang.

C. Long Xuyên, Đà Lạt. D. Vũng Tàu, Pleiku.

Câu 24: Vùng có công nghiệp mạnh nhất nước ta hiện nay là

A.
Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ.

C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 25: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do

A.
đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. B. mở rộng diện tích canh tác.

C. áp dụng hình thức quảng canh. D. đẩy mạnh thâm canh.

Câu 26: Để tăng sản lượng thuỷ sản khai thác, vấn đề quan trọng nhất cần phải giải quyết là

A.
đầu tư trang bị, phương tiện hiện đại để khai thác xa bờ.

B. tìm kiếm các ngư trường mới, đẩy mạnh khai thác ven bờ

C. mở rộng diện tích khai thác, tăng nhanh số lượng tàu thuyền.

D. phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân.

Câu 27: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm mục đích nào sau đây?

A.
Tăng tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số.

B. Phát huy truyền thống sản xuất của dân miền núi.

C. Hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này.

D. Phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng.

Câu 28: Năng suất lao động trong ngành khai thác thuỷ sản ở nước ta còn thấp do

A.
phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới. B. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.

C. nguồn lợi cá đang bị suy thoái. D. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.

Câu 29: Mục đích chính của việc chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng là

A.
phù hợp với nhu cầu thị trường.

B. phù hợp với điều kiện đất, khí hậu, nguồn nước.

C. đa dạng hoá sản phẩm nông sản.

D. tăng hiệu quả kinh tế, hạn chế thiệt hại do thiên tai.

Câu 30: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng

A. tăng nhanh tỉ trọng khu vực III và khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II.

B. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và khu vực III.

C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và khu vực III.

D. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và khu vực III.

Câu 31: Điều kiện quan trọng nhất để thúc đẩy sự phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta là

A.
cơ sở thức ăn cần phải được đảm bảo tốt.

B. đảm bảo vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đi tiêu thụ.

C. cần sử dụng nhiều giống cho năng suất cao.

D. đẩy mạnh phát triển các sản phẩm không qua giết thịt.

Câu 32: Dân số nước ta đông và tăng nhanh có thuận lợi gì cho phát triển kinh tế - xã hội ?

A.
Dễ phát triển giáo dục. B. Nâng cao đời sống nhân dân.

C. Thuận lợi cho phát triển kinh tế. D. Nguồn lao động dồi dào.

Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới đây có quy mô dân số ( 2007) dưới 500 nghìn dân?

A.
Đà Nẵng. B. Biên Hòa. C. Cần Thơ. D. Hạ Long.

Câu 34: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành

A.
mang lại hiệu quả cao. B. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.

C. có thế mạnh lâu dài. D. kích thích các ngành khác cùng phát triển.

Câu 35: Tại sao năng suất lao động trong ngành thuỷ sản còn thấp?

A.
Các cảng cá chưa đáp ứng yêu cầu B. Người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.

C. Phương tiện đánh bắt chậm đổi mới. D. Nguồn lợi thuỷ sản ven bờ suy giảm.

Câu 36: Khó khăn đối với ngành thuỷ sản ở một số vùng ven biển là

A.
không có phương tiện đánh bắt. B. thiếu lực lượng lao động.

C. nguồn lợi thuỷ sản suy giảm. D. không tiêu thụ được sản phẩm.

Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về thuỷ sản khai thác?

A.
Phú Yên. B. Bình Định. C. Kiên Giang. D. An Giang.

Câu 38: Hậu quả của việc tăng dân số nhanh ở nước ta là

A.
đẩy nhanh quá trình hội nhập và phát triển kinh tế.

B. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh chóng.

C. gây sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường.

D. thừa lao động, thiếu việc làm, nhất là ở đô thị.

Câu 39: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là

A.
chậm thay đổi giống cây trồng. B. công nghiệp chế biến chưa phát triển.

C. thị trường tiêu thụ có nhiều biến động. D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.

Câu 40: Rừng ở các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên được xếp vào nhóm

A.
rừng sản xuất. B. rừng tái sinh. C. rừng phòng hộ. D. rừng đặc dụng.



------ HẾT ------

ĐÁP ÁN




Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
1
C
11
B
21
A
31
A
2
B
12
A
22
B
32
D
3
C
13
C
23
A
33
D
4
B
14
A
24
B
34
B
5
B
15
C
25
D
35
C
6
C
16
D
26
A
36
C
7
B
17
B
27
D
37
C
8
C
18
C
28
A
38
C
9
C
19
A
29
D
39
C
10
D
20
C
30
C
40
D



ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12

Thời gian: 45 phút
Câu 1: Vùng có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước ta là

A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 2: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ

NƯỚC TA GIAI ĐOẠN: 2000 - 2005

(Đơn vị : %)

Năm20002002200320042005
Nông - lâm - ngư nghiệp65,161,960,358,857,3
Công nghiệp - xây dựng13,115,416,517,318,2
Dịch vụ21,822,723,223,924,5
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động nước ta?

A. Khu vực công nghiệp - xây dựng có tỉ trọng nhỏ nhất và đang tăng.

B. Khu vực dịch vụ có tỉ trọng lớn thứ hai và đang tăng đều qua các năm.

C. Cơ cấu lao động có sự thay đổi chưa phù hợp với thực tế đất nước.

D. Khu vực nông - lâm - ngư nghiệp có tỉ trọng giảm đều qua các năm.

Câu 3: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (%)



Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất nhưng đang có xu hướng tăng nhanh.

B. Kinh tế ngoài Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất và đang có xu hướng tăng lên.

C. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế ngoài Nhà nước giảm.

D. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài nhà nước tăng, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm.

Câu 4: Hậu quả của việc tăng dân số nhanh ở nước ta là

A.
đẩy nhanh quá trình hội nhập và phát triển kinh tế.

B. gây sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường.

C. thừa lao động, thiếu việc làm, nhất là ở đô thị.

D. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh chóng.

Câu 5: Cho bảng số liệu:

Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 - 2013


( Đơn vị: % )

Thành phần kinh tế2005200720102013
Nhà nước11,611,010,410,2
Ngoài nhà nước85,885,586,186,4
Có vốn đầu tư nước ngoài2,63,53,53,4
Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu trên ?

A. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi.

B. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.

C. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất.

D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng nhỏ nhất.

Câu 6: Miền núi và cao nguyên ở nước ta có mật độ dân số thấp là do

A.
tài nguyên đất, nước bị hạn chế. B. thiếu tài nguyên cho sự phát triển công nghiệp.

C. khí hậu phân hoá theo độ cao. D. trình độ kinh tế - xã hội còn thấp.

Câu 7: Việc tập trung lao động quá đông ở đồng bằng đã gây ra khó khăn gì cho phát triển kinh tế?

A.
Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở đồng bằng rất lớn.

B. Gây cản trở cho việc bố trí, sắp xếp, giải quyết việc làm.

C. Thiếu lao động để phát triển các ngành có kĩ thuật cao ở đô thị.

D. Tránh được tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở miền núi.

Câu 8: Chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là

A. thúc đẩy quá trình đô thị hóa. B. tăng trưởng kinh tế nhanh.

C. tăng lao động có chuyên môn kỹ thuật cao. D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 9: Cho bảng số liệu:

LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO

1645939333127.png



XEM THÊM:
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-Bo-de-KT-1-Tiet-Dia-Li-12-HK2.docx
    1.8 MB · Lượt xem: 5
Sửa lần cuối:
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi thử địa lý 12 bộ đề thi địa lý 12 giải đề cương địa lý 12 thư viện đề thi địa lý 12 đề cương học sinh giỏi địa lí 12 đề cương ôn tập giữa kì 1 địa 12 đề cương ôn tập địa 12 đề cương ôn tập địa 12 học kì 1 đề cương ôn tập địa lí 12 học kì 1 đề cương ôn thi địa 12 đề cương trắc nghiệm địa lí 12 đề cương trắc nghiệm địa lí 12 học kì 1 đề cương trắc nghiệm địa lý lớp 12 đề cương địa 12 đề cương địa 12 bài 11 đề cương địa 12 giữa học kì 1 đề cương địa 12 giữa kì 1 đề cương địa 12 học kì 1 đề cương địa 12 học kì 1 có đáp án đề cương địa 12 học kì 2 đề cường địa 12 trắc nghiệm đề cương địa lí 12 học kì 1 đề cương địa lớp 12 đề cương địa lớp 12 học kì 1 đề cương địa lý 12 đề cương địa lý 12 học kì 1 đề cương địa lý 12 học kì 1 trắc nghiệm đề cương địa lý 12 học kì 2 trắc nghiệm đề cương địa lý lớp 12 đề cương địa lý lớp 12 học kì 1 đề thi giữa kì môn địa 12 đề thi giữa kì môn địa 12 có đáp án đề thi giữa kì địa 12 có đáp án đề thi hk1 địa 12 có đáp án đề thi hk1 địa 12 quảng nam đề thi hk1 địa 12 tây ninh đề thi hk2 môn địa 12 đề thi hk2 địa 12 có đáp án đề thi học kì 1 địa 12 bắc giang đề thi học sinh giỏi địa 12 đề thi học sinh giỏi địa 12 cấp thành phố đề thi học sinh giỏi địa 12 cấp trường đề thi học sinh giỏi địa 12 hải phòng đề thi học sinh giỏi địa 12 huế đề thi học sinh giỏi địa 12 thái bình đề thi học sinh giỏi địa 12 tỉnh đồng nai đề thi học sinh giỏi địa 12 tphcm đề thi học sinh giỏi địa lí 12 violet đề thi hsg môn địa 12 đề thi hsg địa 12 cấp tỉnh đề thi hsg địa 12 cấp trường đề thi hsg địa 12 có đáp an đề thi hsg địa 12 hà nội đề thi hsg địa 12 năm 2019 đề thi hsg địa 12 tỉnh bắc ninh đề thi hsg địa 12 tỉnh hải dương đề thi hsg địa 12 tỉnh quảng ninh đề thi hsg địa 12 tỉnh vĩnh phúc đề thi hsg địa 12 tphcm đề thi hsg địa 12 trắc nghiệm đề thi khảo sát địa 12 đề thi lớp 12 môn địa lý đề thi môn địa 12 đề thi môn địa 12 học kì 1 đề thi thử môn địa 12 đề thi thử địa lý 12 năm 2021 đề thi địa 12 đề thi địa 12 có đáp án đề thi địa 12 cuối kì 1 đề thi địa 12 cuối kì 2 đề thi địa 12 giữa học kì 1 đề thi địa 12 giữa học kì 2 đề thi địa 12 giữa kì 2 đề thi địa 12 hk1 đà nẵng đề thi địa 12 học kì 1 đề thi địa 12 học kì 2 đề thi địa 12 kì 1 đề thi địa 12 học kì 1 đồng nai đề thi địa 12 online đề thi địa 12 thpt đề thi địa lí 12 trắc nghiệm đề thi địa lớp 12 đề thi địa lớp 12 hk2 có đáp án đề thi địa lớp 12 học kì 2 2020 đề thi địa lý 12 đề thi địa lý 12 giữa học kì 1 đề thi địa lý 12 học kì 1 đề thi địa lý 12 học kì 1 trắc nghiệm đề thi địa lý 12 học kì 1 tự luận đề thi địa lý 12 thpt quốc gia 2019 đề thi địa lý 12 thpt quốc gia 2020 đề thi địa lý 12 thpt quốc gia 2021 đề thi địa lý lớp 12 đề thi địa lý lớp 12 có đáp án đề thi địa lý lớp 12 giữa học kì 2
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: GỬI FILE THEO YÊU CẦU, ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    34,440
    Bài viết
    35,910
    Thành viên
    135,574
    Thành viên mới nhất
    Quynhanh5678

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top